629938

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

629938
LawNet .vn

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Số hiệu: 18/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 04/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 18/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 04/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 04 tháng 9 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỈNH BÌNH PHƯỚC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội về quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND-KTNS ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với các nội dung chính như sau:

1. Nội dung điều chỉnh Quy hoạch tỉnh

1.1. Điều chỉnh, cập nhật, bổ sung quy hoạch khoáng sản bô-xít vào Quy hoạch tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ với Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

Điều chỉnh đưa ra khỏi Quy hoạch tỉnh 06 khu vực mỏ đá xây dựng do bị chồng lấn với các quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại các quyết định, gồm: Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2023 về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (kèm theo Phụ lục I).

1.2. Điều chỉnh phương án phát triển hệ thống khu công nghiệp trong Quy hoạch tỉnh để phù hợp với Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 (Kèm theo Phụ lục II).

1.3. Điều chỉnh, cập nhật, bổ sung Quy hoạch tỉnh các cửa khẩu trên tuyến biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1200/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2023 về Quy hoạch cửa khẩu trên tuyến biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (kèm theo Phụ lục III).

2. Hoàn thiện sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu Quy hoạch tỉnh

Hoàn thiện sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu Quy hoạch tỉnh đối với các nội dung điều chỉnh, cập nhật đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh.

3. Các nội dung khác

Giữ nguyên theo Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trình Thủ tướng Chính phủ xem xét phê duyệt. Đồng thời, tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC I

PHƯƠNG ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Loại khoáng sản

Số lượng mỏ theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 1489/QĐ-TTg

Số lượng khu vực mỏ đề xuất điều chỉnh Quy hoạch tỉnh

I

Bô-xít

03

08

1

Thăm dò, khai thác, chế biến

0

04

2

Khu vực dự trữ

03

04

II

Vật liệu xây dựng

95

89

1

Sét gạch ngói

12

12

2

Đất san lấp

20

20

3

Cát xây dựng

02

02

4

Đá xây dựng

61

55

 

Tổng

98

97

Ghi chú: Trong quá trình thực hiện quy hoạch, căn cứ quy hoạch cấp cao hơn, phương án quy hoạch này và các phương án quy hoạch khác có liên quan để rà soát, xác định và điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh, bổ sung số lượng, ranh giới, quy mô, công suất, lộ trình khai thác, mục tiêu sử dụng các điểm mỏ (nếu cần) bảo đảm phù hợp với thực tiễn phát triển của tỉnh và các quy định hiện hành. Các khu vực bãi thải của mỏ có quyết định đóng cửa mỏ và các khu vực khoáng sản được Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thì quy mô diện tích, công suất, giai đoạn theo dự án đầu tư, đề án thăm dò được lập và phê duyệt. Đối với một số khu vực mỏ, khoáng sản dự kiến khai thác sau năm 2030, trường hợp đủ điều kiện và huy động được nguồn lực đầu tư thì báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét chấp thuận cho phép triển khai sớm hơn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bnh Phước)

STT

Tên khu công nghiệp

Địa điểm dự kiến

Diện tích theo Quy hoạch tỉnh được duyệt tại Quyết định số 1489/QĐ-TTg (ha)

Đề xuất điều chỉnh diện tích KCN trong Quy hoạch tỉnh (ha)

Diện tích đề xuất điều chỉnh Quy hoạch tỉnh (ha)

Chỉ tiêu sử dụng đất KCN phân bổ đến năm 2025 (ha)

Chỉ tiêu sử dụng đất KCN phân bổ giai đoạn 2026- 2030 (ha)

A

Các Khu công nghiệp thực hiện theo chỉ tiêu sử dụng đất KCN được phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 và Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024

7.584

7.584

4.908

2.676

1

KCN Bắc Đồng Phú

Huyện Đồng Phú và Thành phố Đồng Xoài

190

190

190

-

2

KCN Nam Đồng Phú

Huyện Đồng Phú

72

69

69

-

3

KCN Đồng Xoài I

Thành phố Đồng Xoài

163

163

163

-

4

KCN Đồng Xoài II

Thành phố Đồng Xoài

85

85

85

-

5

KCN Đồng Xoài III

Thành phố Đồng Xoài

121

121

121

-

6

KCN Chơn Thành I

Thị xã Chơn Thành

125

125

125

-

7

KCN Chơn Thành II

Thị xã Chơn Thành

76

76

76

-

8

KCN Minh Hưng-Hàn Quốc

Thị xã Chơn Thành

197

197

197

-

9

KCN Minh Hưng III

Thị xã Chơn Thành

292

292

292

-

10

XCN Becamex-Bình Phước

Thị xã Chơn Thành

2.000

2.450

2.000

450

11

KCN Minh Hưng-Sikico

Huyện Hớn Quản

655

655

655

-

12

KCN Việt Kiều

Huyện Hớn Quản và thị xã Bình Long

104

104

104

-

13

KCN Tân Khai II

Huyện Hớn Quản

160

160

160

-

14

KCN Bắc Đồng Phú giai đoạn II

Thành phố Đồng Xoài và huyện Đồng Phú

317

317

133

184

15

KCN Nam Đồng Phú giai đoạn II

Huyện Đồng Phú

480

480

62

418

16

KCN Minh Hưng III giai đoạn II

Thị xã Chơn Thành

578

578

151

427

17

KCN Hoa Lư

KKTCK Hoa Lư - Lộc Ninh

150

348

100

248

18

KCN Ledana

KKTCK Hoa Lư - Lộc Ninh

200

425

225

200

19

KCN Minh Hưng-Sikico giai đoạn II

Huyện Hớn Quản

-

300

-

300

20

Các Khu Công nghiệp Đông Nam Đồng Phú

Huyện Đồng Phú

1.619

449

-

449

B

Các khu công nghiệp tiềm năng thành lập mới trong trường hợp tỉnh Bình Phước được bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất và đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật về khu công nghiệp

10.521

10.521

 

 

1

Các Khu Công nghiệp Đông Nam Đồng Phú (Giai đoạn II)

Huyện Đồng Phú

2.581

3.751

 

 

2

KCN Becamex Bình Phước

Thị xã Chơn Thành

450

-

 

 

3

KCN Long Tân (Phú Riềng)

Huyện Phú Riềng

283

283

 

 

4

KCN Minh Lập và Minh Hưng

Thị xã Chơn Thành

800

800

 

 

5

KCN Tân Khai (Hớn Quản)

Huyện Hớn Quản

240

240

 

 

6

KCN Minh Đức (Hớn Quản)

Huyện Hớn Quản

460

460

 

 

7

KCN Minh Hưng - Sikico - Giai đoạn II (Hớn Quản)

Huyện Hớn Quản

300

300

 

 

8

KCN Nam Đồng Phú - Giai đoạn III

Huyện Đồng Phú

900

900

 

 

9

CCN Bình Phước

Huyện Đồng Phú

500

500

 

 

10

KCN Đồng Nơ

Huyện Hớn Quản

500

500

 

 

11

KCN Phú Riềng (Phú Riềng 159 ha và Đồng Phú 334 ha)

Huyện Đồng Phú và huyện Phú Riềng

493

493

 

 

12

KCN Long Hà (Phú Riềng)

Huyện Phú Riềng

524

524

 

 

13

KCN Bắc Đồng Phú - Giai đoạn III

Huyện Đồng Phú

400

400

 

 

14

KCN Minh Hưng- Sikico - Giai đoạn II

Huyện Hớn Quản

800

500

 

 

15

Các KCN trong phân khu công nghiệp trong khu kinh tế

KKTCK Hoa Lư

1.290

870

 

 

TỔNG CỘNG (A+B)

18.105

18.105

 

 

Ghi chú: Quy mô, diện tích và phạm vi ranh giới khu công nghiệp sẽ được xác định trong quá trình lập quy hoạch xây dựng và lập dự án đầu tư.

 

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH CỬA KHẨU TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN VIỆT NAM - CAMPUCHIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

1. Quy hoạch loại hình cửa khẩu trên tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

TT

Tên cửa khẩu

Loại hình hiện trạng

Tính chất

Thời kỳ quy hoạch

2023-2030

Tầm nhìn đến năm 2050

1

Hoa Lư

Quốc tế (đường bộ)

Mở mới

Quốc tế (đường sắt)

 

2

Khu vực X16

Chưa hoạt động

Mở mới

Quốc tế

 

3

Hoàng Diệu

Chính

Nâng cấp

 

Quốc tế

4

Tân Tiến

Phụ

Nâng cấp

Chính

 

5

Đắk Ơ

Lối mở chưa chính thức

Mở mới, sau đó nâng cấp

Phụ

Chính

2. Danh sách cửa khẩu trên tuyến biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

TT

Tên cửa khẩu

Loại hình, tính chất cửa khẩu

Việt Nam

Đối diện

Hiện trạng

Thời kỳ 2021 - 2030

Tầm nhìn đến năm 2050

1

Hoa Lư

Trapeang Sre

Quốc tế (đường bộ)

Quốc tế (đường bộ, đường sắt)

Quốc tế (đường bộ, đường sắt)

2

Khu vực X16

Khu vực X16

Chưa hoạt động

Quốc tế

Quốc tế

3

Hoàng Diệu

Lapakhe

Chính

Chính

Quốc tế

4

Lộc Thịnh

Tonle Cham

Chính

Chính

Chính

5

Tân Tiến

Chay Khleang

Phụ

Chính

Chính

6

Đắk Ơ

Senmonorum

Lối mở chưa chính thức

Phụ

Chính

3. Quy hoạch đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, hiện đại hóa trang thiết bị kỹ thuật theo phân kỳ đầu tư đến năm 2050

TT

Tên cửa khẩu

Loại hình hiện trạng

Nhu cầu đầu tư, nâng cấp, hiện đại hóa trang thiết bị, cơ sở hạ tầng

Thời kỳ 2021 - 2030

Thời kỳ 2021 - 2030

1

Hoa Lư

Quốc tế (đường bộ)

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

2

Hoàng Diệu

Chính

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

3

Lộc Thịnh

Chính

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

4

Tân Tiến

Phụ

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

5

Khu vực X16

Chưa hoạt động

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

6

Đắk Ơ

Lối mở chưa chính thức

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

Nâng cấp/Đầu tư mới cơ sở hạ tầng, trang thiết bị

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác