Nghị quyết 165/2010/NQ-HĐND16 quy định lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 21 ban hành
Nghị quyết 165/2010/NQ-HĐND16 quy định lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 21 ban hành
Số hiệu: | 165/2010/NQ-HĐND16 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Công Ngọ |
Ngày ban hành: | 08/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 165/2010/NQ-HĐND16 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Công Ngọ |
Ngày ban hành: | 08/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/2010/NQ-HĐND16 |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP, ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với
đất;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày
30/6/2010 về việc quy định lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp lệ phí: Người sử dụng đất; chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất;
2. Cơ quan thu lệ phí: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thẩm định và giải quyết thủ tục theo quy định của pháp luật.
3. Quy định cụ thể mức thu lệ phí như sau:
NỘI DUNG THU |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đối với tổ chức |
|||
Tại các phường, thị trấn |
Tại các khu vực khác |
|||
1. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu và cấp mới Giấy chứng nhận: 1.1. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nội dung chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng) |
Giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
1.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản đồng thời là chủ sử dụng đất |
Giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
1.3. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có nội dung chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Giấy |
75.000 |
37.500 |
400.000 |
2. Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận: 2.1. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy |
75.000 |
37.500 |
400.000 |
2.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
Giấy |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Giấy |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
3. Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp: |
Giấy |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
4. Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Các trường hợp đã được cấp trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực thi hành mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
5. Việc thu, nộp lệ phí: Cơ quan thu lệ phí có trách nhiệm thực hiện thu, nộp lệ phí theo đúng quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
6. Việc quản lý và sử dụng lệ phí: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 10% số tiền lệ phí thực thu để thực hiện các công việc theo quy định của pháp luật; số còn lại (90%) nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2010.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 21 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây