575636

Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành

575636
LawNet .vn

Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành

Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Phạm Văn Lập
Ngày ban hành: 18/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 17/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Phạm Văn Lập
Ngày ban hành: 18/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 6) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Kết luận s 261-KL/TU ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về Hội nghị Thành ủy lần thứ 12, khóa XVI;

Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra s49/BC-KTNS ngày 16 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025

1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 giảm từ 103.930.202 triệu đồng xuống còn 100.998.047 triệu đồng. Trong đó: nguồn vốn ngân sách trung ương giảm từ 7.214.105 triệu đồng xuống 5.533.750 triệu đồng; nguồn vốn ngân sách thành phố giảm từ 96.716.097 triệu đồng xuống 95.464.297 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 còn lại chưa phân bổ từ 1.724.453,529 triệu đồng xuống 1.079.184,865 triệu đồng, bao gồm:

a) Bổ sung từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 chuyển sang: 700.000 triệu đồng.

b) Điều chỉnh giảm nguồn do không phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2023: 1.951.800 triệu đồng.

c) Bổ sung nguồn do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã có quyết định phê duyệt quyết toán, điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn giữa NSTP và ngân sách cấp huyện, điều chỉnh giảm quy mô, tổng mức đầu tư là 606.531,336 triệu đồng.

3. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các nhiệm vụ, dự án của thành phố: 809.437,675 triệu đồng.

a) Bổ sung kế hoạch vốn cho dự án đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: 1.468,219 triệu đồng.

b) Bổ sung kế hoạch vốn cho các dự án đã được quyết định chủ trương đầu tư: 805.397 triệu đồng.

c) Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư cho một số dự án là 2.572,456 triệu đồng.

4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ là 269.747,19 triệu đồng.

Dự phòng còn lại được phân bổ cho các nhiệm vụ sau khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công, trong đó ưu tiên các dự án sau:

a) Di dời Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố sang Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.

b) Xây dựng, hoàn thiện tiêu chuẩn để thành lập thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên; thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương.

c) Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.

d) Các dự án chuyển đổi số, các dự án chỉnh trang đô thị.

(Chi tiết tại các Phụ lục II, III, IV)

Điều 2. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA cấp phát) bổ sung có mục tiêu cho một số dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục V)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, CP;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ:
KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Cac B
an HĐND TP;
- Đại biểu HĐNDTP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP,
Cổng TTĐTTP;
-
Báo HP, Đài PTTH HP,
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Ghi chú

Tổng số vốn đã giao tại NQ số 07/NQ-HĐND ngày 18/4/2023

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/giảm

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG NGUN ĐẦU TƯ CÔNG

103.930.202

100.998.047

-2.932.155

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

7.214.105

5.533.750

-1.680.355

 

1

Vốn trong nước

4.319.190

4.319.190

 

 

2

Vốn nước ngoài

2.894.915

1.214.560

-1.680.355

Phụ lục V

II

NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

96.716.097

95.464.297

-1.251.800

 

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong kế hoạch trung hạn

84.409.579

84.409.579

 

 

1.1

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

51.952.306

51.952.306

 

 

-

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực ca khu cng biển

5.648.759

5.648.759

 

 

1.2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

32.256.273

32.256.273

 

 

1.3

Nguồn xổ số kiến thiết

201.000

201.000

 

 

2

Vốn vay

7.289.500

5.337.700

-1.951.800

 

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

7.040.443

5.088.643

-1.951.800

 

2.2

Vay lại ODA

249.057

249.057

 

 

3

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển sang

1.375.000

1.375.000

 

 

4

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022

 

700.000

700.000

 

5

Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân sách cấp thành phố năm 2021

551.403

551.403

 

 

6

Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ

913.615

913.615

 

 

7

Nguồn thưng vượt thu cho địa phương có số thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự toán và đầu tư tr lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ

1.742.000

1.742.000

 

 

8

Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022

435.000

435.000

 

 

 

PHỤ LỤC II:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

I

NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN B

1.079.184,865

 

1

Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến tháng 4/2023

1.724.453,529

 

2

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022

700.000,000

 

3

Điều chỉnh giảm nguồn do không phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2023

-1.951.800,000

 

4

Bổ sung nguồn do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã có quyết định phê duyệt quyết toán, điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn giữa NSTP và ngân sách cấp huyện, điều chỉnh giảm quy mô, tổng mức đầu tư

606.531,336

Phụ lục III

II

PHÂN BVN ĐẦU TƯ CÔNG

809.437,675

 

1

Bổ sung vốn cho dự án đã phê duyệt quyết toán

1.468,219

Phụ lục IV

3

Bố trí vốn cho các dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

805.397,000

4

Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho một số dự án

2.572,456

III

DỰ PHÒNG CÒN LẠI CHƯA PHÂN B

269.747,190

 

 


PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

KC-HT

Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Số NQ/QĐ

Tng mức đầu tư/Giá trị dự toán/ Giá trị quyết toán

Đã giao tại các Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 07/NQ-HĐND ngày 18/4/2023

Điều chnh kỳ này

Tãng/giảm

Tng s

Trđ: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8=7+9

9

 

TNG

 

 

1.004.799,055

929.799,055

10.540,012

819.977,687

809.437,675

A

Dự án đã quyết toán hoàn thành

 

 

102.458,214

27.458,214

10.540,012

12.008,231

1.468,219

1

Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền thành phố Hải Phòng - giai đoạn 1

 

10/QĐ-STC, 30/3/2023

102.458,214

27.458,214

10.540,012

12.008,231

1.468,219

B

Dự án đã có quyết định ch trương đầu tư

 

 

892.199,000

892.199,000

0

805.397,000

805.397,000

1

Xây dựng Qung trường Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố tại Khu đô thị mới Bc sông Cấm - giai đoạn 1

2023-2025

04/NQ-HĐND, 18/4/2023

261.877,000

261.877,000

0

261.877,000

261.877,000

2

Chnh trang đô thị tại Khu vực bến xe Lạc Long (cũ)

2023-2024

02/NQ-ND, 18/4/2023

196.314,000

196.314,000

0

196.314,000

196.314,000

3

Dự án ci tạo hè, đường Nguyn Bnh Khiêm, Lê Lợi và một số tuyến đường nội đô thành phố

2023-2026

03/NQ-ND, 18/4/2023

434.008,000

434.008,000

0

347.206,000

347.206,000

C

Vốn chuẩn bị đầu tư của các dự án được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt ch trương đầu tư

 

 

2.046,756

2.046,756

0

2.572,456

2.572,456

1

Vốn chuẩn b đầu tư Dự án triển khai hệ thống bệnh án điện tử

 

103/QĐ-KT, 27/6/2023

881,168

881,168

0

881,168

881,168

2

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng Tượng đài chiến thắng Cát Bi tại Cảng hàng không quốc tế Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

 

57/QĐ-VHTT, 14/02/2023

1.165,588

1.165,588

0

1.165,588

1.165,588

3

Vốn chuẩn bị đầu tư cho thi tuyển phương án kiến trúc công trình cầu vượt sông Ruột Lợn trên tuyến đường Vành đai 3 thuộc Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu

 

1172/QĐ-UBND, 08/5/2023

192,850

192,850

0

192,850

192,850

4

Vốn chuẩn bị đầu tư cho thi tuyển phương án kiến trúc công trình cầu Ngô Quyền trên tuyến đường Vành đai 3 thuộc Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đi khí hậu

 

1174/QĐ-UBND, 08/5/2023

332,850

332,850

0

332,850

332,850

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA CẤP PHÁT)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà i tr

Ngày ký kết Hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vn ODA cấp phát

S quyết định

TMĐT

Đã giao tai QĐ s 1535/-TTr ngày 15/9/2021

Điều chnh kỳ này

Tăng/giảm

Tổng số (tt c các ngun vn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trđ: Cấp phát tNSTW

Vay lại

 

TNG S

 

 

 

 

2.923.434

248.396

0

237.074

2.675.038

2.206.692

468.346

2.153.861

473.506

-1.680.355

1

Dự án Đầu xây dựng Bệnh viện đa khoa Hi Phòng giai đoạn 1 sử dng vn vay ODA Hàn Quốc

Hàn Quốc

 

 

103/QĐ-TTg, 23/01/2017; 3205/QĐ-UBND, 24/11/2017

2.351.409

220.161

 

220.161

2.131.248

1.704.988

426.260

1.704.988

0

-1.704.988

2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở d liệu đất đai

WB

23/12/2016

30/06/2023

2591/QĐ-UBND, 05/10/2017

101.085

16.913

 

16.913

84.172

42.086

42.086

40.784

13.888

-26 896

3

Dự án nâng cp nhà máy nước An Dương

JICA

26/02/2016

31/03/2023

43/QĐ-STC, 05/12/2022

470.940

11.322

 

 

459.618

459.618

 

408.089

459.618

51.529

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác