Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 158/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 158/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/2015/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Thực hiện Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Trên cơ sở Nghị quyết số 141/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2015; ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4981/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 và Tờ trình số 5193/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 06 tháng đầu năm 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 (kèm theo Tờ trình số 4981/TTr-UBND ngày 29/6/2015 và Tờ trình số 5193/TTr-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh), cụ thể như sau:
1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 06 tháng đầu năm 2015.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2015, đối với các nguồn vốn sau đây:
a) Điều chỉnh giảm 09 dự án để bổ sung tăng 21 dự án thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung nằm 2015 với tổng số tiền là 76,078 tỷ đồng, việc điều chỉnh không làm thay đổi tổng nguồn vốn giao kế hoạch năm 2015.
b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:
- Các nguồn vốn do UBND tỉnh trực tiếp giao chi tiêu kế hoạch là 586,018 tỷ đồng, cụ thể như sau:
+ Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ đầu tư dự án bệnh viện đa khoa Đồng Nai là 120 tỷ đồng (trong đó thực hiện hoàn trả vốn đã tạm ứng ngân sách Trung ương năm 2014 là 84 tỷ đồng).
+ Nguồn vốn kết dư nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 là 43,768 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn thu vượt nguồn xổ số kiến thiết năm 2015 là 100 tỷ đồng.
+ Nguồn kết dư nguồn vốn ngân sách tập trung do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2014 là 8,515 tỷ đồng
+ Nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương năm 2015 đối với dự án Bệnh viện đa khoa Đồng Nai là 200 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam để đầu tư hạ tầng xã điểm nông thôn mới là 113,735 tỷ đồng (từ phân bổ nguồn vốn năm 2014 chưa vay đã được điều chỉnh).
- Các nguồn vốn phân cấp do UBND cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch là 305,055 tỷ đồng, cụ thể như sau:
+ Nguồn vốn kết dư nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 là 131,5 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới là 69 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi từ ngân hàng phát triển để đầu tư các dự án giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn là 50 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam để đầu tư hạ tầng xã điểm nông thôn mới là 54,555 tỷ đồng (từ phân bổ nguồn vốn năm 2014 chưa vay đã được điều chỉnh).
(đính kèm bảng tổng hợp nguồn vốn đầu tư công năm 2015 sau khi điều chỉnh, bổ sung).
3. Về giải pháp thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với các giải pháp thực, hiện tại Tờ trình số 4981/TTr-UBND ngày 29/6/2015 do UBND tỉnh đề xuất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2015; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 giữa 2 kỳ họp: Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh)
Chỉ tiêu |
KH năm 2015 |
Nguồn vốn do tỉnh giao chỉ tiêu |
Nguồn vốn do huyện giao chỉ tiêu |
Tổng số |
6.336,120 |
4.322,224 |
2.013,896 |
1. Vốn ngân sách tập trung |
3.070,000 |
2.025,000 |
1.045,000 |
1.1. Ngân sách tỉnh |
2.025,000 |
2.025,000 |
0,000 |
- Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa |
200,000 |
200,000 |
|
- Hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách đã tạm ứng |
228,000 |
228,000 |
|
- Bố trí vốn thanh toán lãi vay đối với các khoản vay |
60,000 |
60,000 |
|
- Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu đối với các dự án |
1.537,000 |
1.537,000 |
|
1.2. Ngân sách huyện |
1,045,000 |
|
1.045,000 |
2. Nguồn vốn khai thác quỹ đất |
500,000 |
300,000 |
200,000 |
2.1. Quỹ phát triển đất |
150,000 |
150,000 |
|
2.2. Quỹ phát triển nhà ở xã hội |
150,000 |
150,000 |
|
2.3. Vốn phân cấp cho cấp huyện |
200,000 |
|
200,000 |
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
1.475,268 |
1.298,768 |
176,500 |
3.1. Hoàn trả vốn đã tạm ứng NSTW |
300,000 |
300,000 |
|
3.2. Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu đối với các dự án |
855,000 |
855,000 |
|
3.3. Vốn phân cấp cho cấp huyện |
45,000 |
|
45,000 |
3.4. Vốn thu vượt năm 2014 |
75,268 |
43,768 |
31,500 |
3.5. Lợi nhuận để lại năm 2013 |
100,000 |
|
100,000 |
3.6. Nguồn vốn thu vượt năm 2015 |
100,000 |
100,000 |
|
4. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW |
75,000 |
75,000 |
|
5. Nguồn vốn Chương trình MTQG năm 2015 |
25,500 |
25,500 |
|
6. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
189,000 |
120,000 |
69,000 |
6.1. Dự án thuộc ngành y tế |
120,000 |
120,000 |
|
6.2. Dự án thuộc chương trình NTM |
69,000 |
|
69,000 |
8. Nguồn vốn vay ngân hàng phát triển để đầu tư các dự án giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn |
50,000 |
|
50,000 |
9. Nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương năm 2015 đối với dự án bệnh viện đa khoa Đồng nai |
200,000 |
200,000 |
|
10. Kết dư NSTT 2014 |
8,515 |
8,515 |
|
11. Nguồn vốn vay NH TMCP Công Thương Việt Nam để đầu tư hạ tầng xã điểm nông thôn mới |
742,837 |
269,441 |
473,396 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây