Nghị quyết 167/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nghị quyết 167/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 167/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Trần Quốc Toản |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 167/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Toản |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/2021/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 951/BC-VHXH ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII Kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC GIÁ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG
LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 167/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Quy định này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2.
2. Những nội dung không quy định tại Quy định này được thực hiện theo Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2.
Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; người sử dụng dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2 chưa tham gia bảo hiểm y tế hoặc không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Mức giá dịch vụ (đồng) |
|
Giá dịch vụ chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm |
Mức giá tối đa dịch vụ bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm |
||
I |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh |
16.400 |
109.700 |
II |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động |
38.500 |
186.600 |
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
166.800 |
518.400 |
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
63.200 |
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
103.600 |
|
IV |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
|
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
94.300 |
|
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
31.600 |
|
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
62.700 |
|
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
|
270.100 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
|
211.500 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
|
182.200 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
|
164.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
76.000 |
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
30.200 |
|
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
45.800 |
|
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
|
134.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
|
126.200 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
|
119.900 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
|
115.000 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
|
111.100 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
139.300 |
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
65.900 |
|
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
73.400 |
|
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
|
315.100 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
|
256.500 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
|
227.200 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
|
209.600 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
122.500 |
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
66.800 |
|
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
55.700 |
|
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
|
181.100 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
|
172.700 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
|
166.400 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
|
161.500 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
|
157.600 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây