Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 23/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 23/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 24/BC- KTNS ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án Khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường có thu hồi đá khối tại núi Đá Trãi, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4 và 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 5,0 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 2,1 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Công trình Khu tái định cư phục vụ dự án Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 5, 6, 7 tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 2,5 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Dự án Sân công nghiệp mỏ đá Phù Cát
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 0,89 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Dự án Xử lý khắc phục sạt lở mái taluy đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 331B, phường Đống Đa và khoảnh 1, tiểu khu 331D, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 0,86 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG CÓ THU HỒI ĐÁ KHỐI TẠI NÚI ĐÁ TRÃI, XÃ CÁT NHƠN, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4 và 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 5,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ 0,03 ha; rừng sản xuất 4,97 ha.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,39 ha; đất đã khai thác rừng trồng 1,61 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
- Khu vực 1: 4,7 ha.
STT |
X |
Y |
1 |
595423 |
1547102 |
2A |
595567 |
1547237 |
2B |
595671 |
1547202 |
3 |
595715 |
1546923 |
4 |
595608 |
1546896 |
5 |
595628 |
1547012 |
- Khu vực 2: 0,3 ha.
STT |
X |
Y |
A |
595662 |
1546869 |
B |
595695 |
1546873 |
C |
595715 |
1546923 |
D |
595608 |
1546896 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI
CÔNG DỰ ÁN MỞ RỘNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03,
PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 2,1 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT |
X |
Y |
1 |
599.261 |
1.518.279 |
2 |
599.260 |
1.518.374 |
3 |
599.114 |
1.518.297 |
4 |
599.068 |
1.518.112 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN
(ĐT.639), ĐOẠN TỪ QUỐC LỘ 1D ĐẾN QUỐC LỘ 19 MỚI TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ
XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 5, 6, 7 tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 2,5 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT |
X |
Y |
1 |
599.260 |
1.518.418 |
2 |
599.383 |
1.518.406 |
3 |
599.420 |
1.518.225 |
4 |
599.308 |
1.518.224 |
5 |
599.261 |
1.518.279 |
DỰ ÁN SÂN CÔNG NGHIỆP MỎ ĐÁ PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 0,89 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất đã khai thác rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT |
Tọa độ VN-2000 |
STT |
Tọa độ VN-2000 |
||
X |
Y |
X |
Y |
||
1 |
595249 |
1546645 |
6 |
595152 |
1546529 |
2 |
595214 |
1546652 |
7 |
595190 |
1546521 |
3 |
595191 |
1546645 |
8 |
595203 |
1546545 |
4 |
595152 |
1546599 |
9 |
595182 |
1546563 |
5 |
595116 |
1546540 |
10 |
595240 |
1546587 |
DỰ ÁN XỬ LÝ KHẮC PHỤC SẠT LỞ MÁI TALUY ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT
THÀNH NỐI DÀI, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 1, tiểu khu 331B, phường Đống Đa và khoảnh 1, tiểu khu 331D, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 0,86 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ
4. Hiện trạng: Rừng trồng 0,56 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,30 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
Stt |
X |
Y |
Stt |
X |
Y |
1 |
604.786,00 |
1.524.260,00 |
9 |
604.655,05 |
1.524.450,95 |
2 |
604.732,00 |
1.524.242,00 |
10 |
604.673,96 |
1.524.434,77 |
3 |
604.726,00 |
1.524.257,00 |
11 |
604.709,21 |
1.524.410,09 |
4 |
604.727,00 |
1.524.279,00 |
12 |
604.714,28 |
1.524.400,18 |
5 |
604.709,00 |
1.524.334,00 |
13 |
604.689,53 |
1.524.378,95 |
6 |
604.698,00 |
1.524.348,00 |
14 |
604.702,91 |
1.524.369,84 |
7 |
604.658,00 |
1.524.387,00 |
15 |
604.707,96 |
1.524.364,89 |
8 |
604.622,00 |
1.524.413,00 |
16 |
604.762,14 |
1.524.306,64 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây