Nghị quyết 164/NQ-HĐND về cắt giảm, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 164/NQ-HĐND về cắt giảm, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 164/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 19/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 164/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 19/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện hợp đồng một số loại công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh giảm biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2019 của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh giảm chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định cắt giảm, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Bình. Cụ thể như sau:
1. Đối với biên chế công chức hành chính
a) Giảm 02 chỉ tiêu biên chế công chức hành chính trong tổng số 2.132 chỉ tiêu biên chế công chức hành chính trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thông qua tại Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018.
b) Tổng biên chế công chức hành chính trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện sau khi giảm là 2.130 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết số 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Đối với biên chế công chức, số lượng viên chức
a) Giảm 782 chỉ tiêu sự nghiệp y tế, sự nghiệp khác (trong đó giảm 687 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp y tế, 95 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác) trong tổng số 5.989 chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc khối cơ quan tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thông qua tại Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018.
b) Phương án điều chỉnh: Chuyển 782 chỉ tiêu biên chế giảm (trong đó 687 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp y tế, 95 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác) của các cơ quan, đơn vị sang biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
c) Biên chế sự nghiệp sau khi điều chỉnh cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 20.078 chỉ tiêu, tăng 782 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp y tế: 1.708 chỉ tiêu, giảm 687 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 910 chi tiêu, giảm 95 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp văn hóa - thể thao: 520 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết số 02 kèm theo Nghị quyết).
3. Đối với lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ:
a) Giảm 22 chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong tổng số 537 chỉ tiêu ở khối sở, ban, ngành đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thông qua tại Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018.
b) Tổng số chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ thuộc khối sở, ban, ngành sau khi giảm là 515 chỉ tiêu.
c) Phương án điều chỉnh: Chuyển 22 chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã giảm của các cơ quan, đơn vị vào nguồn dự phòng của tỉnh.
(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU ĐIỀU GIẢM CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu giao năm 2019 |
Biên chế sau khi điều chỉnh giảm năm 2019 |
Ghi chú |
TỔNG CỘNG |
2,132 |
2,130 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
1,143 |
1,141 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
28 |
28 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
50 |
50 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
57 |
57 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
14 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
31 |
31 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
49 |
|
7 |
Sở Tài chính |
62 |
62 |
|
8 |
Sở Công Thương |
43 |
43 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
286 |
284 |
Giảm 02 chỉ tiêu theo lộ trình tinh giản biên chế |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
66 |
66 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
40 |
40 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
57 |
|
13 |
Sở Thông tin Truyền thông |
27 |
27 |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
56 |
56 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 |
46 |
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
36 |
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
50 |
|
18 |
Sở Y tế |
64 |
64 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
39 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
27 |
27 |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
15 |
15 |
|
II |
Các huyện, thành phố |
989 |
989 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
91 |
91 |
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
91 |
91 |
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
93 |
93 |
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
87 |
87 |
|
5 |
UBKD huyện Yên Thủy |
86 |
86 |
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
90 |
90 |
|
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
85 |
85 |
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
86 |
86 |
|
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
90 |
90 |
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
93 |
93 |
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
97 |
97 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Chỉ tiêu biên chế giao năm 2019 |
Biên chế sau khi điều chỉnh năm 2019 |
Tăng, giảm biên chế |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
|||||
|
Tổng cộng I+II |
23,216 |
19,296 |
2,395 |
520 |
1,005 |
23,216 |
20,078 |
1,708 |
520 |
910 |
0 |
782 |
-687 |
0 |
-95 |
I |
Cơ quan tỉnh |
5,989 |
2,593 |
2,395 |
223 |
778 |
5,306 |
2,692 |
1,708 |
223 |
683 |
|
99 |
-687 |
0 |
-95 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
19 |
|
|
|
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
13 |
|
|
|
13 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tư pháp |
34 |
|
|
|
34 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
-11 |
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
7 |
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
0 |
5 |
Sở Công thương |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
0 |
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300 |
|
|
|
300 |
260 |
|
|
|
260 |
|
|
|
|
-40 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
|
|
|
8 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
6 |
|
|
|
6 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
-6 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
92 |
|
|
|
92 |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
|
-6 |
10 |
Sở Thông tin Truyền thông |
17 |
|
|
|
17 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao Động Thương binh và Xã hội |
320 |
129 |
|
|
191 |
320 |
129 |
|
|
191 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
145 |
23 |
|
119 |
3 |
145 |
23 |
|
119 |
3 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
|
|
|
32 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
-32 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,409 |
2,409 |
|
|
|
2,508 |
2,508 |
|
|
|
|
99 |
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
2,427 |
32 |
2,395 |
|
|
1,740 |
32 |
1,708 |
|
|
|
|
-687 |
|
|
16 |
Ban Dân tộc |
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
17 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
18 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
104 |
|
|
104 |
|
104 |
|
|
104 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
21 |
|
|
|
21 |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
II |
UBND các huyện, thành phố |
17,227 |
16,703 |
0 |
297 |
227 |
17,910 |
17,386 |
0 |
297 |
227 |
683 |
683 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND huyện Mai Châu |
1,469 |
1,410 |
|
41 |
18 |
1,527 |
1,468 |
|
41 |
18 |
|
58 |
|
|
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
1,684 |
1,633 |
|
31 |
20 |
1,751 |
1,700 |
|
31 |
20 |
|
67 |
|
|
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,545 |
2,505 |
|
22 |
18 |
2,647 |
2,607 |
|
22 |
18 |
|
102 |
|
|
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,410 |
1,352 |
|
27 |
31 |
1,465 |
1,407 |
|
27 |
31 |
|
55 |
|
|
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
1,392 |
1,346 |
|
26 |
20 |
1,447 |
1,401 |
|
26 |
20 |
|
55 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
1,508 |
1,458 |
|
31 |
19 |
1,567 |
1,517 |
|
31 |
19 |
|
59 |
|
|
|
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
775 |
739 |
|
20 |
16 |
805 |
769 |
|
20 |
16 |
|
30 |
|
|
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
1,010 |
971 |
|
23 |
16 |
1,050 |
1,011 |
|
23 |
16 |
|
40 |
|
|
|
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
1,782 |
1,729 |
|
28 |
25 |
1,853 |
1,800 |
|
28 |
25 |
|
71 |
|
|
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
2,188 |
2,145 |
|
22 |
21 |
2,276 |
2,233 |
|
22 |
21 |
|
88 |
|
|
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,464 |
1,415 |
|
26 |
23 |
1,522 |
1,473 |
|
26 |
23 |
|
58 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu giao năm 2019 |
Chỉ tiêu sau khi điều chỉnh năm 2019 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
CƠ QUAN TỈNH |
537 |
515 |
Giảm 22 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP chuyển vào nguồn dự phòng của tỉnh |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
10 |
10 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20 |
20 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
7 |
7 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
5 |
5 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
6 |
6 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
5 |
|
7 |
Sở Tài chính |
7 |
7 |
|
8 |
Sở Công Thương |
17 |
17 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59 |
57 |
Giảm 02 chỉ tiêu hợp đồng do Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên từ năm 2019 |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
12 |
12 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
7 |
6 |
Giảm 01 chỉ tiêu hợp đồng do Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên từ năm 2019 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
8 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
5 |
|
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
76 |
76 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
19 |
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
7 |
Giảm 03 chỉ tiêu hợp đồng do Trung tâm Kiểm Ứng dụng Thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Hòa Bình, Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên từ năm 2019 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
101 |
101 |
|
18 |
Sở Y tế |
135 |
119 |
Giảm 16 chỉ tiêu hợp đồng do Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên từ năm 2019 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
6 |
6 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
6 |
6 |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
5 |
5 |
|
22 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch |
3 |
3 |
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
8 |
8 |
|
II |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
769 |
769 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
69 |
69 |
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
79 |
79 |
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
104 |
104 |
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
66 |
66 |
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
56 |
56 |
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
69 |
69 |
|
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
39 |
39 |
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
49 |
49 |
|
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
85 |
85 |
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
88 |
88 |
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
65 |
65 |
|
III |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
22 |
22 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
11 |
11 |
|
1.1 |
Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
0 |
0 |
|
1.2 |
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
1.3 |
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
1.4 |
Liên minh Hợp tác xã |
3 |
3 |
|
1.5 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
- Báo văn nghệ |
0 |
0 |
|
1.6 |
Hội Nhà báo |
0 |
0 |
|
1.7 |
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
1.8 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
1 |
1 |
|
1.9 |
Liên hiệp các hội khoa học Kỹ thuật |
1 |
1 |
|
1.10 |
Hội nạn nhân chất độc Màu da cam |
0 |
0 |
|
1.11 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
0 |
0 |
|
1.12 |
Hội Người mù |
0 |
0 |
|
1.13 |
Hội Khuyến học |
0 |
0 |
|
1.14 |
Hội người tàn tật và trẻ mồ côi |
0 |
0 |
|
2 |
Cấp huyện |
11 |
11 |
|
2.1 |
BĐD Hội NCT huyện Mai Châu |
1 |
1 |
|
2.2 |
BĐD Hội NCT huyện Tân Lạc |
1 |
1 |
|
2.3 |
BĐD Hội NCT huyện Lạc Sơn |
1 |
1 |
|
2.4 |
BĐD Hội NCT huyện Lạc Thủy |
1 |
1 |
|
2.5 |
BĐD Hội NCT huyện Yên Thủy |
1 |
1 |
|
2.6 |
BĐD Hội NCT huyện Đà Bắc |
1 |
1 |
|
2.7 |
BĐD Hội NCT huyện Kỳ Sơn |
1 |
1 |
|
2.8 |
BĐD Hội NCT huyện Cao Phong |
1 |
1 |
|
2.9 |
BĐD Hội NCT huyện Lương Sơn |
1 |
1 |
|
2.10 |
BĐD Hội NCT huyện Kim Bôi |
1 |
1 |
|
2.11 |
BĐD Hội NCT thành phố Hòa Bình |
1 |
1 |
|
IV |
DỰ PHÒNG |
0 |
22 |
Gồm 22 chỉ tiêu đã cắt giảm của các cơ quan, đơn vị |
V |
TỔNG CỘNG I+II+III+IV |
1,328 |
1,328 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây