Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 143/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 143/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các Nghị định hướng dẫn của Chính phủ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ - CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ, về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND18 ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND18 ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018, Nghị quyết số 130/NQ-HĐND18 ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Về tổng nguồn vốn cân đối cho Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020:
a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:
Theo Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020: Tổng nguồn vốn chi đầu tư nguồn ngân sách địa phương giao dự toán đầu năm của 2 năm còn lại 2019 - 2020 là 4.587,7 tỷ đồng. Dự toán kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm 2019 - 2021, nguồn chi đầu tư nguồn ngân sách địa phương 2 năm 2019 - 2020 là: 6.545 tỷ đồng, trong đó:
- Năm 2019 là: 3.345 tỷ đồng (trong đó 545 tỷ đồng là nguồn tăng thu và tiết kiệm chi);
- Năm 2020 dự kiến là: 3.200 tỷ đồng.
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương chi đầu tư trong Kế hoạch trung hạn 2 năm 2019-2020 số tăng thêm: 1.957,3 tỷ đồng so với kế hoạch (bố trí bổ sung cho các dự án chưa được cân đối vốn trong Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh).
b) Nguồn từ tiền thu sử dụng đất:
Theo Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020: Tổng nguồn vốn chi đầu tư từ nguồn tiền thu sử dụng đất của 2 năm còn lại 2019 - 2020 là 4.450 tỷ đồng. Dự toán kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm 2019 - 2021, nguồn chi đầu tư từ nguồn tiền thu sử dụng đất 2 năm 2019 - 2020 là: 5.600 tỷ đồng, trong đó:
- Năm 2019 là: 2.700 tỷ đồng;
- Năm 2020 dự kiến là: 2.900 tỷ đồng;
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, nguồn sử dụng đất trong Kế hoạch trung hạn 2 năm 2019-2020 sẽ tăng thêm: 1.150 tỷ đồng.
2. Danh mục dự án bổ sung:
Tổng số dự án bổ sung danh mục: 109 dự án, với tổng mức đầu tư dự kiến là 12.275,13 tỷ đồng (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Đơn vị: |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
12.275.137 |
|
|
11.413.308 |
|
||
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
8.467.940 |
|
1 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ Hầm chui Nút giao QL. 18 đến đường TL.286 theo quy hoạch, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Sở GTVT |
135.590 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng ĐT282B, đoạn từ thị trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành |
Sở GTVT |
450.000 |
Đã có vốn chuẩn bị đầu tư |
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Chi |
Sở GTVT |
1.900.000 |
Đã có vốn chuẩn bị đầu tư |
4 |
Dự án ĐTXD đường ĐT 285B (đoạn từ Cầu Bình Than đến Nút giao ĐT.287) |
Sở GTVT |
520.000 |
|
5 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.279 (đoạn Song Giang - Đông Bình) |
Sở GTVT |
630.000 |
|
6 |
Đầu tư xây dựng đường TL287 đoạn Hoàn Sơn đến Nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du |
Sở GTVT |
350.000 |
|
7 |
Đường dọc kênh Tào Khê kết nối với đường vào khu vui chơi giải trí phường Vân Dương |
UBND TP Bắc Ninh |
30.000 |
|
8 |
Đường dẫn lèn cầu Giang Sơn, địa phận huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
300.000 |
|
9 |
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
40.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL 17 đi Định mỗ, đi Mỹ thôn, |
UBND huyện Gia Bình |
25.000 |
|
11 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
65.000 |
|
12 |
Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm Nhân Thắng kéo dài đi đường dẫn cầu Bình Than |
UBND huyện Gia Bình |
200.000 |
|
13 |
Đầu tư xây dựng ĐT282B (đoạn từ ĐT285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
250.000 |
|
14 |
Đường Lệ Chi Viên, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài |
UBND huyện Gia Bình |
200.000 |
|
15 |
Đường giao thông nối khu nuôi thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
80.000 |
|
16 |
Đường về khu lưu niện đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ TL277 qua UBND phường Trang Hạ, TX Từ Sơn |
UBND TX Từ Sơn |
54.000 |
|
17 |
Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba khu phố 1 Cẩm Giang, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
UBND TX Từ Sơn |
60.000 |
|
18 |
Đường giao thông khu phố Đại Đình, phường Tân Hồng, TX Từ Sơn |
UBND TX Từ Sơn |
10.000 |
|
19 |
Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
55.327 |
|
20 |
Đường Đại Đồng - Cống Bựu (giai đoạn III) |
UBND huyện Tiên Du |
25.000 |
|
21 |
Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
59.905 |
|
22 |
Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương) (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
50.000 |
|
23 |
Đường HL6 (từ ĐT 276 vào trụ sở Ban chỉ huy Quân Sự huyện mới và làng đại học 1, kết nối tới đường Hồng Ân) (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
18.628 |
|
24 |
Đường nối từ ĐT287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
353.654 |
|
25 |
Xây dựng, cải tạo Tòa Tam Bảo chùa Hồng Ân (chùa Lim) |
UBND huyện Tiên Du |
26.796 |
|
26 |
Chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Lim chào mừng kỷ niệm 20 năm tái lập huyện (giai đoạn 02) |
UBND huyện Tiên Du |
100.148 |
|
27 |
Đường vào cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Minh Đạo, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
17.328 |
|
28 |
Đường vào cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
15.806 |
|
29 |
Đường vào cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
14.044 |
|
30 |
Dự án hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ - Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
114.000 |
|
31 |
Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi Phù Lương) -Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
140.000 |
|
32 |
Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên) - Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
16.000 |
|
33 |
Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Bồng Lai) -Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
37.000 |
|
34 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương Liễu di khu Đô thị Tây Hồ) - Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
69.000 |
|
35 |
Cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (Đoạn đi qua xã Việt Thống) -Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
67.000 |
|
36 |
Đường trục chính đô thị từ dự án đường QL.18 đi Bằng An (giai đoạn 1, 2 đang đầu tư) nối TL 279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ-Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
12.000 |
|
37 |
Đường trục chính đô thị từ QL18 đi xã Việt Hùng, đi xã Bằng An-Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
56.000 |
|
38 |
Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL.279 đi Bằng An, đê Hữu Cầu-Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
85.000 |
|
39 |
Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ-Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
113.000 |
|
40 |
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi QL18 huyện Quế Võ-Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
24.000 |
|
41 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (tuyến 2 đoạn TL.287 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) -Giai đoạn 1 |
UBND huyện Quế Võ |
65.000 |
|
42 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Mao đi TL 287) |
UBND huyện Quế Võ |
61.200 |
|
43 |
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn QL.18 đi TL.285B) tuyến 1 và 2 |
UBND huyện Quế Võ |
85.000 |
|
44 |
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn TL.285B đi Hồ điều hòa bằng an+quế tân) |
UBND huyện Quế Võ |
50.600 |
|
45 |
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn Sông Tào Khê đi đi xã Yên Giá) |
UBND huyện Quế Võ |
85.000 |
|
46 |
Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ UBND xã Việt Thống đến đê Sông Cầu) |
UBND huyện Quế Võ |
16.500 |
|
47 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) |
UBND huyện Quế Võ |
87.000 |
|
48 |
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ dự án đường QL. 18 đi Bằng An nối Dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
30.000 |
|
49 |
Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn qua UBND xã Nhân Hòa mới) |
UBND huyện Quế Võ |
25.000 |
|
50 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đường nội thị thị trấn Thứa khu hành chính mới |
UBND huyện Lương Tài |
70.763 |
|
51 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi Cầu Bến Bình Định |
UBND huyện Lương Tài |
29.151 |
|
52 |
Đường vành đai 1 từ ĐT 280 mới đi ĐT 281 (đoạn Bệnh viện Đa khoa huyện) |
UBND huyện Lương Tài |
35.000 |
|
53 |
Đường gom chân đê 04 xã An Thịnh, Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân |
UBND huyện Lương Tài |
13.500 |
|
54 |
Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn qua địa phận huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ |
UBND huyện Thuận Thành |
120.000 |
|
|
Giai đoạn 2: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Quốc lộ 38 đi Tỉnh lộ 276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt Đức |
UBND huyện Thuận Thành |
180.000 |
|
|
Giai đoạn 3: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Tỉnh lộ 276 đi Tỉnh lộ 283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức, xã Thanh Khương, xã Hà Mãn |
UBND huyện Thuận Thành |
120.000 |
|
|
Giai đoạn 4: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Tỉnh lộ 283 đi Quốc lộ 17 thuộc địa phận xã Hà Mãn, xã Ngũ Thái |
UBND huyện Thuận Thành |
115.000 |
|
55 |
Đường từ KCN Khai Sơn đi Đường tránh Quốc Lộ 17 |
UBND huyện Thuận Thành |
75.000 |
|
56 |
Đường giao thông từ Ngọc Khám xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện |
UBND huyện Thuận Thành |
75.000 |
|
57 |
Đường giao thông từ TL280 đi QL17 |
UBND huyện Thuận Thành |
250.000 |
|
58 |
Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm thể thao huyện đi QL17 |
UBND huyện Thuận Thành |
55.000 |
|
59 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
UBND huyện Thuận Thành |
55.000 |
|
II |
Lĩnh vực quản lý nhà nước |
|
395.000 |
|
60 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
60.000 |
|
61 |
Trụ sở UBND xã Đại Bái, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
35.000 |
|
62 |
Xây mới trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
300.000 |
|
III |
Lĩnh vực văn hóa |
|
420.000 |
|
63 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Kênh |
UBND huyện Lương Tài |
30.000 |
|
64 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) |
UBND huyện Gia Bình |
70.000 |
|
65 |
Khu khuôn viên, cây xanh hồ nước Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
180.000 |
|
66 |
Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương, huyện Gia Bình; Hạng mục: Sân hội quân và các hạng mục phụ trợ |
UBND huyện Gia Bình |
30.000 |
|
67 |
Đầu tư xây dựng mở rộng Đền thờ liệt sỹ huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
50.000 |
Dự kiến nguồn vốn hỗ trợ từ Ngân sách Trung ương |
68 |
Nâng cấp, cải tạo và mở rộng khu di tích nhà cụ Tú Ba, phu phố 1 Cẩm Giang, phường Đồng Nguyên |
UBND TX Từ Sơn |
60.000 |
|
IV |
Lĩnh vực giáo dục |
|
883.922 |
|
69 |
Cải tạo, sửa chữa trường CĐSP - hạng mục nhà hiệu bộ 5 tầng |
Sở GDĐT |
11.000 |
|
70 |
Cải tạo, sửa chữa trường THPT Gia Bình 1 |
Sở GDĐT |
9.500 |
|
71 |
Cải tạo, sửa chữa trường THPT Thuận Thành 1 |
Sở GDĐT |
8.000 |
|
72 |
ĐTXD Trường Cao đẳng y tế Bắc Ninh (gđ 2) |
Ban DDCN |
250.000 |
|
73 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Ngô Gia Tự (mở rộng 1,5 ha) |
Ban DDCN |
43.000 |
|
74 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Yên Phong 2 (mở rộng 1,5 ha) |
Ban DDCN |
43.000 |
|
75 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Thuận Thành 3 (mở rộng 1,5 ha) |
Ban DDCN |
43.000 |
|
76 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài (mở rộng 1 ha) |
Ban DDCN |
35.000 |
|
77 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài số 2 (mở rộng 1,5 ha) |
Ban DDCN |
43.000 |
|
78 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lý Nhân Tông (mở rộng 1,5 ha) |
Ban DDCN |
43.000 |
|
79 |
Xây dựng mới trường mầm non xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh |
39.422 |
|
80 |
Cải tạo, nâng cấp và xây mới trường liên cấp TH và THCS Trần Quốc Toản |
UBND TP Bắc Ninh |
79.000 |
|
81 |
Trường THCS Đại Bái, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
72.000 |
|
82 |
Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) |
UBND huyện Gia Bình |
34.000 |
|
83 |
Trường mầm non xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
70.000 |
|
84 |
Xây dựng mới Trường trung học cơ sở thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
61.000 |
|
V |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
415.000 |
|
85 |
Xây dựng kè thôn Lai Nguyễn, xã Trung Kênh |
UBND huyện Lương Tài |
10.000 |
|
86 |
Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
178.000 |
|
87 |
Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
100.000 |
|
88 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
60.000 |
|
89 |
Nạo vét sông Thứa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
20.000 |
|
90 |
Cải tạo, nạo vét kênh T1 Phong Khê và kênh tiêu XT1 thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
25.000 |
|
91 |
Nạo vét sông Tuấn La - Chợ Đò, đoạn từ cống Văn Phạm đến ngã ba sông Vòng, cải tạo nâng cấp công trình trên kênh |
Công ty Nam Đuống |
7.000 |
|
92 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Nghi Khúc |
Công ty Nam Đuống |
15.000 |
|
VI |
Lĩnh vực Y tế |
|
262.716 |
|
93 |
ĐTXD Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh |
Ban DDCN |
120.000 |
|
94 |
Dự án đầu tư xây dựng khoa truyền nhiễm bệnh viện đa khoa tỉnh |
Ban DDCN |
27.716 |
|
95 |
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống công nghệ thông tin trao đổi thông tin trong chuẩn đoán, điều trị ngành Y tế (Telemedicine) |
Sở Y tế |
15.000 |
|
96 |
ĐTXD Trung tâm y tế huyện Yên Phong |
Ban DDCN |
50.000 |
|
97 |
ĐTXD Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
Ban DDCN |
50.000 |
|
VII |
Tài nguyên và môi trường |
|
245.000 |
|
98 |
Khu khuôn viên cây xanh, hồ điều hòa đô thị Nhân Thắng |
UBND huyện Gia Bình |
200.000 |
|
99 |
Công viên hồ điều hòa xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn |
UBND TX Từ Sơn |
30.000 |
|
100 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý vệ sinh môi trường nông thôn và cải tạo hồ nước thôn Gia Phú, xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
15.000 |
|
VIII |
Cấp thoát nước |
|
50.000 |
|
101 |
Xây dựng mới trạm xử lý nước thải tại thị trấn Gia Bình (công suất 2500 m3/ngày đêm) |
UBND huyện Gia Bình |
50.000 |
|
IX |
Lĩnh vực khác |
|
273.730 |
|
102 |
Mở rộng, xây dựng công viên cây xanh kết hợp Đài kỷ niệm chiến thắng chiến dịch Bạch Đằng sông Đồng Khởi |
UBND huyện Lương Tài |
14.982 |
|
103 |
Khu Liên hợp Thể thao huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
150.000 |
|
104 |
Chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa |
UBND huyện Lương Tài |
108.748 |
|
Các dự án chuyển nguồn vốn đầu tư từ BT sang sử dụng ngân sách |
|
861.830 |
|
|
1 |
Đoạn tuyến ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Sở GTVT |
351.830 |
|
2 |
Dự án ĐTXD đường Siêu loại kéo dài nối KCN Thuận Thành 2 và KCN Thuận Thành 3 |
UBND huyện Thuận Thành |
220.000 |
|
3 |
Dự án ĐTXD trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
60.000 |
|
4 |
Dự án ĐTXD Cung văn hóa thiếu nhi huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
80.000 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Lương Tài (GĐ II) |
UBND huyện Lương Tài |
150.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây