Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 6) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Kết luận số 261-KL/TU ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về Hội nghị Thành ủy lần thứ 12, khóa XVI;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 16 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 giảm từ 103.930.202 triệu đồng xuống còn 100.998.047 triệu đồng. Trong đó: nguồn vốn ngân sách trung ương giảm từ 7.214.105 triệu đồng xuống 5.533.750 triệu đồng; nguồn vốn ngân sách thành phố giảm từ 96.716.097 triệu đồng xuống 95.464.297 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 còn lại chưa phân bổ từ 1.724.453,529 triệu đồng xuống 1.079.184,865 triệu đồng, bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 chuyển sang: 700.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm nguồn do không phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2023: 1.951.800 triệu đồng.
c) Bổ sung nguồn do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã có quyết định phê duyệt quyết toán, điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn giữa NSTP và ngân sách cấp huyện, điều chỉnh giảm quy mô, tổng mức đầu tư là 606.531,336 triệu đồng.
3. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các nhiệm vụ, dự án của thành phố: 809.437,675 triệu đồng.
a) Bổ sung kế hoạch vốn cho dự án đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: 1.468,219 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho các dự án đã được quyết định chủ trương đầu tư: 805.397 triệu đồng.
c) Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư cho một số dự án là 2.572,456 triệu đồng.
4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ là 269.747,19 triệu đồng.
Dự phòng còn lại được phân bổ cho các nhiệm vụ sau khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công, trong đó ưu tiên các dự án sau:
a) Di dời Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố sang Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.
b) Xây dựng, hoàn thiện tiêu chuẩn để thành lập thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên; thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương.
c) Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
d) Các dự án chuyển đổi số, các dự án chỉnh trang đô thị.
(Chi tiết tại các Phụ lục II, III, IV)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA cấp phát) bổ sung có mục tiêu cho một số dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục V)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số vốn đã giao tại NQ số 07/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
Điều chỉnh kỳ này |
Tăng/giảm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG |
103.930.202 |
100.998.047 |
-2.932.155 |
|
I |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
7.214.105 |
5.533.750 |
-1.680.355 |
|
1 |
Vốn trong nước |
4.319.190 |
4.319.190 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
2.894.915 |
1.214.560 |
-1.680.355 |
Phụ lục V |
II |
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
96.716.097 |
95.464.297 |
-1.251.800 |
|
1 |
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong kế hoạch trung hạn |
84.409.579 |
84.409.579 |
|
|
1.1 |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
51.952.306 |
51.952.306 |
|
|
- |
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
5.648.759 |
5.648.759 |
|
|
1.2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
32.256.273 |
32.256.273 |
|
|
1.3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
201.000 |
201.000 |
|
|
2 |
Vốn vay |
7.289.500 |
5.337.700 |
-1.951.800 |
|
2.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
7.040.443 |
5.088.643 |
-1.951.800 |
|
2.2 |
Vay lại ODA |
249.057 |
249.057 |
|
|
3 |
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển sang |
1.375.000 |
1.375.000 |
|
|
4 |
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 |
|
700.000 |
700.000 |
|
5 |
Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân sách cấp thành phố năm 2021 |
551.403 |
551.403 |
|
|
6 |
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ |
913.615 |
913.615 |
|
|
7 |
Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ |
1.742.000 |
1.742.000 |
|
|
8 |
Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022 |
435.000 |
435.000 |
|
|
PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
I |
NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ |
1.079.184,865 |
|
1 |
Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến tháng 4/2023 |
1.724.453,529 |
|
2 |
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 |
700.000,000 |
|
3 |
Điều chỉnh giảm nguồn do không phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2023 |
-1.951.800,000 |
|
4 |
Bổ sung nguồn do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã có quyết định phê duyệt quyết toán, điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn giữa NSTP và ngân sách cấp huyện, điều chỉnh giảm quy mô, tổng mức đầu tư |
606.531,336 |
Phụ lục III |
II |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG |
809.437,675 |
|
1 |
Bổ sung vốn cho dự án đã phê duyệt quyết toán |
1.468,219 |
Phụ lục IV |
3 |
Bố trí vốn cho các dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
805.397,000 |
|
4 |
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho một số dự án |
2.572,456 |
|
III |
DỰ PHÒNG CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ |
269.747,190 |
|
DANH
MỤC CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
KC-HT |
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
||||
Số NQ/QĐ |
Tổng mức đầu tư/Giá trị dự toán/ Giá trị quyết toán |
Đã giao tại các Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 07/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
Điều chỉnh kỳ này |
Tãng/giảm |
||||
Tổng số |
Trđ: NSTP |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7+9 |
9 |
|
TỔNG |
|
|
1.004.799,055 |
929.799,055 |
10.540,012 |
819.977,687 |
809.437,675 |
A |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
|
|
102.458,214 |
27.458,214 |
10.540,012 |
12.008,231 |
1.468,219 |
1 |
Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền thành phố Hải Phòng - giai đoạn 1 |
|
10/QĐ-STC, 30/3/2023 |
102.458,214 |
27.458,214 |
10.540,012 |
12.008,231 |
1.468,219 |
B |
Dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
892.199,000 |
892.199,000 |
0 |
805.397,000 |
805.397,000 |
1 |
Xây dựng Quảng trường Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố tại Khu đô thị mới Bắc sông Cấm - giai đoạn 1 |
2023-2025 |
04/NQ-HĐND, 18/4/2023 |
261.877,000 |
261.877,000 |
0 |
261.877,000 |
261.877,000 |
2 |
Chỉnh trang đô thị tại Khu vực bến xe Lạc Long (cũ) |
2023-2024 |
02/NQ-HĐND, 18/4/2023 |
196.314,000 |
196.314,000 |
0 |
196.314,000 |
196.314,000 |
3 |
Dự án cải tạo hè, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Lợi và một số tuyến đường nội đô thành phố |
2023-2026 |
03/NQ-HĐND, 18/4/2023 |
434.008,000 |
434.008,000 |
0 |
347.206,000 |
347.206,000 |
C |
Vốn chuẩn bị đầu tư của các dự án được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
2.046,756 |
2.046,756 |
0 |
2.572,456 |
2.572,456 |
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án triển khai hệ thống bệnh án điện tử |
|
103/QĐ-KHĐT, 27/6/2023 |
881,168 |
881,168 |
0 |
881,168 |
881,168 |
2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng Tượng đài chiến thắng Cát Bi tại Cảng hàng không quốc tế Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
57/QĐ-VHTT, 14/02/2023 |
1.165,588 |
1.165,588 |
0 |
1.165,588 |
1.165,588 |
3 |
Vốn chuẩn bị đầu tư cho thi tuyển phương án kiến trúc công trình cầu vượt sông Ruột Lợn trên tuyến đường Vành đai 3 thuộc Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
1172/QĐ-UBND, 08/5/2023 |
192,850 |
192,850 |
0 |
192,850 |
192,850 |
4 |
Vốn chuẩn bị đầu tư cho thi tuyển phương án kiến trúc công trình cầu Ngô Quyền trên tuyến đường Vành đai 3 thuộc Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
1174/QĐ-UBND, 08/5/2023 |
332,850 |
332,850 |
0 |
332,850 |
332,850 |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
CÁC
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA CẤP PHÁT)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ODA cấp phát |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Đã giao tai QĐ số 1535/QĐ-TTr ngày 15/9/2021 |
Điều chỉnh kỳ này |
Tăng/giảm |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền việt |
|||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trđ: Cấp phát từ NSTW |
Vay lại |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.923.434 |
248.396 |
0 |
237.074 |
2.675.038 |
2.206.692 |
468.346 |
2.153.861 |
473.506 |
-1.680.355 |
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Hải Phòng giai đoạn 1 sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
|
|
103/QĐ-TTg, 23/01/2017; 3205/QĐ-UBND, 24/11/2017 |
2.351.409 |
220.161 |
|
220.161 |
2.131.248 |
1.704.988 |
426.260 |
1.704.988 |
0 |
-1.704.988 |
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
WB |
23/12/2016 |
30/06/2023 |
2591/QĐ-UBND, 05/10/2017 |
101.085 |
16.913 |
|
16.913 |
84.172 |
42.086 |
42.086 |
40.784 |
13.888 |
-26 896 |
3 |
Dự án nâng cấp nhà máy nước An Dương |
JICA |
26/02/2016 |
31/03/2023 |
43/QĐ-STC, 05/12/2022 |
470.940 |
11.322 |
|
|
459.618 |
459.618 |
|
408.089 |
459.618 |
51.529 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây