Nghị quyết 15/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 15/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 15/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 03/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 03/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 199/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 18 dự án, với diện tích 18,07 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 48 dự án, với diện tích 878,21 ha.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 14 dự án, với diện tích 26,55 ha.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 19 dự án, với diện tích 194,71 ha.
(Có biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06,07 chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
|
TỔNG |
|
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
99 |
1.117,54 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
18 |
18,07 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
48 |
878,21 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
14 |
26,55 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
19 |
194,71 |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
0 |
- |
… |
…… |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
5 |
45,84 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
1,62 |
|
|
|
1 |
Tu bổ di tích đền Đức Quận Công, thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà. |
1 |
0,32 |
Xã Khuôn Hà |
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh công nhận di tích cấp tỉnh; Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Lâm Bình |
|
2 |
Trường Mầm non xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
1 |
1,30 |
Xã Minh Quang |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND huyện ngày 24/5/2022 Nghị Quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách đại phương của huyện Lâm Bình |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
40,62 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường xã Xuân Lập |
1 |
38,12 |
Xã Xuân Lập; xã Phúc Yên |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
2 |
Đường vào khu dân cư, đường ra khu sản xuất Thôm Côông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
2,50 |
Xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự án Xây dựng đường vào khu dân cư, đường ra khu sản xuất Thôm Côông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục, mức vốn và kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư các dự án thành phần (đợt 1) được bổ sung vào Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
3,60 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch điểm khu dân cư Nà Mèn |
1 |
3,6 |
TT Lăng Can |
Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
43,28 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
6 |
38,28 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn Km217+150- Km247+100, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
15,60 |
Xã Thanh Tương, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
Quyết định số 404/QĐ-BGTVT ngày 29/3/2022 của Bộ GTVT phê duyệt dự án |
Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/2/2022 của Bộ GTVT về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022 |
2 |
Đường dây 110 kV Chợ Đồn - TBA 220 kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,14 |
Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương |
Quyết định số 497/QĐ-PCTQ ngày 19/4/2022 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty thủy điện Tuyên Quang |
|
3 |
Đường dây và trạm biến áp 110 kV trên địa bàn huyện Na Hang |
1 |
14,04 |
P |
Quyết định số 2267/QĐ-EVNNPC ngày 07/09/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án đường dây và Trạm biến áp 110kV Na Hang, Tuyên Quang; Quyết định số 365/QĐ-EVNNPC ngày 26/02/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 3695/QĐ - EVNNPC ngày 30/12/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công trình đường dây và TBA 110kV Na Hang, Tuyên Quang (Vốn chủ |
4 |
Đường Nẻ - Yên Thượng (đoạn từ UBND xã đến thôn Yên Thượng) xã Thanh Tương |
1 |
1,30 |
xã Thanh Tương |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
5 |
Đường Khau Tinh - Yên Hoa - Sinh Long, Côn Lôn |
1 |
5,20 |
xã Khau Tinh, Yên Hoa, Sinh Long, Côn Lôn |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
6 |
Mở rộng kéo dài đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp du lịch sinh thái Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
Thị trấn Na Hang và xã Thanh Tương |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Na Hang khóa XXI, kỳ họp thứ ba về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện năm 2021 và kế hoạch thực hiện đầu tư năm 2022 huyện Na Hang |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
2 |
5,00 |
|
|
|
1 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
3,00 |
Xã Thượng Nông |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 về Ban hành Lệnh khẩn cấp xây dựng công trình Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh (khu tái định cư |
1 |
2,00 |
Xã Khâu Tinh |
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
9 |
34,66 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
6,7 |
|
|
|
1 |
Phục dựng di tích Đền Bản Ba, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,70 |
Thôn Bản Ba, xã Trung Hà |
Căn cứ 421/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án Phục dựng di tích Đền Bản Ba, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT Chiêm Hóa |
1 |
6,00 |
Xã Phúc Thịnh |
QĐ số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Tuyên Quang |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7 |
27,96 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 372 E14.2 |
1 |
0,25 |
Xã Trung Hà |
Quyết định số 2744/QĐ-PCTQ, ngày 15/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
2 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,09 |
Xã Yên Nguyên, xã Phúc Thịnh và xã TT Vĩnh Lộc |
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC, ngày 18/12/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Đường dây 110kV Chợ Đồn -TBA 220kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
xã Ngọc Hội, Yên Lập |
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-PCTQ, ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn Km217+150- Km247+100, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
16,01 |
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Yên Lập, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 404/QĐ-BGTVT ngày 29/3/2022 của Bộ GTVT phê duyệt dự án |
Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/2/2022 của Bộ GTVT về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022 |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Loong Khun, xã Tân Thịnh |
1 |
1,57 |
Xã Tân Thịnh |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Thôm Nhau, xã Xuân Quang. |
1 |
1,02 |
Xã Xuân Quang |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
7 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú, chiều dài tuyến 21 km |
1 |
8,90 |
thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú, |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
18 |
552 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7 |
545,54 |
|
|
|
1 |
Thủy điện Sông Lô 7 |
1 |
125,18 |
Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, xã Yên Thuận và xã Yên Lâm |
Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 522/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang cho Dự án thủy điện Sông Lô 7 (thu hồi bổ sung diện tích vùng lòng hồ) |
|
2 |
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 7 vào lưới điện Quốc gia: |
1 |
0,09 |
Xã Yên Phú |
Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 522/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang cho Dự án thủy điện Sông Lô 7 |
Số 1382/UBND-KT ngày 23/4/2022 của UBND tỉnh V/v thỏa thuận hướng tuyến công trình đường dây 110kV mạch kép đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 7 vào lưới điện Quốc gia |
1 |
415,83 |
Huyện Hàm Yên |
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số 725/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
||
4 |
Xây dựng mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 372 E14.2 |
1 |
0,27 |
Xã Phù Lưu |
Quyết định số 2744/QĐ-PCTQ, ngày 15/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang. |
|
1 |
0,20 |
Xã Thái Sơn, xã Tân Thành |
Quyết định số 2769/QĐ-PCTQ, ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang. |
|||
Đường ĐH.32 từ Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận |
1 |
3,85 |
xã Minh Khương; Bạch Xa; Yên Thuận |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
||
7 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
Xã Thái Sơn, xã Thái Hòa, xã Hùng Đức, TT Tân Yên |
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC, ngày 18/12/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình năm 2021-2022 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang. |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
6 |
2,9 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Làng Soi |
1 |
0,03 |
Xã Yên Phú |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2022 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 2 Minh Phú |
1 |
0,02 |
Xã Yên Phú |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2022 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 4 Thống Nhất |
1 |
0,05 |
Xã Yên Phú |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2022 |
|
4 |
Xây dựng nghĩa trang thôn Làng Ẻn, xã Bạch Xa |
1 |
2,00 |
Xã Bạch Xa |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2022 |
|
5 |
Xây dựng nghĩa trang thôn 4 Thống Nhất, xã Yên Phú |
1 |
0,20 |
Xã Yên Phú |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2022 |
|
6 |
Xây dựng nghĩa trang thôn Ngòi Lộc, xã Minh Khương |
1 |
0,60 |
xã Minh Khương |
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2025 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
5 |
4,03 |
|
|
|
1 |
Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0,48 |
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư) |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ao vệ (trên trục đường Quốc lộ 2), xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
Thôn Ao vệ, xã Thái Hòa |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư) |
|
3 |
Điểm dân cư thôn Bá, xã Yên Thuận |
1 |
2,00 |
Thôn Bá, xã Yên Thuận |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
4 |
Xây dựng điểm dân cư trung tâm xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
1,04 |
Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư) |
|
5 |
Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0,21 |
Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư) |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
28 |
251 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
7 |
3,13 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
1 |
0,20 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn (tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
2 |
Đầu tư mở rộng xây dựng trường THCS Mỹ Bằng |
1 |
0,50 |
Xã Mỹ Bằng |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
3 |
Xây dựng trường Mầm non Mỹ Bằng |
1 |
0,50 |
Xã Mỹ Bằng |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
4 |
Đầu tư xây dựng trường THCS Đội Bình |
1 |
0,90 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
5 |
Dự án mở rộng trường tiểu học Nhữ Khê |
1 |
0,03 |
xã Nhữ Khê |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
6 |
Xây dựng điểm trường Tuyên Hà, trường Tiểu học Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,80 |
Xã Nhữ Khê |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng) |
|
7 |
Xây dựng nhà lớp học trường Tiểu học Mỹ Lâm, xã Mỹ Bằng |
1 |
0,20 |
Xã Mỹ Bằng |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
10 |
148,34 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
0,20 |
Thị trấn Yên Sơn |
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang ( bổ sung thêm thêm 0,2 ha;) |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường từ trụ sở xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1 |
0,89 |
Xã Hoàng Khai |
Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp đường từ trụ sở xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định |
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt danh mục, mức vốn và kế hoạch phân bố chi tiết vốn đầu tư các dự án thành phần (Đợt 1) được bổ sung vào đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Hùng Lợi |
1 |
0,91 |
Hùng Lợi, huyện Yên… |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2020; Quyết định số 1848/QĐ/UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.1 từ vị trí cột XT lộ 373 E14.1 đến vị trí cột 67 lộ 373 E14.1 |
1 |
0,06 |
Xã Thái Bình |
Quyết định số 2756/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang V/v phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.3 kết nối vòng với lộ 373 E14.1 từ vị trí cột 67 lộ 373 E14.1 |
1 |
0,07 |
Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ |
Quyết định số 2768/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.3 kết nối vòng với lộ 373 E14.1 từ vị trí cột xuất tuyến lộ 373 E14.3 đến vị trí cột 67 lộ 373 E14.1 |
|
6 |
Tuyến đường từ Km 147+00 Quốc lộ 2 đi tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn (giai đoạn 1) ( Đường trục ngang trong khu trung tâm huyện và đường trong các khu dân cư mới khu trung tâm trên địa bàn xã Tứ Quận, Lang Quán, Thắng Quân) |
1 |
1,90 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4 ha; diện tích bổ sung thêm 1,9 ha; Quyết định chủ trương đầu tư số 135/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Sơn |
|
1 |
17,80 |
Xã Trung Trực; Tân Tiến; Kiến Thiết |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|||
8 |
Đường Chiêu Yên - Lực Hành |
1 |
7,40 |
Xã Chiêu Yên; Lực Hành |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
96,99 |
Huyện Yên Sơn |
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số 725/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
1 |
22,12 |
Tình Thái Nguyên; tỉnh Tuyên Quang (02 xã Trung Sơn và Hùng Lợi, huyện Yên Sơn) |
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ GTVT phê duyệt dự án |
|||
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
3 |
4,65 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Sân thể thao, nhà văn hóa, trường tiểu học, trường mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình (BS Đường giao thông trong các khu dân cư quy hoạch mới) |
1 |
1,40 |
Xã Đội Bình |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 1,0 ha; diện tích bổ sung thêm 1,4 ha; Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Sân thể thao, nhà văn hóa, trường tiểu học, trường mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
2 |
1 |
0,75 |
Xã Chân Sơn |
- Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch SD đất 1,0 ha; nay bổ sung thêm 1,7 ha; - Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2022 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án cư thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
|
3 |
1 |
2,50 |
Xã Nhữ Hán |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8 |
95,08 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Thôn 3, xã Thái Bình (theo QH đất ở nông thôn thôn Bản Phài, xã Thái Bình) |
1 |
2,40 |
Xã Thái Bình |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 1,2 ha; bổ sung thêm 2,4 ha; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn 3, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
2 |
Khu dân cư mới dọc theo đường tránh khu trung tâm xã Mỹ Bằng (Khu dân cư và Cửa hàng kinh doanh tổng hợp tại xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn) |
1 |
13,50 |
Xã Mỹ Bằng |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích Cửa hàng kinh doanh tổng hợp và khu dân cư là 3 ha; bổ sung thêm 13,5 ha; Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp và quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
3 |
Xây dựng khu dân cư, Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, khu dân cư 2 bên đường dẫn cầu Xuân Vân xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
9,00 |
Xã Xuân Vân |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 3 ha; diện tích; bổ sung thêm 9 ha.; Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
4 |
Khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
14,00 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4 ha; diện tích bổ sung thêm 14 ha; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
5 |
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
25,17 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,5 ha; diện tích bổ sung thêm 25,17 ha; Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
6 |
Khu dân cư Tổ dân phố Đồng Chằm, Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
20,01 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,5 ha; diện tích bổ sung thêm 20,01 ha; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ dân phố Đồng Chằm, |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
7 |
Điều chỉnh, mở rộng khu tái định cư, khu dân cư tại thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,00 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,1 ha; diện tích bổ sung thêm 6 ha; Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
8 |
Xây dựng khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
1 |
5,00 |
Xã Mỹ Bằng |
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
28 |
168,45 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
7 |
6,62 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng 14 phòng trường THCS Hồng Thái, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
0,80 |
TDP Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non Kháng Nhật, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
0,70 |
Thôn Trung Tâm, xã Kháng Nhật |
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương, |
1 |
0,60 |
Xã Tam Đa |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, xã Tam Đa |
|
4 |
Xây dựng trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,80 |
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1338/QĐ-UBNDngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,22 |
Xã Tú Thịnh |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của CHủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng trường THCS Kỳ Lâm thị trấn Sơn Dương |
1 |
2,00 |
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1337/QĐ-UBNDngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
7 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ trường Mầm non Quyết Thắng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
1,50 |
Xã Quyết Thắng |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
13 |
55,83 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng Huyện ủy vào tổ dân phố Cơ Quan đấu nối với tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,70 |
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường đô thị (đường 13B) kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương (phần bổ sung) |
1 |
2,50 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
Đề án bê tông hóa đường GTNT theo nghị quyết 55 dự kiến 51 km |
1 |
5,10 |
Trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường điện 35KV-CQT cho lô 375E14.3 và cấp điện cho Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương (phần bổ sung) |
1 |
1,00 |
Xã Phúc Ứng |
Quyết định số 481/QĐ-PCTQ ngày 15/3/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng tuyến 35KV-CQT cho lô 375E14.3 và cấp điện cho Cụm Công nghiệp Phúc Ứng |
|
5 |
Mở rộng đường thôn Đông Ninh xã Đông Thọ (đoạn từ ĐH 21- đến ĐH 04) |
1 |
1,50 |
Thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào, huyện Sơn Dương |
1 |
3,38 |
Xã Tân Trào |
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện huyện Sơn Dương |
1 |
4,78 |
Các xã, thị trấn |
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC ngày 18/12/2021; Quyết định số 365/QĐ-EVNNPC ngày 26/02/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình năm 2021-2022 của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
8 |
Đường ĐH 06 Văn Phú - Chi Thiết - Đông Lợi - Phú Lương |
1 |
5,89 |
xã Văn Phú; Chi Thiết; Đông Lợi; Phú Lương |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
9 |
Đường ĐH.05 Cấp Tiến - Đông Thọ |
1 |
13,68 |
xã Cấp Tiến; Đông Thọ |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
1 |
0,26 |
xã Đông Thọ |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|||
11 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Đồng Tâm, xã Cấp Tiến |
1 |
7,94 |
xã Cấp Tiến |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
12 |
Mở rộng đường ĐH.14 - cầu Trắng đến Lán Nà Nưa - Lũng Tẩu, xã Tân Trào |
1 |
7,60 |
xã Tân Trào |
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản |
|
13 |
Xây dựng 06 cầu trên đường giao thông nông thôn theo đề án 55 |
1 |
1,50 |
Huyện Sơn Dương |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
3 |
14,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư dự án cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
1,50 |
Thôn Khuôn Ráng, xã Phúc Ứng |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
2 |
Xây dựng khu Tái định cư tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
5,00 |
TDT Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
Khu tái định cư để XD nhà máy chế biến nông sản JW cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
7,50 |
Xã Phúc Ứng |
Quyết định số 1113/QĐ -UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương |
||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
5 |
92,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Ninh Lai-Thiện Kế |
1 |
75,00 |
Xã Sơn Nam |
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Thành lập cụm công nghiệp Ninh Lai-Thiện Kế |
|
Xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,00 |
Xã Thiện Kế |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
||
3 |
Xây dựng khu dân cư thôn Cây Đa II, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
3,00 |
xã Ninh Lai |
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương |
|
4 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
3,00 |
Xã Phúc Ứng |
Văn bản số 1567/UBND-ĐTXD ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
QĐ 418/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Sơn Dương phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch khu dân cư đô thị, |
5 |
Khu dân cư thôn Liên Thành, Đồng Luộc, xã Phúc Ứng (cũ là thôn Cây Thị) |
1 |
5,00 |
xã Phúc Ứng |
Nghị quyết số 93/NQ -HĐND ngày 24/12/2021 của Hội đồng ND huyện Sơn Dương |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
21,64 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
21,64 |
|
|
|
1 |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 373; mạch vòng lộ 374, 375; đường dây 10kV lộ 971, 972, 973. |
1 |
1,41 |
Tại các phường Nông Tiến, Đội Cấn, Tân Hà, Minh Xuân, Hưng Thành, Tân Quang, Phan Thiết và xã Tràng Đà, Thái Bình, Tiến Bộ |
Quyết định số 2748/QĐ-PCTQ ngày 15/11/2021; QĐ số 2749/QĐ-PCTQ ngày 15/11/2021, QĐ số 2754/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021, QĐ số 2756/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021, QĐ số 2768/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021, QĐ số 532/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022, QĐ số 531/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022, QĐ số 533/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022, QĐ số 534/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022của Công ty Điện lực Tuyên Quang. |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
19,83 |
Thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số 725/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
3 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh tuyên Quang |
1 |
0,4 |
Phường Hưng Thành, Tân Hà |
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC ngày 18/12/2021 của Tổng công ty Điện lực miền bắc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây