Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 16/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Võ Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Võ Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2012/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2013, như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách Nhà nước: 1.212.348 triệu đồng, trong đó, thu ngân sách địa phương là 1.211.828 triệu đồng (một ngàn hai trăm mười một tỷ, tám trăm hai mươi tám triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương là 1.952.935 triệu đồng thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương là 3.164.763 triệu đồng (ba ngàn một trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi ba triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương là 3.164.763 triệu đồng (ba ngàn một trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi ba triệu đồng).
(Chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 có phụ lục số 1, 2, 3, 4 đính kèm).
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước theo Báo cáo của Ủy ban nhân tỉnh và kiến nghị trong Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách yêu cầu tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác phòng, chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với nhà nước, bằng nhiều biện pháp đẩy mạnh tăng thu ngân sách địa phương, bảo đảm huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo các ngành chức năng tăng cường công tác rà soát, chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo tinh thần Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tài chính theo tinh thần Nghị định số 43/2006/NĐ-CP, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức điều hành dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2013, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị Quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (không kể phần thu quản lý qua ngân sách) |
1,199,000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
3,164,763 |
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,183,480 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
41,892 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1,141,588 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1,952,935 |
- Bổ sung cân đối |
1,088,811 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
583,808 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
93,000 |
|
- Bổ sung nguồn làm lương (117.043 + 163.273) |
280,316 |
|
3 |
Các khoản thu khác (không tính trong KHCĐ): Thu phạt VP ATGT |
15,000 |
4 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
5 |
Thu kết dư, chuyển nguồn (nguồn làm lương) |
13,348 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
3,164,763 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
272,282 |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
271,282 |
|
|
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước |
1,000 |
2 |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
4 |
Chi tạo nguồn làm lương |
- |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
6 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
130,452 |
7 |
Chi thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác; thực hiện các chính sách theo quy định |
358,896 |
8 |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
- |
9 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia cân đối trong ngân sách |
2,000 |
10 |
Chi từ nguồn thu phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông |
15,000 |
11 |
Dự phòng |
71,680 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1,899,000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
1,212,348 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
1,184,000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
45,000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
38,365 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6,500 |
- Thuế môn bài |
135 |
- Thu khác |
- |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
275,000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
45,450 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9,800 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
218,500 |
- Thuế tài nguyên |
1,000 |
- Thuế môn bài |
100 |
- Thu khác |
150 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2,000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,273 |
- Thuế môn bài |
27 |
- Các khoản thu khác |
100 |
4. Thu từ cá nhân SX, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
514,390 |
- Thuế giá trị gia tăng |
471,740 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32,000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
650 |
- Thuế tài nguyên |
1,100 |
- Thuế môn bài |
7,400 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
1,500 |
5. Lệ phí trước bạ |
60,000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (thuế nhà đất) |
3,110 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
115,000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu) |
77,000 |
10. Thu phí và lệ phí |
14,000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
420 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
13,580 |
11. Thu tiền sử dụng đất |
57,000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
3,000 |
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc SHNN |
2,000 |
14. Thu khác |
12,000 |
15. Các khoản thu khác tại xã |
4,000 |
II. Các khoản thu khác (không tính trong thu KHCĐ) |
15,000 |
- Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực an toàn giao thông |
15,000 |
III. Thu nguồn làm lương (kết dư năm trước chuyển sang) |
13,348 |
IV. Thu huy động đầu tư XD cơ sở hạ tầng theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
700,000 |
- Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
- Thu từ nguồn phí, lệ phí |
100,000 |
Tổng thu NSĐP |
3,864,763 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
3,164,763 |
- Các khoản thu 100% |
41,892 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1,141,588 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
1,952,935 |
- Các khoản thu khác (thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT) |
15,000 |
- Thu tiền H.động ĐT theo K3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
- Thu kết dư (nguồn thực hiện cải cách tiền lương) |
13,348 |
B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua NSNN |
700,000 |
- Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
- Thu từ nguồn phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2013 |
1 |
2 |
Tổng chi NSĐP (A + B) |
3,864,763 |
A. Chi cân đối NSĐP |
3,164,763 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
272,282 |
Trong đó: |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
214,282 |
Trong đó: - Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
9,000 |
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
51,000 |
2. Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu về đất |
57,000 |
3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
II. Chi thường xuyên |
2,313,453 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
15,392 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
213,287 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1,015,341 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
281,719 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15,387 |
6. Chi sự nghiệp môi trường |
31,248 |
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch |
32,876 |
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
12,159 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
10. Chi quản lý hành chính |
516,823 |
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
38,254 |
12. Chi khác ngân sách |
22,142 |
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
IV. Dự phòng |
71,680 |
V. Chi tạo nguồn làm lương |
- |
VI. CT MT cân đối trong NSNN |
2,000 |
VII. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
130,452 |
VIII. Chi thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
358,896 |
IX. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
- |
X . Chi chuyển nguồn |
- |
XI. Chi khác ngân sách (từ nguồn thu phạt VP.ATGT) |
15,000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
700,000 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU - CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2013 |
Ghi chú |
I |
Thu quản lý qua ngân sách |
700,000 |
|
1 |
Học phí |
30,000 |
|
2 |
Viện phí |
60,000 |
|
3 |
Phí và lệ phí, thu khác |
10,000 |
|
4 |
Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
|
II |
Chi quản lý qua ngân sách |
700,000 |
|
1 |
Học phí |
30,000 |
|
2 |
Viện phí |
60,000 |
|
3 |
Phí và lệ phí, thu khác |
10,000 |
|
4 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT |
600,000 |
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây