Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 135/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 135/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 và số 147/QĐ- TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang là 30.475.102 triệu đồng (tăng 2.575.914 triệu đồng so với tổng kế hoạch tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 của HĐND tỉnh) (Chi tiết mức vốn kèm theo Phụ lục I), cụ thể như sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 22.476.996 triệu đồng (tăng 1.036.696 triệu đồng), trong đó:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
: |
5.747.500 triệu đồng. |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
: |
7.000.000 triệu đồng. |
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
: |
8.644.000 triệu đồng. |
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
: |
48.800 triệu đồng. |
đ) Dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết tăng đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
: |
143.735 triệu đồng. |
e) Vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
: |
525.000 triệu đồng. |
g) Đầu tư tư nguồn thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
: |
103.150 triệu đồng. |
h) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
: |
155.567 triệu đồng. |
i) Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
: |
109.244 triệu đồng. |
2. Vốn ngân sách Trung ương là 7.998.106 triệu đồng (tăng 1.539.218 triệu đồng), trong đó:
a) Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
: |
6.095.700 triệu đồng. |
Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển |
: |
1.300.000 triệu đồng. |
b) Vốn nước ngoài (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục III) |
: |
537.033 triệu đồng. |
c) Chương trình mục tiêu quốc gia (Đầu tư phát triển). Trong đó: |
: |
803.373 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
: |
471.870 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
: |
57.756 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030. |
: |
273.747 triệu đồng. |
d) Chương trình phục hồi - phát triển Kinh tế - xã hội (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục IV) |
: |
562.000 triệu đồng. |
3. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương trong tông kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng/giảm là 858.148 triệu đồng (Chi tiết danh mục kèm theo phụ lục V)
4. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TÔNG HƠP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 -2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (số 41/NQ-HĐND, 14/11/2021) |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4-3 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
27.899.188 |
30.475.102 |
2.575.914 |
0 |
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.440.300 |
22.476.996 |
1.036.696 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
5.747.500 |
5.747.500 |
|
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
8.644.000 |
8.644.000 |
|
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
48.800 |
48.800 |
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022 |
|
143.735 |
143.735 |
|
theo số 3118/QĐ-UBND, 09/1/2022 của UBND tỉnh; bố trí đối ứng dự án Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc) (danh mục chi tiết tại Phụ lục II) |
- |
Nguồn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh |
|
525.000 |
525.000 |
|
Bố trí đối ứng công trình cơ sở làm việc Công an tỉnh Kiên Giang |
- |
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh |
|
103.150 |
103.150 |
|
danh mục chi tiết tại Phụ lục II |
- |
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
|
155.567 |
155.567 |
|
danh mục chi tiết tại Phụ lục II |
- |
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm |
|
109.244 |
109.244 |
|
danh mục chi tiết tại Phụ lục II |
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
6.458.888 |
7.998.106 |
1.539.218 |
0 |
|
1 |
VỐN TRONG NƯỚC (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
6.095.700 |
6.095.700 |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
2 |
VỐN NƯỚC NGOÀI (danh mục chi tiết tại Phụ lục III) |
363.188 |
537.033 |
173.845 |
|
giao bổ sung tại số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; |
3 |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (vốn đầu tư phát triển) |
0 |
803.373 |
803.373 |
0 |
|
3.1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
471.870 |
471.870 |
|
số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh) và số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
3.2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
57.756 |
57.756 |
|
số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh); |
3.3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030 |
|
273.747 |
273.747 |
|
số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh) và số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Vốn thuộc chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội (danh mục chi tiết tại Phụ lục IV) |
|
562.000 |
562.000 |
|
danh mục chi tiết tại Phụ lục IV |
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyêt đinh đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh |
|
||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022 |
vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc công an tỉnh |
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách |
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm |
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
Ghi chú |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.626.693 |
1.036.696 |
143.735 |
525.000 |
103.150 |
109.244 |
155.567 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
143.735 |
143.735 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc |
TP Phú Quốc |
2015-2025 |
số 129/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh; |
1.644.728 |
1.151.310 |
143.735 |
143.735 |
|
|
|
|
UBND TP Phú Quốc quản lý dự án |
II |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
525.000 |
0 |
525.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an tỉnh Kiên Giang (giai đoạn I+II) - (Đối ứng vốn Bộ công an) |
TPRG |
2023-2025 |
số 7081/QĐ- BCAH01, 06/9/2021; số 6231/QĐ-BCA-H01, 18/8/2022; số 6446/QĐ- BCA-H02, 30/8/2022 của Bộ Công an |
725.000 |
525.000 |
525.000 |
|
525.000 |
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
21.500 |
0 |
0 |
21.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án ĐTXD hồ chứa nước Cửa Cạn (phía thượng lưu cầu Suối Cái) phục vụ sản xuất và sinh hoạt, thành phố Phú Quốc. (chuẩn bị đầu tư) |
thành phố Phú Quốc. |
2023-2025 |
Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án nước sạch nông thôn gắn với chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 và chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
tỉnh KG |
2023-2025 |
Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
1.060.000 |
1.060.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Trạm cấp nước Thới An, xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2023-2025 |
thông qua hội đồng thẩm định CTĐT ngày 27/6/2023; |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
4 |
Đầu tư Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du |
huyện Kiên Hải |
|
số 5136/QĐ- BNN-TCTS, 03/12/2022 của Bộ NN&PTNT; |
405.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
đối ứng vốn TW (GPMB) |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
183.603 |
0 |
0 |
33.603 |
0 |
150.000 |
|
1 |
Trường Mần non thị trấn Thứ Ba (giai đoạn 2), huyện An Biên |
huyện An Biên |
2023-2025 |
số 03/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện An Biên; |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Bình An 1, huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
2023-2025 |
số 90/NQ- HĐND, 30/6/2023 của HĐND huyện Châu Thành; |
18.603 |
18.603 |
18.603 |
|
|
18.603 |
|
|
|
3 |
Dự án Mua sắm trang thiết bị dạy học lớp: 3, 4, 7, 10 và thết bị khoa học tự nhiên (Trung học cơ sở); phòng học bộ môn Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ (trung học phổ thông) Chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
tỉnh KG |
2023-2025 |
số 125/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh; |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
150.000 |
|
V |
VỐN DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
162.858 |
0 |
0 |
48.047 |
109.244 |
5.567 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Ngày ký Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 (QĐ 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021) |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 (QĐ 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và QĐ 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022) |
Chênh lệch |
Ghi chú |
||||||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Thu hồi các khoản ứng trước NST W |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn ngân sách trung ương |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương |
Vày lại |
|||||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.588.520 |
285.579 |
109.395 |
0 |
988.083 |
804.480 |
196.604 |
363.188 |
0 |
0 |
537.033 |
0 |
0 |
173.845 |
0 |
|
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
1.273.712 |
285.579 |
109.395 |
0 |
988.083 |
804.480 |
183.603 |
299.300 |
0 |
0 |
473.145 |
0 |
0 |
173.845 |
0 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1.042.746 |
228.458 |
109.395 |
0 |
814.238 |
630.635 |
183.603 |
299.300 |
0 |
0 |
299.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9 |
huyện An Biên, An Minh |
Xây dựng các mô hình sản xuất; xây dựng 09 cống; kè bảo vệ bờ biển (10km); kè ngầm tạo bãi; trồng rừng 400ha. |
11/7/2016 |
31/12/202 2 |
số' 1825/TTg- QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; số 1693/QĐ-BNN- HTQT, 09/5/2016 của Bộ NNN&PTNT; |
729.247 |
117.238 |
109.395 |
|
612.009 |
428.406 |
183.603 |
214.300 |
|
|
214.300 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
Tỉnh Kiên Giang |
Hỗ trợ đào tạo, xây dựng mô hình nông nghiệp nông thôn; đầu tư cơ sở hạ tầng |
7/9/2015 |
30/6/2022 |
2731/QĐ- UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ- UBND, ngày 15/5/2019; 462/QĐ- UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh; |
313.499 |
111.220 |
|
|
202.229 |
202.229 |
|
85.000 |
|
|
85.000 |
|
|
|
|
|
b) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
230.966 |
57.121 |
0 |
|
173.845 |
173.845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
173.845 |
0 |
0 |
173.845 |
0 |
|
1 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
Tỉnh Kiên Giang |
|
27/4/2018 |
31/12/2023 |
5758/QĐ- BNNPTNT, 29/12/2017; |
230.966 |
57.121 |
|
24 triệu EUR |
173.845 |
173.845 |
|
|
|
|
173.845 |
|
|
173.845 |
|
giao bổ sung KH 2021- 2025 tại số 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022; |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
53.728 |
|
|
|
|
|
13.001 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
53.728 |
|
|
|
|
|
13.001 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
TP: Rạch Giá, Phú Quốc, Hà Tiên; huyện: Châu Thành , Tân Hiệp, Giồng Riềng |
Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai; |
23/12/2016 |
31/12/2021 |
số 1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; số 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; số 2108/QĐ- UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh; |
53.728 |
10.392 |
|
|
43.336 |
39.335 |
13.001 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
|
|
261.080 |
|
|
|
|
|
0 |
48.888 |
0 |
0 |
48.888 |
0 |
0 |
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
261.080 |
|
|
|
|
|
0 |
48.888 |
0 |
0 |
48.888 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng Du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng (GMS) |
TP Hà Tiện, huyện Kiên Lương |
|
25/11/2014 |
30/6/2021 |
số 165/QĐ- BVHTTDL ngày 15/01/2021 của Bộ VHTTDL; số 1916/QĐ- UBND ngày 28/8/2021; số 1915/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
261.080 |
94.786 |
|
|
166.294 |
166.294 |
|
48.888 |
|
|
48.888 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
562.000 |
0 |
|
A |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
0 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
269.207 |
250.000 |
250.000 |
0 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
269.207 |
250.000 |
250.000 |
0 |
|
1 |
Dự án chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh |
B |
huyện An Minh |
3,152km; công trình phụ. |
2022-2023 |
số 3175/QĐ- UBND, 16/12/2022 của UBND tỉnh; |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
2 |
Dự án kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá) |
B |
Thành phố Rạch Giá |
495m; công trình phụ. |
2022-2023 |
số 2035/QĐ- UBND, 17/8/2022 của UBND tỉnh; |
119.207 |
100.000 |
100.000 |
|
|
B |
LĨNH VỰC AN SINH, XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang |
B |
huyện Châu Thành |
XD mới+ cải tạo; thiết bị |
2022-2023 |
số 3221/QĐ- UBND, 22/12/2022 của UBND tỉnh; |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
C |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
213.915 |
212.000 |
212.000 |
0 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
213.915 |
212.000 |
212.000 |
0 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
213.915 |
212.000 |
212.000 |
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
B |
huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
XD mới+ cải tạo; thiết bị; 100 giương |
2022-2023 |
số 3353/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
114.349 |
112.434 |
112.434 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 13 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Kiên Giang |
B |
Tỉnh Kiên Giang |
XDM các khoa; HTKT; Mua sắm thiết bị y tế |
2022-2023 |
số 3318/QĐ- UBND, 29/12/2022 của UBND tỉnh; |
99.566 |
99.566 |
99.566 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyêt định đầu tư |
kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh |
kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh (dự kiến điều chỉnh) |
Chênh lệch so kế hoạch |
Ghi chú |
||||||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
||||||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
2.306.858 |
1.064.062 |
1.037.501 |
205.295 |
0 |
2.306.858 |
1.064.062 |
1.037.501 |
205.295 |
0 |
858.148 |
-858.148 |
|
A |
DANH MỤC THU HỒI KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
1.559.862 |
731.380 |
721.489 |
106.993 |
0 |
819.626 |
37.500 |
709.628 |
72.498 |
0 |
0 |
-740.236 |
|
I |
Đối ứng dự án vốn ODA, TW. Trong đó: |
|
|
|
|
|
11.581 |
0 |
11.581 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-11.581 |
|
1 |
Dự kiến phân khai danh mục chi tiết |
|
|
|
|
|
11.581 |
|
11.581 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
-11.581 |
|
II |
BQL Khu Kinh tế tỉnh, trong đó: |
|
|
|
|
|
498.800 |
498.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-498.800 |
|
1 |
Dự kiến Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp trên địa bàn tinh |
tỉnh Kiên Gian g |
2021- 2025 |
|
|
|
498.800 |
498.800 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
-498.800 |
|
III |
Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư |
|
|
|
|
|
63.000 |
0 |
0 |
63.000 |
0 |
58.500 |
0 |
0 |
58.500 |
0 |
0 |
-4.500 |
|
1 |
Đường Trần Văn Giàu (khu dân cư Nam An Hòa - đường Phan Thị Ràng) |
thành phố Rạch Giá |
2020- 2022 |
số 2508/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; số 2462/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh; |
59.500 |
59.500 |
63.000 |
|
|
63.000 |
|
58.500 |
|
|
58.500 |
|
|
-4.500 |
|
IV |
Nganh, Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
18.849 |
0 |
0 |
18.849 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-18.849 |
|
1 |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho các Trung tâm Y tế tuyến huyện, thành phố và bệnh viện ung bướu tỉnh |
toàn tỉnh |
2022- 2023 |
số 95/NQ- HĐND, 06/9/2022 của HĐND tỉnh; |
118.415 |
18.849 |
18.849 |
|
|
18.849 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
-18.849 |
|
V |
Nganh, Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
14.190 |
0 |
0 |
14.190 |
0 |
13.998 |
0 |
0 |
13.998 |
0 |
0 |
-192 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2021- 2023 |
số 314/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
13.998 |
13.998 |
14.190 |
|
|
14.190 |
|
13.998 |
|
|
13.998 |
|
|
-192 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên |
huyện Kiên Lương |
2021- 2023 |
số 3129/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh; |
14.725 |
14.725 |
14.980 |
|
|
14.980 |
|
14.725 |
|
|
14.725 |
|
|
-255 |
|
VI |
Nganh, Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
709.908 |
0 |
709.908 |
0 |
0 |
709.628 |
0 |
709.628 |
0 |
0 |
0 |
-280 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
Thành phố Phú Quốc |
2019- 2023 |
số 1752/QĐ- UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019; số 2278/QĐ- UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh; |
919.628 |
919.628 |
709.908 |
|
709.908 |
|
|
709.628 |
|
709.628 |
|
|
|
-280 |
|
VII |
VỐN DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025. |
|
|
|
|
|
243.534 |
232.580 |
0 |
10.954 |
|
37.500 |
37.500 |
0 |
|
|
|
-206.034 |
|
B |
DANH MỤC CÂN ĐÓI BỔ SUNG TỪ KẾ HOẠCH THU HÔI |
|
|
|
|
|
146.294 |
105.282 |
41.012 |
0 |
0 |
886.530 |
799.162 |
52.873 |
34.495 |
0 |
740.236 |
0 |
|
I |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
103.782 |
103.782 |
0 |
0 |
0 |
114.042 |
114.042 |
0 |
0 |
0 |
10.260 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
103.782 |
103.782 |
0 |
0 |
0 |
114.042 |
114.042 |
0 |
0 |
0 |
10.260 |
0 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của cơ quan Đảng |
Tỉnh ủy và 15 Huyện ủy, Thành ủy trực thuộc |
2021- 2023 |
số 2151/QĐ- UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh; |
5.833 |
5.833 |
5.733 |
5.733 |
|
|
|
5.820 |
5.820 |
|
|
|
87 |
|
|
2 |
Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải |
huyện Kiên Hải |
2022- 2024 |
số 2269/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh; |
12.493 |
12.493 |
9.734 |
9.734 |
|
|
|
12.493 |
12.493 |
|
|
|
2.759 |
|
|
3 |
Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
TP Rạch Giá |
2022- 2025 |
số 73/NQ- HĐND, 05/8/2022; số 105/NQ- HĐND, 14/11/2022 của HĐND tỉnh; |
106.019 |
106.019 |
88.315 |
88.315 |
|
|
|
95.729 |
95.729 |
|
|
|
7.414 |
|
|
II |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh |
TP Rạch Giá |
2023- 2024 |
số 3274/QĐ- UBND, 29/11/2022 của UBND tỉnh; |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
III |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.600 |
10.600 |
0 |
0 |
0 |
10.600 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.600 |
10.600 |
0 |
0 |
0 |
10.600 |
0 |
|
1 |
Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
TP Rạch Giá |
2023- 2025 |
sô 1038/QĐ- UBND, 20/4/2023 của UBND tinh; |
10.600 |
10.600 |
|
|
|
|
|
10.600 |
10.600 |
|
|
|
10.600 |
|
|
IV |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.500 |
13.500 |
0 |
0 |
0 |
13.500 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.500 |
13.500 |
0 |
0 |
0 |
13.500 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát thanh và truyền hình tại Hòn Me |
huyện Hòn Đất |
2024- 2025 |
số 3124/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
|
|
V |
Nganh, Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.775 |
0 |
0 |
18.775 |
0 |
18.775 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị |
TP Rạch Giá - huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 601/QĐ- UBND, 06/3/2023 của UBND tỉnh; |
18.775 |
18.775 |
0 |
|
|
|
|
18.775 |
|
|
18.775 |
|
18.775 |
|
|
VI |
Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư. |
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
641.435 |
613.904 |
11.811 |
15.720 |
0 |
639.935 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
641.435 |
613.904 |
11.811 |
15.720 |
0 |
639.935 |
0 |
|
1 |
Đường quanh Hòn Heo - Mũi Dừa, (giai đoạn 1), huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
2022- 2024 |
số 16/NQ- HĐND, 17/11/2022 của HĐND huyện Kiên Lương; |
14.999 |
14.999 |
|
|
|
|
|
14.999 |
14.999 |
|
|
|
14.999 |
|
UBND huyện Kiên Lương quan ly dự án; |
2 |
Sửa chữa nâng cấp cầu đường Kênh T3, huyện Giang Thành; |
huyện Giang Thành |
2023- 2025 |
số 24/NQ- HĐND, 21/12/2022 của HĐND huyện Giang Thành |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
UBND huyện Giang Thanh quan ly dư an; |
3 |
Cầu giải phóng 9, thành phố Rạch Giá. |
thành phố Rạch Giá. |
2023- 2025 |
Số 02/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá |
670.000 |
400.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
360.436 |
360.436 |
|
|
|
358.936 |
|
Tổng mức đầu tư 670 tỷ đồng, gồm ngân sách tỉnh hỗ trợ 400 tỷ đồng và ngân sách thành phố Rạch Giá 270 tỷ đồng; UBND thành phố Rạch Giá quản lý dự án; |
4 |
Kè chống sạt lở Kênh Tắc - Cây Trâm (xã Vinh Thăng), huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 3356/QĐ-UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
60.000 |
44.280 |
|
15.720 |
|
60.000 |
|
|
5 |
Bờ kè chống sạt lở Cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 3355/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
6 |
Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ) |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 3357/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
7 |
Trung tâm Chính trị ̣huyện An Minh |
huyện An Minh |
2023- 2025 |
số 82/NQ-HĐND, 27/6/2023 của HĐND huyện An Minh; |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã Hưng Yên, huyện An Biên |
huyện An Biên |
2023- 2025 |
số 03/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện An Biên; |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
9 |
Đường kênh 14, huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 01/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
26.500 |
26.500 |
|
|
|
|
|
26.500 |
26.500 |
|
|
|
26.500 |
|
|
10 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường sông Cái Bè thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng) - nối liền các xã Ngọc Hòa, Ngọc Chúc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phú; |
huyện Giồng Riềng |
2023-2025 |
số 15/NQ-HĐND, 26/6/2023 của HĐND huyện Giồng Riêng; |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
11 |
Đường và cầu vào khu căn cứ Tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 3354/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
29.500 |
29.500 |
|
|
|
|
|
29.500 |
17.689 |
11.811 |
|
|
29.500 |
|
|
VII |
Ngành, Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.050 |
31.050 |
0 |
0 |
0 |
31.050 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền hình đến đê biển) |
huyện Hòn Đất |
2023-2025 |
thông qua HĐ thẩm định chủ trương ngày 27/6/2023 và 05/7/2023 |
49.780 |
49.780 |
|
|
|
|
|
31.050 |
31.050 |
|
|
|
31.050 |
|
|
VIII |
Đối ứng dự án vốn ODA, TW. |
|
|
|
|
|
41.012 |
0 |
41.012 |
0 |
0 |
41.062 |
0 |
41.062 |
0 |
0 |
50 |
0 |
|
1 |
Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
|
2021- 2025 |
Bổ sung vốn đối ứng tại số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ (bổ sung KH giai đoạn 2021- 2025) |
|
|
41.012 |
|
41.012 |
|
|
41.062 |
|
41.062 |
|
|
50 |
s |
Bổ sung vốn đối ứng tại số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ (bổ sung KH giai đoạn 2021- 2025) |
IX |
Ngành, Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.566 |
13.566 |
0 |
0 |
0 |
13.566 |
0 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
thông qua HĐ thẩm định chủ trương ngày 27/6/2023 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
|
13.566 |
13.566 |
|
|
|
13.566 |
|
|
C |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VỐN SỞ, NGÀNH; UBND HUYỆN THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
600.702 |
227.400 |
275.000 |
98.302 |
0 |
600.702 |
227.400 |
275.000 |
98.302 |
0 |
117.912 |
-117.912 |
|
I |
Ngành, Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
266.202 |
167.900 |
0 |
98.302 |
0 |
266.202 |
167.900 |
0 |
98.302 |
0 |
25.000 |
-25.000 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) |
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao. |
2016- 2023 |
số 2271/QĐ- UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ- UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ- UBND, 19/11/2021; số 3170/QĐ- UBND, 15/12/2022 của UBND tỉnh; |
392.122 |
126.322 |
126.300 |
126.300 |
|
|
|
101.300 |
101.300 |
|
|
|
|
-25.000 |
|
2 |
Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng. |
các huyện: An Biên, U Minh Thượng |
2019- 2023 |
số 2272/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ- UBND, ngày 29/5/2019; số 2951/QĐ- UBND ngày 02/12/2021; sô 465/QĐ- UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh; |
277.849 |
277.849 |
98.302 |
|
|
98.302 |
|
108.302 |
10.000 |
|
98.302 |
|
10.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
huyện Giồng Riềng |
2018- 2023 |
số 2411/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; số 697/QĐ- UBND ngày 18/3/2021; số 279/QĐ- UBND, 20/01/2022; 2399/QĐ- UBND, 28/9/2022; số 3127/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh; |
133.759 |
133.759 |
28.100 |
28.100 |
|
|
|
43.100 |
43.100 |
|
|
|
15.000 |
|
|
4 |
Thực hiện chuẩn bị đầu tư các công trình giao thông : trong đó: |
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
Dự toán CBĐT số 701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải; |
425 |
425 |
|
|
|
|
|
425 |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng đường ven biển phía tây đảo Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
|
Dự toán CBĐT số 174/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
434 |
434 |
|
|
|
|
|
434 |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
Dự toán CBĐT số 173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
231 |
231 |
|
|
|
|
|
231 |
231 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương) |
huyện Hòn Đất |
|
Dự toán CBĐT số 116/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
232 |
232 |
|
|
|
|
|
232 |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng đường nối cầu Thứ 11 kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau |
huyện An Minh |
|
Dự toán CBĐT số 133/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
277 |
277 |
|
|
|
|
|
277 |
277 |
|
|
|
|
|
UBND huyện An Minh quản lý dự án |
|
- Đầu tư Xây dựng công trình Quốc lộ 63 (Thứ 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau |
huyện An Biên |
|
Dự toán CBĐT số 134/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
315 |
315 |
|
|
|
|
|
315 |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình nâng cấp Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thảnh - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên) |
thành phố Hà Tiên |
|
Dự toán CBĐT số 132/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
248 |
248 |
|
|
|
|
|
248 |
248 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch Giá - Hòn Đất) |
thành phố Rạch Giá - huyện Hòn Đất |
|
Dự toán CBĐT số 131/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
158 |
158 |
|
|
|
|
|
158 |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường Nguyễn văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành |
|
Dự toán CBĐT số 130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
183 |
183 |
|
|
|
|
|
183 |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
huyện Kiên Lương |
|
Dự toán CBĐT số 101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
370 |
370 |
|
|
|
|
|
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2) |
thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành |
|
Dự toán CBĐT số 100/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
165 |
165 |
|
|
|
|
|
165 |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang ven biển phía nam - ĐT.968) |
U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận |
|
Dự toán CBĐT số 115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
339 |
339 |
|
|
|
|
|
339 |
339 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường ven biển kết nối cảng An Thới |
thành phố Phú Quốc |
|
Dự toán CBĐT số 186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình cầu trên đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá - huyện An Biên |
|
Dự toán CBĐT số 185/QĐ-SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
chuẩn bị đầu tư |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.963 nối đến huyện Giang Thành |
huyện Tân Hiệp - huyện Giang Thành |
|
chuẩn bị đầu tư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đương ven sông Cái Lớn (Châu Thành - Gò Quao); |
huyện Châu Thành - huyện Gò Quao |
|
chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng) |
U Minh Thượng |
|
chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63 |
U Minh Thượng |
|
chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường kênh Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định) |
tp Rạch Giá |
|
chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
chuẩn bị đầu tư |
813 |
813 |
|
|
|
|
|
813 |
813 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình Đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
chuẩn bị đầu tư |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư Xây dựng công trình đường Nam Hô, thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
chuẩn bị đầu tư |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
II |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
59.500 |
59.500 |
0 |
0 |
0 |
59.500 |
59.500 |
0 |
0 |
0 |
6.169 |
-6.169 |
|
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang |
các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành |
2021- 2022 |
số 404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở KH&ĐT; |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
11.261 |
11.261 |
|
|
|
|
-639 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang |
các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất. |
2021- 2022 |
số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở KH&ĐT; |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
10.913 |
10.913 |
|
|
|
|
-987 |
|
3 |
Trụ sở làm việc công an các xã: Thạnh Phước, Bàn Tân Định, Vân Khánh Tây, Thuận Hòa, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thắng, Giục Tượng thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
các huyện: Giồng Riềng, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Châu Thành. |
2021- 2023 |
số 236/QĐ- SKHĐT ngày 10/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
10.834 |
10.834 |
|
|
|
|
-1.066 |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an các xã: Minh Hòa, Đông Hòa, Mong Thọ B, Thạnh Yên A, Vĩnh Phong, Sơn Kiên, Tân Thành thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
các huyện: Châu Thành, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Hòn Đất, Tân Hiệp. |
2021- 2023 |
số 237/QĐ- SKHĐT ngày 10/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
9.231 |
9.231 |
|
|
|
|
-2.669 |
|
5 |
Trụ sở làm việc công an các xã: Sơn Bình, Thạnh Đông, Tân Hiệp A, Thủy Liễu, Định An, Hòa Lợi, Ngọc Hòa thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
các huyện: Hòn Đất, Tân Hiệp, Gò Quao, Giồng Riềng. |
2021- 2023 |
số 255/QĐ- SKHĐT ngày 14/9/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
11.092 |
11.092 |
|
|
|
|
-808 |
|
6 |
Hội trường công an huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
2023- 2024 |
số 91/NQ- HĐND, 30/6/2023 của HĐND huyện Châu Thành; |
7.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh Kiên Giang |
huyện Kiên Lương |
2023- 2025 |
số 1715/QĐ- UBND, 10/7/2023 của UBND tỉnh; |
2.169 |
2.169 |
|
|
|
|
|
2.169 |
2.169 |
|
|
|
2.169 |
|
|
III |
UBND thành phố Phú Quốc |
|
|
|
|
275.000 |
275.000 |
0 |
275.000 |
0 |
0 |
275.000 |
0 |
275.000 |
0 |
0 |
86.743 |
-86.743 |
|
1 |
Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh |
huyện Phú Quốc |
2016-2023 |
số 07/QĐ-BQLKK TPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKK TPQ, ngày 28/3/2016; 97/QĐ- BQLKK TPQ, ngày 13/05/2020; sô 67/QĐ- BQLKK TPQ, 23/4/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; số 130/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh; |
1.312.000 |
188.257 |
275.000 |
|
275.000 |
|
|
188.257 |
|
188.257 |
|
|
|
-86.743 |
|
2 |
Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc. |
PQ |
2016- 2023 |
số 41/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 16/12/2015; 105/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 05/7/2016; 63/QĐ- BQLKKTPQ, 08/4/2021 của BQL KKT Phú Quốc; số 131/NQ- HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh; |
730.000 |
86.743 |
|
|
|
|
|
86.743 |
|
86.743 |
|
|
86.743 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây