Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sơn La
Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 170/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 18/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 170/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 18/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình MTQG và điều chỉnh một số mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình MTQG tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 328/BC-DT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn phân bổ: 161.594 triệu đồng, trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 49.280 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 87.323 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 24.991 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ
2.1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
- Hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm: 15.000 triệu đồng.
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 34.280 triệu đồng.
2.2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ 87.323 triệu đồng thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình.
2.3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Phân bổ 5.607 triệu đồng thực hiện Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị.
- Phân bổ 19.384 triệu đồng thực hiện Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình.
(Chi tiết biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Tiểu dự án 3 - Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 - Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững). Cụ thể:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 14.545 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
Điều chỉnh giảm 14.545 triệu đồng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương đã giao cho các huyện thực hiện các nội dung Tiểu dự án 3 - Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 - Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững; số vốn thu hồi 14.545 triệu đồng phân bổ cho cơ quan chủ trì thực hiện Tiểu dự án cấp tỉnh thực hiện Tiểu dự án 3 - Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 - Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững.
(Chi tiết biểu số 04 kèm theo)
1. Tổng vốn phân bổ: 436 triệu đồng (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 167/NQ/HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
2. Phương án phân bổ: Phân bổ 436 triệu đồng thực hiện Tiểu dự án 3 - Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 - Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững.
(Chi tiết biểu số 05 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Chương trình/dự án |
Kế hoạch 2021-2025 bổ sung |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
161,594 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
49,280 |
Chi tiết biểu số 01 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
87,323 |
Chi tiết biểu số 02 |
C |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
24,991 |
Chi tiết biểu số 03 |
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
49,280 |
|
I |
Hỗ trợ chương trình mỗi xã một sản phẩm |
15,000 |
|
II |
Phân bổ cho các huyện, thành phố |
34,280 |
|
1 |
Huyện Bắc Yên |
601 |
|
2 |
Huyện Phù Yên |
4,511 |
|
3 |
Huyện Mộc Châu |
5,413 |
|
4 |
Huyện Vân Hồ |
902 |
|
5 |
Huyện Yên Châu |
1,203 |
|
6 |
Huyện Mai Sơn |
5,713 |
|
7 |
Huyện Sông Mã |
902 |
|
8 |
Huyện Sốp Cộp |
601 |
|
9 |
Huyện Thuận Châu |
3,909 |
|
10 |
Huyện Quỳnh Nhai |
8,119 |
|
11 |
Huyện Mường La |
902 |
|
12 |
Thành phố Sơn La |
1,504 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
||||||
Tổng số |
TĐ: Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Tổng số |
TĐ: Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||||
|
TỔNG SỐ |
24,991 |
5,607 |
5,607 |
19,384 |
19,384 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
19,384 |
|
|
19,384 |
19,384 |
|
1 |
Ban Dân tộc |
19,384 |
|
|
19,384 |
19,384 |
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
5,607 |
5,607 |
5,607 |
|
|
|
1 |
Huyện Vân Hồ |
5,607 |
5,607 |
5,607 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Chương trình/dự án |
Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo |
||||
Tổng số |
TĐ: Triển khai Đề án hỗ trợ huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo giai đoạn 2022 - 2025 (*) |
||||
|
TỔNG SỐ |
87,323 |
87,323 |
87,323 |
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
87,323 |
87,323 |
87,323 |
|
1 |
Huyện Thuận Châu |
87,323 |
87,323 |
87,323 |
|
(*) Thực hiện theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
|||
Tổng số |
TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo |
|||||
TỔNG SỐ |
17,694 |
1,533 |
14,545 |
14,545 |
17,694 |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1,769 |
153 |
|
14,545 |
16,314 |
|
Thành Phố |
882 |
76 |
806 |
|
76 |
|
Mai Sơn |
1,819 |
158 |
1,661 |
|
158 |
|
Yên Châu |
1,164 |
101 |
1,063 |
|
101 |
|
Mộc Châu |
937 |
81 |
856 |
|
81 |
|
Vân Hồ |
827 |
72 |
755 |
|
72 |
|
Phù Yên |
1,433 |
124 |
1,309 |
|
124 |
|
Bắc Yên |
1,164 |
101 |
1,063 |
|
101 |
|
Thuận Châu |
2,425 |
210 |
2,215 |
|
210 |
|
Quỳnh Nhai |
851 |
74 |
777 |
|
74 |
|
Mường La |
1,433 |
124 |
1,309 |
|
124 |
|
Sông Mã |
2,094 |
181 |
1,913 |
|
181 |
|
Sốp Cộp |
896 |
78 |
818 |
|
78 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Chương trình/dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối |
|||
|
TỔNG SỐ |
436 |
436 |
|
I |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
436 |
436 |
|
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
436 |
436 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây