Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 161/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 161/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2015/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
QUY ĐỊNH VỀ THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất và mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
Sau khi xem xét Tờ tình số 4979/TTr-UBND ngày 29/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua mức thu, mức trích phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước (áp dụng đối với hoạt động thẩm định và cấp phép do cơ quan có thẩm quyền của địa phương thực hiện), bao gồm:
a) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt.
c) Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
d) Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
đ) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
e) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
g) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
h) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
i) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Mức thu phí
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3 ngày đêm. |
400.000 |
200.000 |
2 |
Đề án, báo cáo thăm dò, có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3 ngày đêm. |
1.100.000 |
550.000 |
3 |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. |
2.600.000 |
1.300.000 |
4 |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
5.000.000 |
2.500.000 |
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt:
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. |
600.000 |
300.000 |
2 |
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
1.800.000 |
900.000 |
3 |
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 dưới 20.000 m3/ngày đêm. |
4.400.000 |
2.200.000 |
4 |
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
8.400.000 |
4.200.000 |
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm. |
600.000 |
300.000 |
2 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. |
1.800.000 |
900.000 |
3 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm. |
4.400.000 |
2.200.000 |
4 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm. |
8.400.000 |
4.200.000 |
- Đối với thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Đơn vị tính: Đồng/ báo cáo
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm. |
400.000 |
200.000 |
2 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. |
1.400.000 |
700.000 |
3 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. |
3.400.000 |
1.700.000 |
4 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
6.000.000 |
3.000.000 |
- Đối với thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Quy mô nhỏ: có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm |
1.000.000 |
500.000 |
2 |
Quy mô vừa: có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
1.400.000 |
700.000 |
b) Mức thu lệ phí
Đơn vị tính: Đồng/giấy phép
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu lần đầu |
Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
150.000 |
75.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
150.000 |
75.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi. |
150.000 |
75.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
150.000 |
75.000 |
a) Đối với phí: Mức trích để lại cho đơn vị thu là 50%.
b) Đối với lệ phí: Mức trích để lại cho đơn vị thu là 10%.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này; đồng thời chỉ đạo các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện theo đúng quy định và chế độ tài chính hiện hành, định kỳ đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bãi bỏ các Điểm d, e, f, g, h, Khoản 1 và các điểm b, c, d, Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây