Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 136/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 136/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8961/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2021
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.023.188.697.382 đồng, gồm:
1. Thu nội địa: |
10.678.441.399.055 đồng. |
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: |
6.638.862.611.554 đồng. |
b) Thu từ đất, nhà: |
2.267.761.594.674 đồng. |
c) Thu khác ngân sách: |
356.846.114.492 đồng. |
d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: |
108.543.264.375 đồng. |
đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
8.565.339.229 đồng. |
e) Thu từ quỹ đất công ích: |
2.161.384.018 đồng. |
g) Thu xổ số kiến thiết: |
1.286.742.249.657 đồng. |
h) Thu huy động đóng góp và các khoản khác: |
8.958.841.056 đồng. |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
344.747.298.327 đồng. |
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 22.706.074.995.613 đồng, gồm:
a) Thu hưởng theo phân cấp: |
10.098.176.917.682 đồng. |
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
6.519.763.349.438 đồng. |
c) Thu kết dư ngân sách: |
1.729.724.585.281 đồng. |
d) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: |
4.296.923.208.799 đồng. |
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
61.486.934.413 đồng. |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 21.068.776.276.326 đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: |
4.210.615.855.510 đồng. |
b) Chi thường xuyên: |
8.697.531.755.366 đồng. |
c) Chi chương trình mục tiêu: |
1.671.287.497.291 đồng. |
d) Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
6.356.762.616.469 đồng. |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.300.000.000 đồng. |
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: |
129.357.948.886 đồng. |
g) Chi viện trợ: |
1.178.905.000 đồng. |
h) Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: |
741.697.804 đồng. |
3. Kết dư ngân sách địa phương: 1.637.298.719.287 đồng.
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
741.770.778.613 đồng. |
- Tồn quỹ ngân sách: |
594.483.892.781 đồng. |
- Tạm ứng ngân sách: |
147.286.885.832 đồng. |
b) Kết dư ngân sách huyện, thành phố: |
895.527.940.674 đồng. |
- Tồn quỹ ngân sách: |
770.981.004.844 đồng. |
- Tạm ứng ngân sách: |
124.546.935.830 đồng. |
Điều 3. Phê chuẩn phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
a) Chuyển vào thu ngân sách địa phương năm 2022 để tiếp tục theo dõi, thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định: 147.286.885.832 đồng.
b) Phân bổ để tiếp tục thực hiện các nội dung, nhiệm vụ chi và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách năm 2022: 594.483.892.781 đồng
(Chi tiết theo Phụ lục XIV)
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: Chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2022 tương ứng với từng cấp ngân sách.
Điều 4. Các phụ lục kèm theo Nghị quyết
Các Phụ lục kèm theo gồm: Phụ lục I (biểu 48), Phụ lục II (biểu 49), Phụ lục III (biểu 50), Phụ lục IV (biểu 51), Phụ lục V (biểu 52), Phụ lục VI (biểu 53), Phụ lục VII (biểu 54), Phụ lục VIII (biểu 58), Phụ lục IX (biểu 59), Phụ lục X (biểu 61), Phụ lục XI (biểu 63), Phụ lục XII (biểu 64), Phụ lục XIII, Phụ lục XIV.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây