Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1)
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1)
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 ngày 12 tháng 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Trên cơ sở Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021;
Xét Tờ trình số 7681/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1) theo Tờ trình số 7681/TTr-UBND như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021: |
32.231 triệu đồng |
2. Bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương |
|
a) Bổ sung nguồn dự toán thu ngân sách địa phương: |
554.159 triệu đồng. |
- Tăng thu ngân sách địa phương từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
32.231 triệu đồng. |
- Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: |
33.318 triệu đồng. |
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 (tạm tính): |
157.903 triệu đồng. |
- Nguồn thu chuyển nguồn năm 2020 sang năm 2021: |
330.707 triệu đồng. |
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương |
554.159 triệu đồng. |
- Bổ sung dự toán chi khối tỉnh: |
307.965 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư: |
117.077 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên: |
164.332 triệu đồng. |
+ Chi nộp ngân sách cấp trên: |
26.556 triệu đồng. |
- Bổ sung dự toán chi khối huyện: |
246.194 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư: |
162.163 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên: |
33.264 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
4.767 triệu đồng. |
+ Chi bù hụt thu: |
46.000 triệu đồng. |
3. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương: |
|
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển cấp tỉnh để bổ sung tăng cho khối huyện: |
108.192 triệu đồng. |
b) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh để phân bổ cho các đơn vị khối tỉnh và khối huyện: |
626.861 triệu đồng. |
c) Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên sang chi đầu tư phát triển khối tỉnh do sửa đổi mục lục ngân sách: |
80.000 triệu đồng. |
d) Điều chỉnh tăng, giảm dự toán chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp khối tỉnh: |
7.046 triệu đồng. |
4. Dự toán thu - chi ngân sách sau điều chỉnh, bổ sung: |
|
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: |
47.216.931 triệu đồng. |
Bao gồm: |
|
+ Thu nội địa: |
33.966.931 triệu đồng. |
+ Thu xuất nhập khẩu: |
13.250.000 triệu đồng. |
b) Tổng dự toán thu ngân sách địa phương: |
29.263.393 triệu đồng. |
c) Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: |
29.263.393 triệu đồng. |
* Dự toán chi trong cân đối ngân sách: |
24.026.854 triệu đồng. |
- Dự toán chi đầu tư phát triển: |
9.430.840 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: |
5.918.985 triệu đồng. |
+ Khối huyện: |
3.511.855 triệu đồng. |
- Dự toán chi thường xuyên: |
13.883.086 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: |
5.232.021 triệu đồng. |
+ Khối huyện: |
8.651.065 triệu đồng. |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
153.818 triệu đồng. |
+ Khối huyện: |
153.818 triệu đồng. |
- Chi lập Quỹ dự trữ tài chính: |
2.910 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách: |
550.000 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: |
254.766 triệu đồng. |
+ Khối huyện: |
295.234 triệu đồng. |
- Chi trả nợ lãi vay đầu tư: |
6.200 triệu đồng. |
* Chi bổ sung từ ngân sách trung ương: |
5.163.983 triệu đồng. |
* Chi nộp ngân sách cấp trên: |
26.556 triệu đồng. |
* Chi bù hụt thu: |
46.000 triệu đồng. |
(Chi tiết tại các phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII đính kèm)
Điều 2. Chấp thuận chủ trương điều tiết các khoản thu đột biến trên địa bàn huyện Long Thành về ngân sách tỉnh là 1.399.288 triệu đồng, cụ thể:
1. Điều tiết thuế thu nhập doanh nghiệp là: 1.185.621 triệu đồng.
2. Điều tiết thuế thu nhập cá nhân là: 213.667 triệu đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây