Nghị quyết 140/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 140/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 140/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đào Nghĩa Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 140/2010/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Đào Nghĩa Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2010/NQ-HĐND |
Rạch Giá, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-BKTNS ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2011 đến năm 2015 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 3. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng thực hiện ổn định trong 05 năm ngân sách từ năm 2011 - 2015.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VII, Kỳ họp thứ hai mươi chín thông qua và thay thế Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỶ
LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011-2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
SỐ TT |
TÊN HUYỆN, THỊ, THÀNH |
Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng |
Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%) huyện, xã hưởng |
||||||||||
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế Nhà đất |
Thuế Tài nguyên |
Thuế VAT, TNDN |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lệ phí trước bạ |
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế Nhà đất |
Thuế Tài nguyên |
Thuế VAT, TNDN |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lệ phí trước bạ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
60 |
30 |
80 |
81 |
50 |
60 |
B |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Vĩnh Thanh Vân |
40 |
0 |
0 |
18 |
0 |
28 |
0 |
70 |
20 |
1 |
50 |
12 |
2 |
Phường Rạch Sỏi |
40 |
0 |
0 |
17 |
40 |
8 |
0 |
70 |
20 |
2 |
10 |
32 |
3 |
Phường Vĩnh Lợi |
40 |
5 |
0 |
17 |
0 |
12 |
0 |
65 |
20 |
2 |
50 |
28 |
4 |
Phường Vĩnh Thanh |
40 |
5 |
0 |
14 |
48 |
37 |
0 |
65 |
20 |
5 |
2 |
3 |
5 |
Phường Vĩnh Quang |
40 |
0 |
0 |
18 |
0 |
37 |
0 |
70 |
20 |
1 |
50 |
3 |
6 |
Phường Vĩnh Lạc |
40 |
40 |
0 |
18 |
4 |
39 |
0 |
30 |
20 |
1 |
46 |
1 |
7 |
Phường Vĩnh Bảo |
40 |
0 |
0 |
17 |
25 |
38 |
0 |
70 |
20 |
2 |
25 |
2 |
8 |
Phường Vĩnh Hiệp |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
19 |
50 |
40 |
9 |
Phường An Hòa |
40 |
0 |
0 |
17 |
5 |
37 |
0 |
70 |
20 |
2 |
45 |
3 |
10 |
Phường An Bình |
40 |
5 |
0 |
14 |
0 |
4 |
0 |
65 |
20 |
5 |
50 |
36 |
11 |
Phường Vĩnh Thông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
19 |
50 |
40 |
12 |
Xã Phi Thông |
40 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
16 |
50 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
10 |
98 |
50 |
B |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Đông Hồ |
40 |
25 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
75 |
100 |
78 |
2 |
50 |
2 |
Phường Bình San |
40 |
25 |
0 |
77 |
0 |
0 |
0 |
75 |
100 |
13 |
2 |
50 |
3 |
Phường Pháo Đài |
40 |
40 |
0 |
78 |
0 |
0 |
0 |
60 |
100 |
12 |
2 |
50 |
4 |
Phường Tô Châu |
40 |
40 |
0 |
81 |
0 |
0 |
0 |
60 |
100 |
9 |
2 |
50 |
5 |
Xã Thuận Yên |
40 |
25 |
0 |
70 |
0 |
25 |
0 |
75 |
100 |
20 |
2 |
25 |
6 |
Xã Mỹ Đức |
40 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
65 |
2 |
50 |
7 |
Xã Tiên Hải |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
90 |
2 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Minh Lương |
40 |
0 |
0 |
8 |
0 |
1 |
0 |
100 |
100 |
42 |
100 |
99 |
2 |
Minh Hoà |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Bình An |
40 |
5 |
0 |
42 |
0 |
4 |
0 |
95 |
100 |
8 |
100 |
96 |
4 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
40 |
3 |
0 |
40 |
0 |
9 |
0 |
97 |
100 |
10 |
100 |
91 |
5 |
Vĩnh Hòa Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Giục Tượng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Mong Thọ A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Mong Thọ B |
40 |
2 |
0 |
33 |
0 |
4 |
0 |
98 |
100 |
17 |
100 |
96 |
9 |
Mong Thọ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Thạnh Lộc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
28 |
0 |
5 |
0 |
100 |
100 |
22 |
100 |
95 |
2 |
Tân Hiệp A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Tân An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Tân Hiệp B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Tân Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Thạnh Đông A |
40 |
0 |
0 |
4 |
0 |
5 |
0 |
100 |
100 |
46 |
100 |
95 |
7 |
Thạnh Đông B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Thạnh Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Thạnh Trị |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Tân Hội |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Tân Thành |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
33 |
100 |
100 |
2 |
Long Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Bàn Tân Định |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Bàn Thạch |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Thạnh Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Thạnh Bình |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Thạnh Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Ngọc Chúc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Ngọc Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Ngọc Thành |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Ngọc Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
12 |
Vĩnh Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
13 |
Vĩnh Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
14 |
Hòa Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
15 |
Hòa Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
16 |
Hòa Lợi |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
17 |
Thạnh Phước |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
18 |
Thạnh Lộc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
19 |
Hòa An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
16 |
0 |
6 |
0 |
100 |
100 |
54 |
100 |
94 |
2 |
Thủy Liễu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
3 |
Thới Quản |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
4 |
Định Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
5 |
Định An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
6 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
7 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
40 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
64 |
100 |
100 |
8 |
Vĩnh Tuy |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
9 |
Vĩnh Thắng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Phước A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
11 |
Vĩnh Phước B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đông Thái |
40 |
0 |
0 |
9 |
0 |
30 |
0 |
100 |
100 |
51 |
100 |
70 |
2 |
Nam Thái A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
3 |
Tây Yên A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
4 |
Tây Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
5 |
Đông Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
6 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
100 |
100 |
55 |
100 |
99 |
7 |
Hưng Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
8 |
Nam Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
9 |
Nam Thái |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Đông Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Đông Hưng A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Đông Hưng B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Đông Thạnh |
40 |
0 |
0 |
23 |
0 |
29 |
0 |
100 |
100 |
27 |
100 |
71 |
6 |
Tân Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Đông Hoà |
40 |
0 |
0 |
28 |
0 |
16 |
0 |
100 |
100 |
22 |
100 |
84 |
8 |
Thuận Hoà |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Vân Khánh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Vân Khánh Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Vân Khánh Tây |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
40 |
0 |
0 |
31 |
0 |
7 |
0 |
100 |
100 |
19 |
100 |
93 |
2 |
Vĩnh Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Tân Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Vĩnh Phong |
40 |
0 |
0 |
35 |
0 |
29 |
0 |
100 |
100 |
15 |
100 |
71 |
5 |
Phong Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Vĩnh Bình Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Vĩnh Bình Nam |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Bình Minh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thạnh Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Thạnh Yên A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
An Minh Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Hòa Chánh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Vĩnh Hoà |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Minh Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Hòn Đất |
40 |
7 |
0 |
48 |
0 |
5 |
0 |
93 |
100 |
2 |
100 |
95 |
2 |
Mỹ Lâm |
40 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4 |
0 |
100 |
100 |
48 |
100 |
96 |
3 |
Mỹ Phước |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Thị trấn Sóc Sơn |
40 |
0 |
0 |
10 |
0 |
2 |
0 |
100 |
100 |
40 |
100 |
98 |
5 |
Mỹ Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Sơn Kiên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Sơn Bình |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Mỹ Hiệp Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Mỹ Thái |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Nam Thái Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Bình Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
12 |
Bình Giang |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
13 |
Thổ Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
14 |
Lình Huỳnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
45 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiên Lương |
40 |
0 |
0 |
49 |
15 |
43 |
0 |
100 |
100 |
1 |
40 |
57 |
2 |
Kiên Bình |
40 |
0 |
0 |
4 |
0 |
20 |
0 |
100 |
100 |
46 |
55 |
80 |
3 |
Dương Hoà |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
4 |
Hòa Điền |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
5 |
Bình An |
40 |
0 |
0 |
39 |
0 |
7 |
0 |
100 |
100 |
11 |
55 |
93 |
6 |
Bình Trị |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
7 |
Sơn Hải |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
8 |
Hòn Nghệ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vĩnh Điều |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Vĩnh Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Tân Khánh Hoà |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Phú Mỹ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Phú Lợi |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Dương Đông |
40 |
5 |
10 |
49 |
80 |
96 |
0 |
95 |
90 |
1 |
20 |
4 |
2 |
Thị trấn An Thới |
40 |
20 |
0 |
34 |
0 |
10 |
0 |
80 |
100 |
16 |
100 |
90 |
3 |
Dương Tơ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Cửa Dương |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Cửa Cạn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Hàm Ninh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Bãi Thơm |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Hòn Thơm |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Thổ Châu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Gành Dầu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hòn Tre |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Lại Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Nam Du |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
An Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%.
- Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng sau khi trừ chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây