Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: | 15/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 08/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 08/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2014/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
VỀ NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015; Quyết định của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số 196/BC-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và dự kiến kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện vốn đầu tư năm 2014.
Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2014 của tỉnh là 2.760,5 tỷ đồng, bao gồm: Vốn ngân sách nhà nước 1.885,2 tỷ đồng, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 là 875,3 tỷ đồng.
Trong năm, vốn ngân sách nhà nước tăng 456,4 tỷ đồng so kế hoạch giao (tăng 31,9%), trong đó: Chuyển nguồn từ năm 2013 sang năm 2014 là 340,37 tỷ đồng; 160 tỷ đồng từ nguồn thu tiền thuê đất khu công nghiệp Thăng Long II; 80 tỷ đồng vốn vay Ngân hàng Phát triển (thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009-2015); 42 tỷ đồng vốn ODA; 04 tỷ đồng nguồn xổ số kiến thiết năm 2013 chưa thực hiện trong phần xử lý kết dư ngân sách năm 2012. Đồng thời, giảm 170 tỷ đồng nguồn thu tiền sử dụng đất.
Kế hoạch năm 2014, ước thực hiện nguồn vốn ngân sách nhà nước đến hết ngày 31/12/2014 là 1.960 tỷ đồng, giải ngân đến hết ngày 31/01/2015 là 1.885,2 tỷ đồng, đạt 100% kế hoạch; ước thực hiện nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đến hết ngày 01/3/2015 là 929 tỷ đồng, giải ngân 875,3 tỷ đồng, đạt 100% kế hoạch giao.
Năm 2014, tiếp tục quán triệt các Chỉ thị: Số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011, số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012, số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014, Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, việc bố trí vốn cho các dự án tập trung hơn, ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, hạn chế đầu tư dàn trải. Nhìn chung việc thực hiện kế hoạch đầu tư năm 2014 đạt kết quả tích cực, chất lượng, tiến độ xây dựng và giải ngân vốn các công trình cơ bản đảm bảo; nhiều công trình trọng điểm, quy mô lớn đang triển khai tích cực. Các huyện, thành phố thực hiện khá tốt việc phân bổ nguồn vốn đầu tư đảm bảo quy định.
Tuy nhiên, năng lực của một số đơn vị tư vấn còn hạn chế, nhất là tư vấn lập dự án, khảo sát, thiết kế... ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện dự án. Một số nhà thầu chưa tích cực tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công; thị trường bất động sản tiếp tục trầm lắng, nên nguồn thu tiền sử dụng đất gặp khó khăn.
II. Kế hoạch nguồn vốn đầu tư năm 2015.
1. Tổng nguồn vốn đầu tư NSNN năm 2015: 1.400,3 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 522,2 tỷ đồng;
- Nguồn hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích 02 tỷ đồng;
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 500 tỷ đồng;
- Vốn ODA dự kiến 156,71 tỷ đồng;
- Vốn bổ sung có mục tiêu từ trung ương 192,9 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 16,5 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết 10 tỷ đồng;
2. Nguyên tắc phân bổ.
2.1. Nguyên tắc chung: Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2015 tiếp tục được phân bổ đúng theo các nguyên tắc đã được quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011, Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách và trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Công văn hướng dẫn số 3979/BKHĐT-TH ngày 24/6/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015; Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh.
2.2. Nguyên tắc cụ thể:
- Trả nợ các khoản vốn vay đến hạn phải trả;
- Thanh toán nợ xây dựng cơ bản đối với các dự án, hạng mục đã quyết toán còn nợ vốn;
- Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao, đưa vào sử dụng trong năm 2014 còn nợ vốn;
- Phân bổ vốn cho các dự án cần phải hoàn thành và có khả năng hoàn thành trong năm 2015;
- Số vốn còn lại bố trí cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ phê duyệt;
- Đối với việc bố trí vốn cho dự án khởi công mới, các dự án này phải thật sự cấp bách, cần thiết, hiệu quả cao và có đủ các điều kiện theo quy định như: Dự án phải xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; có quyết định đầu tư trước ngày 31/10/2014.
3. Phương án phân bổ.
- Tổng nguồn vốn đầu tư năm 2015: 1.400,31 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
3.1. Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp tỉnh quản lý: 945,31 tỷ đồng; Bao gồm:
- Ngân sách tập trung: 417,2 tỷ đồng, phân bổ: Trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển 59 tỷ đồng (trả nợ vốn vay thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 38 tỷ đồng; trả nợ Dự án Năng lượng nông thôn II 21 tỷ đồng); thanh toán trả nợ các dự án hoàn thành 89,7 tỷ đồng; dự án chuyển tiếp 201,1 tỷ đồng; dự án khởi công mới 45,35 tỷ đồng; chương trình, đề án và chuẩn bị đầu tư 22 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02, 02A và 02B kèm theo)
- Tiền sử dụng đất 150 tỷ đồng, phân bổ: Trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển 59 tỷ đồng (trong đó: Trả nợ thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009-2015 là 54,5 tỷ đồng; trả phí ứng vốn thực hiện GPMB Dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 3,7 tỷ đồng; trả lãi vốn vay WB thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn 800 triệu đồng); hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới (hỗ trợ mua xi măng) 31,5 tỷ đồng; bổ sung Quỹ phát triển đất 30 tỷ đồng; trả nợ các dự án đã quyết toán, dự án hoàn thành đưa vào sử dụng và đầu tư các dự án chuyển tiếp, các dự án mới 24,5 tỷ đồng; dự phòng vốn đầu tư xây dựng cơ bản 05 tỷ đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích 02 tỷ đồng.
- Nguồn vốn trung ương hỗ trợ theo mục tiêu, vốn chương trình mục tiêu quốc gia 209,4 tỷ đồng, gồm: Vốn trung ương hỗ trợ theo mục tiêu 192,9 tỷ đồng; vốn Chương trình mục tiêu quốc gia 16,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ODA 156,71 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ xổ số kiến thiết 10 tỷ đồng để hỗ trợ xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trạm y tế xã.
3.2. Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp huyện và xã quản lý: 455 tỷ đồng; bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp 105 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện 128 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp xã 222 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo)
- Đối với các nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản chưa phân bổ chi tiết cho các dự án, nguồn vốn phát sinh và nguồn vốn của các dự án không có khả năng thực hiện theo kế hoạch năm, trước khi phân bổ hoặc điều chuyển, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định.
- UBND tỉnh chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015; chỉ đạo các cấp, các ngành thường xuyên xem xét, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, khắc phục tình trạng dự án có vốn nhưng không đủ điều kiện giải ngân; nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.
- UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 tại kỳ họp cuối năm của HĐND tỉnh theo quy định.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV- Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 05/12/2014./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN
NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, dự án |
Kế hoạch năm 2015 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.400.310 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
945.310 |
|
1 |
Ngân sách tập trung |
417.200 |
|
2 |
Hỗ trợ DN CC HHDV công ích |
2.000 |
|
3 |
Vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
192.900 |
|
4 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
16.500 |
|
5 |
Nguồn vốn ODA |
156.710 |
|
6 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
|
7 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
|
7.1 |
Trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển |
59.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Trả nợ thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009-2015 |
54.500 |
|
- |
Trả phí ứng vốn thực hiện GPMB Dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
3.700 |
|
- |
Trả lãi vốn vay WB thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
800 |
|
7.2 |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
30.000 |
|
7.3 |
Hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông thôn mới |
31.500 |
|
7.4 |
Phân bổ cho các công trình xây dựng cơ bản |
24.500 |
|
7.5 |
Dự phòng vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
5.000 |
|
II |
Cấp huyện quản lý |
233.000 |
|
1 |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
105.000 |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
128.000 |
|
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp xã quản lý |
222.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2015 THUỘC TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
Ghi chú |
|
|||
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn thu tiền SDĐ |
Nguồn XSKT |
|
|||||
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
456.700 |
417.200 |
29.500 |
10.000 |
|
|
I |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
48.183 |
46.683 |
1.500 |
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
20.583 |
19.083 |
1.500 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34 - K1+275 và đoạn từ K1+800 - K2+479) |
2117/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
6.335 |
6.335 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên |
1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 |
2.000 |
500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Lương Tài, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên (giai đoạn I) |
2693/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
79 |
79 |
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
314/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
2.687 |
2.687 |
|
|
|
|
5 |
Dự án nạo vét và kè bảo vệ bờ sông Hòa Bình huyện Tiên Lữ |
185/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
6 |
Xử lý khẩn cấp các cung sạt kè Hàm Tử, huyện Khoái Châu và kè Phú Hùng Cường, H.KĐ (hạng mục: Kè Phú Hùng Cường, H.KĐ) |
1996/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi giai đoạn II (Hạng mục: Hệ thống cấp điện sinh hoạt khu tái định cư - gói thầu số 1; nhà lớp học kết hợp với nhà văn hóa, đường nối 2 khu dân cư và các công trình phụ trợ - gói thầu số 2) |
911/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
2.022 |
2.022 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ (Giai đoạn II) |
2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
360 |
360 |
|
|
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Lương Tài (giai đoạn II) |
1874/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
27.600 |
27.600 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào |
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình di chuyển kênh Trần Thành Ngọ, huyện Mỹ Hào |
417/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào (Giai đoạn II) |
1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên (GĐ II: Đoạn K0+129 - K+710) |
3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
5 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào |
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
7.100 |
7.100 |
|
|
|
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
64.300 |
64.300 |
|
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Minh Châu - Lý Thường Kiệt - Đào Dương |
1447/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mặt đường nhựa - đường trục chính trung tâm và đường liên khu vực thuộc đô thị Phố Nối GĐ I |
1971/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 |
800 |
800 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường chở vật liệu, phục vụ dân sinh và kết hợp làm đường cứu hộ, cứu nạn từ cảng sông Hồng ra QL38B, thành phố Hưng Yên |
1709/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi |
1808/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng cầu Xi trên đường 208B, huyện Kim Động |
1004/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao) |
1549/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh |
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn km2+0.00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé), huyện Khoái Châu |
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100) huyện Khoái Châu |
3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động |
1877/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231) |
2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng |
1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, chỉnh trang vỉa hè đường 196 (đoạn từ ngã tư Phố Nối đến đường vào thôn Yên Tập) |
1368/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
c |
Dự án đầu tư mới |
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu công nghiệp phía Nam thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động |
1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ |
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) |
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
III |
NGÀNH Y TẾ |
|
36.942 |
36.942 |
|
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
7.005 |
7.005 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên |
1937/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
861 |
861 |
|
|
|
|
2 |
Nhà vật lý trị liệu và luyện tập phục hồi chức năng - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1453/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
469 |
469 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Văn Giang (HM: Nhà khám chữa bệnh ngoại trú; nhà điều trị nội trú, cải tạo nhà sản nhi) |
1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.375 |
3.375 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ân Thi |
1166/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 |
800 |
800 |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Kim Động |
1165/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 |
700 |
700 |
|
|
|
|
6 |
Nhà Kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên |
896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
800 |
800 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
29.937 |
29.937 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) |
2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên |
275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên (HM: Nhà khám bệnh điều trị ngoại trú, Nhà kỹ thuật nghiệp vụ, nhà cầu) |
2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
2.137 |
2.137 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu |
2017/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
7 |
Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh |
1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
IV |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
79.501 |
75.501 |
4.000 |
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
31.551 |
28.551 |
3.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp nhà ăn Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh |
925/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2009 |
172 |
172 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ân Thi |
2180/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
2.140 |
2.140 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Cừ |
673/QĐ-UBND ngày 22/3/2001 |
281 |
281 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng Trường THPT Minh Châu (giai đoạn II) |
913/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
2.708 |
2.708 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng Trường THPT Nguyễn Siêu (Giai đoạn II) |
1589/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
278 |
278 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên |
1445/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 |
824 |
824 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi (Nhà hiệu bộ, lán để xe, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân rãnh thoát nước) |
1726/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
298 |
298 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Trần Quang Khải |
2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 |
450 |
450 |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tiên Lữ- Hạng mục: Xây mới nhà lớp học bộ môn, cải tạo nhà lớp học 3 tầng; hệ thống sân đường, thoát nước nội bộ |
1516/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 |
700 |
700 |
|
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên |
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
|
11 |
Xây dựng Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên (HM: Cấp, thoát nước, cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà; tường rào ngăn các khu riêng biệt, đường vào, cống thoát nước; nhà ở học viên đang cai nữ, nhà ở học viên sau cai nữ, nhà ở học viên số N05; tường chắn đất, cổng, tường rào, nhà bảo vệ; nhà ăn kết hợp hội trường, nhà y tế, xưởng học nghề) |
2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
12 |
Trả nợ đọng các công trình đã có khối lượng, hoàn thành đưa vào sử dụng các trường thuộc Đề án Kiên cố hóa trường lớp học (Chi tiết theo Phụ lục số 02A) |
|
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
37.100 |
36.100 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên |
325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Nhà học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo |
1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3 |
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ |
1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
4 |
Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang |
1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
5 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu |
1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương |
2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
7 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ |
2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
8 |
Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang Phục |
1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
9 |
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
10 |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên |
1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
c |
Dự án đầu tư mới |
|
10.850 |
10.850 |
|
|
|
|
1 |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang |
1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2 |
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm |
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi |
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
4 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm |
1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
1.850 |
1.850 |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Cổng, tường rào) |
1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015 |
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
V |
VĂN hóa, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
30.974 |
26.974 |
4.000 |
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
11.974 |
8.974 |
3.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường vào đền Tống Trân - Cúc Hoa |
1281/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông |
3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004 |
700 |
700 |
|
|
|
|
3 |
Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Chùa Nễ Châu) |
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003 |
924 |
924 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
5 |
Tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh |
1009/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật công trình Tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh |
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
7 |
Trạm phát sóng Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh (Thiết bị phòng cháy chữa cháy) |
1798/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
45 |
45 |
|
|
|
|
8 |
Hệ thống truyền thanh không dây cho 8 xã thí điểm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
2054/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
105 |
105 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
11.000 |
10.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa Lao động - Liên đoàn Lao động tỉnh |
1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên |
1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
c |
Dự án đầu tư mới |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên |
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp khu tưởng niệm liệt sỹ huyện Tiên Lữ |
725/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa huyện Kim Động |
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
VI |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
49.800 |
49.800 |
|
|
|
|
a |
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
11.300 |
11.300 |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, chỉnh trang Trụ sở Tỉnh ủy |
1596/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
400 |
400 |
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc cơ quan Huyện ủy huyện Phù Cừ |
1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Hưng Yên |
1103/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Phù Cừ |
576/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn Báo Hưng Yên |
1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
6 |
Nhà làm việc liên cơ quan Hội Nông dân - Hội Phụ nữ - Hội Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên |
1720/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
29.500 |
29.500 |
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh |
1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên |
1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng công trình cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Hưng Yên |
1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên |
1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
c |
Dự án đầu tư mới |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn Giang |
1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
VII |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|
51.000 |
36.000 |
15.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
44.000 |
29.000 |
15.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm hội nghị tỉnh |
2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh |
2031/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh |
2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án đầu tư mới |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Giai đoạn 3) |
1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Nhà công vụ Công an huyện Văn Giang |
388/QĐ-CAT ngày 06/10/2014 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
VIII |
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
32.000 |
22.000 |
|
10.000 |
|
|
1 |
Các chương trình, đề án |
|
27.000 |
17.000 |
|
10.000 |
|
|
a |
Hỗ trợ theo Đề án và một số xã khó khăn làm truyền thanh không dây (Chi tiết theo Phụ lục số 02B) |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT cấp B xã Hoàng Hanh, TPHY (đoạn từ Cống Bà Tiếu - thôn An Châu 2 đến đường Đê Bối) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường GTNT cấp B xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (đoạn từ nhà ông Phúc Thế đến nhà ông Rồng thuộc thôn Phú Cường) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường GTNT cấp B xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu (đoạn từ đường di dân đến Kênh tiêu thuộc thôn Nội Doanh) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường GTNT cấp B xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (đoạn từ đường ĐH.51 đến nhà ông Tiến xóm 12 –thôn Lãnh Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường GTNT cấp B xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (đoạn từ đường ĐH.378 - Dốc đê Tân Lợi đến Đê bối Sông Hồng đoạn qua thôn Phù Chùa) |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Hỗ trợ xây dựng trạm y tế xã |
|
12.000 |
2.000 |
|
10.000 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ |
37/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế xã Tống Trân, huyện Phù Cừ |
55/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
3 |
Trạm y tế xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi |
37A/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
60/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
38a/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
6 |
Trạm y tế xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu |
19/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
7 |
Trạm y tế xã Mai Động, huyện Kim Động |
115/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
8 |
Trạm y tế xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm |
Số 55A/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
9 |
Trạm y tế xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào |
61A/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
10 |
Trạm y tế xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang |
115/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
11 |
Trạm y tế xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ |
76/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
12 |
Trạm y tế xã Phú Cường, thành phố Hưng Yên |
24/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tao, mở rộng Nhà làm việc, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc huyện ủy Khoái Châu |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
4 |
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
5 |
Nhà lớp học Trường THPT Phù Cừ |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
6 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
7 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
8 |
Dự án cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (204 cũ) |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
9 |
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 - Km8+07) |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
10 |
Dự án cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (196 cũ) |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
11 |
Dự án cầu Bà Sinh tại Km 12+690 ĐT.385 (19 cũ) |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa Đam 2 |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
13 |
Dự án mở rộng, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
14 |
Nhà làm việc Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
15 |
Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên Huyện ủy Mỹ Hào |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
16 |
Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ (Đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích) |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án chuẩn bị đầu tư khác |
|
2.250 |
2.250 |
|
|
|
|
IX |
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|
59.000 |
59.000 |
|
|
|
|
X |
DỰ PHÒNG |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
DANH MỤC TRẢ NỢ ĐỌNG CÁC DỰ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP
HỌC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
|
|
||||
|
TỔNG SỐ |
|
13.800 |
|
1 |
Trường Tiểu học xã Phù Ủng |
2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
550 |
|
2 |
Trường Tiểu học xã Quảng Lãng |
2388/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
300 |
|
3 |
Trường THCS xã Nguyễn Trãi |
2391/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
100 |
|
4 |
Trường Mầm non xã Đa Lộc |
3858/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
100 |
|
5 |
Trường Tiểu học xã Nhật Tân |
2087/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
1.825 |
|
6 |
Trường Tiểu học xã Thiện Phiến |
2086/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
1.825 |
|
7 |
Trường THCS xã Tống Trân |
1057/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 |
1.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Lương Bằng |
2179/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
500 |
|
9 |
Trường Tiểu học xã Việt Hòa |
5040/QĐ-UBND ngày 18/10/2011; 345/QĐ-UBND ngày 08/3/2014 |
400 |
|
10 |
Trường Tiểu học xã Đồng Tiến |
572/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 |
1.000 |
|
11 |
Trường Mầm non xã Tứ Dân |
6009/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
800 |
|
12 |
Trường Mầm non xã Đại Tập |
275/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
1.200 |
|
13 |
Trường Mầm non xã Liên Khê |
4958/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
500 |
|
14 |
Trường Tiểu học xã Yên Phú |
5101/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
300 |
|
15 |
Trường Mầm non xã Lý Thường Kiệt |
5108/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
200 |
|
16 |
Trường Mầm non, THCS xã Minh Đức |
2121/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
500 |
|
17 |
Trường MN, THCS xã Lạc Hồng |
3598/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 |
500 |
|
18 |
Trường THCS xã Việt Hưng |
3562/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
100 |
|
19 |
Trường THCS xã Nghĩa Trụ |
3763/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
300 |
|
20 |
Trường THCS An Tảo |
1609/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 |
1.800 |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐỀ ÁN VÀ CÁC XÃ KHÓ KHĂN LÀM TRUYỀN
THANH KHÔNG DÂY NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục các xã được hỗ trợ |
Kế hoạch phân bổ vốn năm 2015 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
10.000 |
1 |
Xã Tân Dân, huyện Khoái Châu |
250 |
2 |
Xã Đông Kết, huyện Khoái Châu |
250 |
3 |
Xã An Vĩ, huyện Khoái Châu |
250 |
4 |
Xã Tứ Dân, huyện Khoái Châu |
250 |
5 |
Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
250 |
6 |
Xã Thành Công, huyện Khoái Châu |
250 |
7 |
Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
250 |
8 |
Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang |
250 |
9 |
Xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang |
250 |
10 |
Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm |
250 |
11 |
Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm |
250 |
12 |
Xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm |
250 |
13 |
Xã Minh Hải, huyện Văn Lâm |
250 |
14 |
Xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm |
250 |
15 |
Xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào |
250 |
16 |
Xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào |
250 |
17 |
Xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào |
250 |
18 |
Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào |
250 |
19 |
Xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ |
250 |
20 |
Xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ |
250 |
21 |
Xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ |
250 |
22 |
Xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ |
250 |
23 |
Xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ |
250 |
24 |
Xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ |
250 |
25 |
Xã Thuỵ Lôi, huyện Tiên Lữ |
250 |
26 |
Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
250 |
27 |
Xã Thủ Sĩ, huyện Tiên Lữ |
250 |
28 |
Xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ |
250 |
29 |
Xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ |
250 |
30 |
Xã Phương Chiểu, thành phố Hưng Yên |
250 |
31 |
Xã Phú Cường, thành phố Hưng Yên |
250 |
32 |
Xã Hùng Cường, thành phố Hưng Yên |
250 |
33 |
Xã Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên |
250 |
34 |
Xã Tân Hưng, thành phố Hưng Yên |
250 |
35 |
Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động |
250 |
36 |
Xã Toàn Thắng, huyện Kim Động |
250 |
37 |
Xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
250 |
38 |
Xã Minh Tân, huyện Phù Cừ |
250 |
39 |
Xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
250 |
40 |
Xã Hồng Vân, huyện Ân Thi |
250 |
KẾ HOẠCH VỐN XDCB NĂM 2015 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||
|
Tổng số: |
455.000 |
105.000 |
350.000 |
128.000 |
222.000 |
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
110.270 |
19.270 |
91.000 |
91.000 |
|
|
2 |
Huyện Văn Lâm |
39.060 |
7.560 |
31.500 |
4.500 |
27.000 |
|
3 |
Huyện Mỹ Hào |
47.080 |
8.580 |
38.500 |
5.500 |
33.000 |
|
4 |
Huyện Yên Mỹ |
41.660 |
10.160 |
31.500 |
4.500 |
27.000 |
|
5 |
Huyện Văn Giang |
55.310 |
6.310 |
49.000 |
7.000 |
42.000 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
51.920 |
13.420 |
38.500 |
5.500 |
33.000 |
|
7 |
Huyện Ân thi |
22.280 |
11.780 |
10.500 |
1.500 |
9.000 |
|
8 |
Huyện Kim Động |
31.740 |
10.740 |
21.000 |
3.000 |
18.000 |
|
9 |
Huyện Phù Cừ |
25.460 |
7.960 |
17.500 |
2.500 |
15.000 |
|
10 |
Huyện Tiên Lữ |
30.220 |
9.220 |
21.000 |
3.000 |
18.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây