Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 32/NQ-HĐND “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 32/NQ-HĐND “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, khoản 2, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”, cụ thể như sau:
1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 11.061.691 triệu đồng (mười một ngàn không trăm sáu mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi mốt triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 10.332.485 triệu đồng (mười ngàn ba trăm ba mươi hai tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng).
(Chi tiết các khoản chi theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Kết dư ngân sách địa phương: 726.320 triệu đồng (bảy trăm hai mươi sáu tỷ, ba trăm hai mươi triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 167.264 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 413.078 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 145.978 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 theo các mẫu số: 48, 49, 51, 52, 53, 54 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Các nội dung khác không nêu tại nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND |
QUYẾT TOÁN NĂM 2021 |
SO SÁNH (%) |
|
QT/KH |
QT NĂM 2020 |
|||
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
7.476.309 |
11.061.691 |
147,96 |
102,28 |
A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH |
7.476.309 |
10.332.485 |
138,20 |
96,01 |
I/- Chi đầu tư phát triển: |
3.330.348 |
2.860.148 |
85,88 |
88,71 |
1- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3.330.348 |
2.817.498 |
84,60 |
88,00 |
2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
42.650 |
|
190,40 |
3- Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II/- Chi trả nợ lãi vay |
12.000 |
2.414 |
|
|
III/- Chi thường xuyên: |
4.016.303 |
4.646.080 |
115,68 |
106,72 |
1- Chi các hoạt động kinh tế |
709.504 |
758.441 |
106,90 |
96,05 |
2- Chi bảo vệ môi trường |
29.047 |
32.611 |
112,27 |
156,61 |
3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.465.522 |
1.514.351 |
103,33 |
100,93 |
4- Chi y tế dân số và gia đình |
424.259 |
643.671 |
151,72 |
109,96 |
5- Chi khoa học và công nghệ |
17.815 |
10.361 |
58,16 |
162,78 |
6- Chi sự nghiệp văn hóa |
44.395 |
36.476 |
82,16 |
150,38 |
7- Chi thể dục thể thao |
17.377 |
16.982 |
97,73 |
|
7- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.818 |
23.200 |
106,33 |
118,73 |
8- Chi đảm bảo xã hội |
219.078 |
569.074 |
259,76 |
162,15 |
9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
776.313 |
765.318 |
98,58 |
95,26 |
11- Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
10- Chi an ninh - quốc phòng |
194.067 |
227.174 |
117,06 |
129,19 |
11- Chi thường xuyên khác |
97.108 |
48.419 |
49,86 |
83,52 |
IV/- Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.817.843 |
- |
89,02 |
V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6.000 |
600,00 |
37,50 |
VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
VIII/- Dự phòng ngân sách |
116.658 |
|
- |
- |
B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
725.445 |
|
|
C- CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY |
|
3.761 |
|
|
* CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.139.935 |
3.232.643 |
|
|
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.476.025 |
11.788.011 |
4.239.820 |
157,68 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.073.900 |
3.486.846 |
412.946 |
221,61 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.818.150 |
2.275.970 |
457.820 |
125,18 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.255.750 |
1.210.875 |
-44.875 |
96,43 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.115.525 |
4.088.702 |
-26.823 |
99,35 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.406.097 |
2.804.818 |
398.721 |
116,57 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.709.428 |
1.283.884 |
-425.544 |
75,11 |
III |
Thu huy động đóng góp |
|
5.500 |
|
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
16.005 |
16.005 |
|
V |
Thu kết dư |
|
924.455 |
924.455 |
|
VI |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
33.839 |
|
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
32.828 |
|
|
VIII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.165.355 |
3.165.355 |
|
IX |
Thu vay để bù đắp bội chi |
286.600 |
34.482 |
-252.118 |
|
X |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.476.025 |
11.061.691 |
3.066.767 |
147,96 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.367.817 |
6.616.742 |
248.925 |
103,91 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.330.348 |
1.966.561 |
-1.363.787 |
59,05 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.908.095 |
4.641.766 |
1.733.671 |
159,62 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.000 |
2.414 |
-9.586 |
20,12 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6.000 |
5.000 |
600,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
116.374 |
|
-116.374 |
0,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.108.208 |
897.901 |
- |
81,02 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
19.096 |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.108.208 |
878.805 |
- |
79,30 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.817.843 |
2.817.843 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
725.445 |
|
|
V |
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
|
3.761 |
|
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
726.320 |
726.320 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
- |
3.761 |
3.761 |
0,00 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
3.761 |
3.761 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
286.600 |
34.482 |
(252.118) |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
286.600 |
34.482 |
(252.118) |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
- |
- |
- |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
64.942 |
|
|
Quyết toán cân nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.724.731 |
9.938.779 |
147,79 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.322.606 |
2.777.142 |
119,57 |
- |
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
2.322.606 |
2.777.142 |
119,57 |
- |
Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.115.525 |
4.088.702 |
99,35 |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
2.406.097 |
2.804.818 |
116,57 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.709.428 |
1.283.884 |
75,11 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
16.005 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
343.498 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.616.788 |
|
6 |
Thu vay để bù đắp bội chi |
286.600 |
34.482 |
12,03 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
8 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
25.044 |
|
9 |
Thu huy động, đóng góp |
|
5.500 |
|
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
31.618 |
|
II |
Chi ngân sách |
6.724.731 |
9.767.754 |
145,25 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.290.377 |
3.483.057 |
81,18 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.434.354 |
3.232.643 |
132,79 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.630.194 |
1.630.194 |
100,00 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
804.160 |
1.602.449 |
199,27 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.359.436 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
692.618 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
3.761 |
|
IV |
Kết dư NSĐP |
|
167.264 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.185.648 |
5.746.883 |
180,40 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
751.294 |
709.703 |
94,46 |
- |
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
|
|
|
- |
Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.434.354 |
3.897.650 |
160,11 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.630.194 |
1.818.479 |
111,55 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
804.160 |
2.079.171 |
258,55 |
3 |
Thu kết dư |
|
580.957 |
|
4 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
8.795 |
|
5 |
Thu huy động đóng góp |
|
|
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
1.210 |
|
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
548.567 |
|
II |
Chi ngân sách |
3.185.648 |
5.187.827 |
162,85 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
3.185.648 |
4.064.412 |
127,59 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
665.008 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
188.285 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
476.722 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
458.407 |
|
III |
Kết dư |
|
559.056 |
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên) |
7.476.025 |
11.061.691 |
148,0 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.367.817 |
6.616.742 |
103,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.223.150 |
1.965.846 |
88,4 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.223.150 |
1.923.196 |
86,5 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
92.500 |
395.998 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
140.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
1.204.928 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
42.650 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.015.293 |
4.642.481 |
115,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.465.522 |
1.514.351 |
103,3 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.815 |
10.361 |
58,2 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.000 |
2.414 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6.000 |
600,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
116.374 |
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.108.208 |
897.901 |
81,0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
19.096 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
18.309 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
787 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.108.208 |
878.805 |
79,3 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.817.843 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
3.761 |
|
* |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
725.445 |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên) |
6.724.731 |
9.075.136 |
2.350.405 |
135,0 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.434.354 |
3.232.643 |
798.289 |
132,8 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.290.377 |
3.483.057 |
(807.320) |
767 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.379.745 |
1.745.823 |
(633.922) |
73,4 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.379.745 |
1.709.873 |
(669.872) |
71,9 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
92.500 |
94.585 |
2.085 |
102,3 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
- |
|
- |
Chi quốc phòng |
28.670 |
35.642 |
6.972 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
17.000 |
15.584 |
(1.416) |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
105.998 |
117.910 |
11.912 |
111,2 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
10.651 |
4.719 |
(5.932) |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8.000 |
4.638 |
(3.362) |
58,0 |
- |
Chi thể dục thể thao |
101.890 |
3.737 |
(98.153) |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
500 |
2.336 |
1.836 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.245.450 |
1.255.005 |
9.555 |
100,8 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
79.767 |
62.020 |
(17.747) |
77,8 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
2.500 |
1.460 |
(1.040) |
|
- |
Chi đầu tư khác |
686.819 |
112.238 |
(574.581) |
16,3 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định |
- |
35.950 |
35.950 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.837.948 |
1.728.820 |
(109.128) |
94,1 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
274.887 |
270.512 |
(4.375) |
98,4 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
15.155 |
8.372 |
(6.783) |
55,2 |
- |
Chi an ninh quốc phòng |
142.844 |
160.059 |
17.215 |
112,1 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
398.725 |
584.906 |
186.181 |
146,7 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
28.888 |
22.252 |
(6.636) |
77,0 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.531 |
15.996 |
1.465 |
110,1 |
- |
Chi thể dục thể thao |
17.377 |
15.754 |
(1.623) |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
14.995 |
13.307 |
(1.688) |
88,7 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
512.423 |
316.124 |
(196.299) |
61,7 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
271.500 |
244.372 |
(27.128) |
90,0 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
65.136 |
50.424 |
(14.712) |
77,4 |
- |
Chi thường xuyên khác |
81.487 |
26.740 |
(54.747) |
32,8 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.000 |
2.414 |
(9.586) |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6.000 |
5.000 |
600,0 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
59.684 |
|
(59.684) |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.359.436 |
2.359.436 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi nộp trả ngân sách cấp trên) |
7.476.025 |
4.290.377 |
3.185.648 |
10.332.485 |
5.842.493 |
4.489.992 |
138,21 |
136,18 |
140,94 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.367.817 |
3.182.169 |
3.185.648 |
6.616.742 |
2.603.301 |
4.013.441 |
103,91 |
81,81 |
125,99 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.223.150 |
1.272.547 |
950.603 |
1.966.561 |
867.343 |
1.099.218 |
88,46 |
68,16 |
115,63 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.223.150 |
1.272.547 |
950.603 |
1.923.911 |
831.393 |
1.092.518 |
86,54 |
65,33 |
114,93 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
92.500 |
92.500 |
|
395.998 |
94.585 |
301.413 |
428,11 |
102,25 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
2.000 |
138.000 |
- |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
805.665 |
594.335 |
1.204.928 |
627.167 |
577.761 |
86,07 |
77,84 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
- |
42.650 |
35.950 |
6.700 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.015.293 |
1.836.938 |
2.178.355 |
4.641.766 |
1.727.544 |
2.914.222 |
115,60 |
94,04 |
133,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.465.522 |
274.887 |
1.190.635 |
1.505.462 |
270.512 |
1.234.950 |
102,73 |
98,41 |
103,72 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.815 |
15.155 |
2.660 |
10.361 |
8.372 |
1.989 |
58,16 |
55,25 |
74,76 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.000 |
12.000 |
- |
2.414 |
2.414 |
- |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
600,00 |
600,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
116.374 |
59.684 |
56.690 |
- |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.108.208 |
1.108.208 |
- |
897.901 |
879.757 |
18.144 |
81,02 |
79,39 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
19.096 |
952 |
18.144 |
- |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
18.309 |
562 |
17.747 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
787 |
390 |
397 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.108.208 |
1.108.208 |
- |
878.805 |
878.805 |
- |
79,30 |
79,30 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.817.843 |
2.359.436 |
458.407 |
|
|
|
* |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
- |
- |
725.445 |
692.618 |
32.828 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây