Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lai Châu ban hành
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 28/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 28/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 2141/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 323.320 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 895.357 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 2.175.023 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia theo mục tiêu nhiệm vụ, tổng vốn, cơ cấu vốn ngân sách trung ương của từng chương trình và chi tiết đến dự án thành phần.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, UBND tỉnh báo cáo thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định điều chỉnh theo quy định của Chính phủ, các văn bản hướng dẫn của Bộ, ngành trung ương và phù hợp điều kiện thực tế của địa phương, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Đối với kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 chưa được giao cho các đơn vị, trong quá trình thực hiện giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng 03 Chương trình MTQG |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
Chương trình Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.393.700 |
323.320 |
895.357 |
2.175.023 |
|
I |
Cấp tỉnh |
492.711 |
0 |
9.478 |
483.233 |
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27.614 |
0 |
0 |
27.614 |
|
2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
69.740 |
0 |
0 |
69.740 |
|
3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
385.879 |
0 |
0 |
385.879 |
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.478 |
0 |
9.478 |
|
|
II |
Cấp huyện, thành phố |
2.823.483 |
323.320 |
808.373 |
1.691.790 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
37.514 |
11.348 |
|
26.166 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
185.535 |
79.818 |
|
105.717 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
72.988 |
27.180 |
|
45.808 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
284.268 |
82.838 |
|
201.430 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
519.878 |
32.912 |
208.072 |
278.894 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
556.681 |
41.592 |
212.856 |
302.233 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
572.256 |
21.212 |
186.548 |
364.496 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
594.365 |
26.420 |
200.897 |
367.048 |
|
III |
Phân bổ chi tiết sau |
77.506 |
|
77.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
323.320 |
|
I |
Vốn phân bổ cho cấp xã |
219.852 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
11.348 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
28.084 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
27.180 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
31.104 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
32.912 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
41.592 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
21.212 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
26.420 |
|
II |
Vốn cho huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021- 2025 |
103.468 |
|
1 |
Huyện Tam Đường |
51.734 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
51.734 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
895.357 |
|
A |
DỰ ÁN 1 - HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN NGHÈO |
808.373 |
|
1 |
Huyện Phong Thổ |
208.072 |
|
2 |
Huyện Sìn Hồ |
212.856 |
|
3 |
Huyện Nậm Nhùn |
186.548 |
|
4 |
Huyện Mường Tè |
200.897 |
|
B |
DỰ ÁN 4. PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG |
86.984 |
|
1 |
Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
77.506 |
Phân bổ chi tiết sau |
2 |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
9.478 |
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.478 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.175.023 |
|
I |
Cấp tỉnh thực hiện |
483.233 |
|
1 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
27.614 |
|
2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
69.740 |
|
3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
385.879 |
|
II |
Cấp huyện thực hiện |
1.691.790 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
26.166 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
105.717 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
45.808 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
201.430 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
278.894 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
302.233 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
364.496 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
367.048 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (CHI
TIẾT ĐẾN DỰ ÁN, TIỂU DỰ ÁN)
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.175.023 |
|
I |
Dự án 1 |
175.116 |
|
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
69.740 |
|
2 |
Thành phố Lai Châu |
3.215 |
|
3 |
Huyện Than Uyên |
15.281 |
|
4 |
Huyện Tân Uyên |
6.067 |
|
5 |
Huyện Tam Đường |
10.699 |
|
6 |
Huyện Phong Thổ |
20.059 |
|
7 |
Huyện Sìn Hồ |
22.570 |
|
8 |
Huyện Nậm Nhùn |
12.107 |
|
9 |
Huyện Mường Tè |
15.380 |
|
II |
Dự án 2 |
149.446 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
8.118 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
5.740 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
11.136 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
20.665 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
43.258 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
11.481 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
29.620 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
19.428 |
|
III |
Dự án 3 |
28.733 |
|
III. 1 |
Tiểu dự án 2 (Nội dung số 02) |
28.733 |
|
1 |
Huyện Tân Uyên |
1.852 |
|
2 |
Huyện Tam Đường |
5.496 |
|
3 |
Huyện Phong Thổ |
5.614 |
|
4 |
Huyện Sìn Hồ |
5.496 |
|
5 |
Huyện Nậm Nhùn |
1.852 |
|
6 |
Huyện Mường Tè |
8.423 |
|
IV |
Dự án 4 |
967.013 |
|
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
16.000 |
|
2 |
Thành phố Lai Châu |
5.503 |
|
3 |
Huyện Than Uyên |
73.963 |
|
4 |
Huyện Tân Uyên |
20.636 |
|
5 |
Huyện Tam Đường |
101.488 |
|
6 |
Huyện Phong Thổ |
192.693 |
|
7 |
Huyện Sìn Hồ |
216.991 |
|
8 |
Huyện Nậm Nhùn |
141.301 |
|
9 |
Huyện Mường Tè |
198.438 |
|
V |
Dự án 5 |
425.258 |
|
V.1 |
Tiểu dự án 1 |
425.258 |
|
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
339.894 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
7.883 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
3.837 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
8.192 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
14.325 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
13.377 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
17.514 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
20.236 |
|
VI |
Dự án 6 |
54.496 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
9.330 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
2.850 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
2.280 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
15.220 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
2.945 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
2.565 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
3.421 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
15.885 |
|
VII |
Dự án 7 |
29.985 |
|
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
29.985 |
|
VIII |
Dự án 9 |
317.362 |
|
VIII.1 |
Tiểu dự án 1 |
317.362 |
|
1 |
Huyện Tam Đường |
39.670 |
|
2 |
Huyện Sìn Hồ |
29.753 |
|
3 |
Huyện Nậm Nhùn |
158.681 |
|
4 |
Huyện Mường Tè |
89.258 |
|
IX |
Dự án 10 |
27.614 |
|
IX.1 |
Tiểu dự án 2 |
27.614 |
|
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
27.614 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây