Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 132/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 17/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 132/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 17/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh.
1. Bổ sung 26 dự án vào danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 với tổng diện tích 31,83 ha:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 23,64 ha, trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ) 17,41 ha, đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 01 vụ) 6,24 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 6,07 ha, trong đó: Đất có rừng 1,27 ha, đất chưa có rừng 4,8 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng đặc dụng (đất chưa có rừng) 2,11 ha.
(Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh: 0,55 ha (Biểu số 02 kèm theo).
3. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng 19,3 ha đất trồng lúa (Đất chuyên trồng lúa nước 8 ha, đất trồng lúa nước còn lại 4,1 ha, đất trồng lúa nương 7,2 ha); chuyển mục đích sử dụng 6,7 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng 4,2 ha, đất chưa có rừng 2,5 ha).
(Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU 01
BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Loại đất chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Đất khác |
Loại đất sau khi chuyển MĐSD đất |
Văn bản đầu tư của dự án |
Giai đoạn ghi vốn |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Số văn bản |
Nguồn vốn |
Số vốn (triệu đồng) |
|||||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Có rừng |
Không có rừng |
Có rừng |
Không có rừng |
|||||||||||
|
Tổng (m2) |
|
618,905 |
260,213 |
174,060 |
62,364 |
12,714 |
48,020 |
- |
21,100 |
300,647 |
|
|
|
|
|
|
Tổng (ha) |
|
61.89 |
26.02 |
17.41 |
6.24 |
1.27 |
4.80 |
0.00 |
2.11 |
30.06 |
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN TT HĐND TỈNH ĐÃ CHO Ý KIẾN |
|
75,846 |
9,822 |
9,822 |
- |
- |
- |
- |
|
66,024 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vườn thực nghiệm ôn đới và dịch vụ hải quả (DA không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi) |
1019/TT-UBND ngày 24/4/2019 H Mộc Châu |
52,342 |
2,906 |
2,906 |
|
|
|
|
|
49,436 |
TMD |
2847/QĐ- UBND ngày 03/11/2017 |
Vốn DN |
60.000 |
2017-2022 |
617/TTr-UBND ngày 13/3/3019 H Văn Hồ |
23,04 |
6,916 |
6,916 |
|
|
|
|
|
16,588 |
|||||||
B |
DỰ ÁN BỔ SUNG |
|
543,058 |
250,390 |
164,238 |
62,364 |
12,714 |
48,020 |
- |
21,100 |
234,623 |
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
74,500 |
44,000 |
- |
44,000 |
- |
- |
- |
|
30,500 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013) |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
6,500 |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
4,500 |
DGT |
Số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
3,000 |
2019 |
3 |
Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
68,000 |
42,000 |
|
42,000 |
|
|
|
|
26,000 |
ODT |
Số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
100 |
2019 |
II |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
1,500 |
1,300 |
|
1,300 |
|
|
- |
|
200 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư đối diện Trường Nội trú huyện Vân Hồ tại khu Trung tâm hành chính, chính trị huyện |
1628/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
1,500 |
1,300 |
|
1,300 |
|
|
|
|
200 |
ONT |
2412/QĐ huyện 8/12/2018 |
thu cấp QSD đất |
6,500 |
2019 |
III |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
69,366 |
14,735 |
36,559 |
8,176 |
- |
- |
- |
- |
24,631 |
|
|
|
|
|
5 |
San lấp mặt bằng từ Ao to đến cầu Nậm Ban xã Sốp Cộp (Dự án chỉnh trang đô thị tạo khu ở mới) |
2124/TTr-UBND ngày 24/5/2019 |
2,838 |
2,838 |
2,838 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
366/QD-UBND ngày 08/4/2019 |
thu từ đất |
388 |
2019 |
6 |
Sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pủng Cưởm, xã Púng Bánh (DA tái định cư) |
2124/TTr-UBND ngày 24/5/2019 |
31,476 |
8,176 |
|
8,176 |
|
|
|
|
23,300 |
ONT |
175/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
NS Trung ương |
14,990 |
2019 |
7 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới trung tâm huyện Sốp Cộp) |
2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
Số 104/NQ- HĐND ngày 20/6/2019 |
thu cấp QSD đất |
4,800 |
2018-2019 |
8 |
Trường mầm non Hoa Đào, xã Pùng Bánh (diện tích bổ sung mở rộng trường) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
1,852 |
521 |
521 |
|
|
|
|
|
1,331 |
DGD |
1350/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Trái phiếu CP + NSH |
7,383 |
2017-2019 |
9 |
Trường PTDT bán Trú THCS Nậm Lanh, xã Nậm Lanh (DT bổ sung mở rộng trường) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
3,200 |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
|
|
|
DGD |
2003/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
bổ sung cân đối được phân cấp |
6,999 |
2019-2020 |
IV |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
9,054 |
2,936 |
2,936 |
- |
- |
- |
- |
|
6,117 |
|
|
|
|
|
10 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm công suất 120m3/h |
449/UBND ngày 24/5/2019 |
2,500 |
1,289 |
1,289 |
|
|
|
|
|
1,211 |
TMD |
890/QĐ-UB ngày (9/4/2019 |
vốn DN |
20,000 |
2019-2020 |
11 |
Sân thể thao xã Chiềng Sơ tại Bản Luấn |
486/TTr-UBND ngày 05/6/2019 |
6,554 |
1,648 |
1,648 |
|
|
|
|
|
4,906 |
DTT |
Số 2184/QĐ- UBND ngày 22/8/2018 của UBND |
Chương trình MTQG NTM |
1,500 |
2019-2020 |
V |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
51,400 |
19,000 |
12,000 |
7,000 |
- |
- |
- |
5,400 |
27,000 |
|
|
|
|
|
12 |
Thủy điện Nậm Hóa 11 |
189/TTr-UBND ngày 24/5/2019 |
46,000 |
19,000 |
12,000 |
7,000 |
|
|
|
|
27,000 |
DNL |
Số 20/QĐ- ANPHAEL ngày 05/5/2008 |
Vốn DN |
169,192 |
2008-2020 |
13 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Co Mạ |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
400.0 |
|
|
|
|
|
|
400.0 |
|
DTS |
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1.382.0 |
2019-2020 |
14 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
5,000.0 |
|
|
|
|
|
|
5,000.0 |
|
DTS |
Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,891.0 |
2019-2020 |
VI |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
1,432 |
1,432 |
- |
1,432 |
- |
- |
- |
|
- |
TMD |
|
|
|
|
15 |
Cây xăng xã Sập Vạt, bản Sai xã Sập Vạt |
126/TTr-UBND ngày 29/5/2019 |
1.432 |
1,432 |
|
1,432 |
|
|
|
|
|
DTM |
26/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 |
Vốn DN |
2,500 |
2019 |
VII |
HUYỆN MAI SƠN |
|
30,000 |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
- |
- |
|
21,000 |
|
|
|
|
|
16 |
dự án xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót |
187/TTr-UBND ngày 31/5/2019 |
30,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
21,000 |
DTL |
Số 2012/TT HĐND ngày 06/3/2019 |
Dự phóng NST, thu tiền sử dụng đất NSH |
14,650 |
2019 |
VIII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
5,350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,350 |
- |
|
|
|
|
|
17 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Tà Xủa và các công trình phụ trợ tại xã Mường Thải |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
5,000.0 |
|
|
|
|
|
|
5,000.0 |
|
DTS |
Số 1275/TT HDND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,710.0 |
2019-2020 |
18 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng Tà Xủa tại xã Mường Thải |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
350.0 |
|
|
|
|
|
|
350.0 |
|
DTS |
Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1,276.0 |
2019-2020 |
IX |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
176,750 |
103,410 |
97,642 |
- |
11,714 |
- |
- |
|
66,395 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngả, Hang Chú, Xim Váng |
|
19,966 |
|
4,444 |
|
2,502 |
|
|
|
13.021 |
DNL |
Số 04/2012/QĐ- HĐQT 21/3/2012 |
Nguồn vốn điện lực |
749,976 |
2019 |
20 |
Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
974/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
99,815 |
87,599 |
87,599 |
|
|
|
|
|
12,216 |
ODT |
2033/TTHĐND ngày 22/3/2019 |
nhà đầu tư |
209,430 |
2019-2021 |
20 |
Điểm quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Song Pe |
1000/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
5,599 |
5,599 |
5,599 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
547/KH-UBND ngày 1/4/2019 |
thu cấp QSD đất |
1,348 |
2019 |
21 |
Xử lý sạt lở móng cột đường điện 500kv - Hiệp Hòa - Sơn La |
1000/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
51,370 |
10,212 |
|
|
10,212 |
|
|
|
41,158 |
DNL |
QĐ số 2173/QĐ- EVNNPT ngày 23/11/2018 |
Sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia |
85,540 |
2019 |
X |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
12,388 |
6,101 |
6,101 |
- |
- |
- |
- |
|
6,287 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường Liên cấp Quốc tế Bình Minh |
Số 252/TTr-UBND ngày 19/6/2019 |
12,388 |
6,101 |
6,101 |
|
|
|
|
|
6,287 |
ĐGD |
Số 89/QĐ- UBND ngày 10/01/2019 |
Nhà đầu tư |
173,701 |
2019-2020 |
XI |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
35,968 |
8,475 |
- |
456 |
- |
8,020 |
- |
|
27,493 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường GTNT bản Huổi Tăm - Nà Phi - Co Sản, xã Mường Sai |
149/TTr-UBND ngày 18/6/2019 |
35,968 |
8,475 |
|
456 |
|
8,020 |
|
|
27,493 |
DGT |
1132/QĐ- UBND ngày 09/8/2017 |
NTM + NSH |
4,972 |
2017-2019 |
XII |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
75,350 |
40,000 |
- |
- |
- |
40,000 |
- |
10,350 |
25,000 |
|
|
|
|
|
24 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công |
1689/TTr-UBND ngày 19/6/2019 |
65,000 |
40,000 |
|
|
|
40,000 |
|
|
25,000 |
ONT |
Số 1826/TT- HĐND ngày 30/11/2018 |
Thu từ đất; dự phòng, NSH |
22,979 |
2018-2020 |
25 |
Nhà làm việc ĐQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
10,000.0 |
|
|
|
|
|
|
10,000.0 |
|
DTS |
Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,641.0 |
2019-2020 |
26 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La tại xã Hua Trai |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
350.0 |
|
|
|
|
|
|
350.0 |
|
DTS |
Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1,342.0 |
2019-2020 |
BIỂU SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA 01 DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 109/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Diện tích đã được HĐND tính thông qua (m2) |
Diện tích bổ sung (m2) |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung (m2) |
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐD |
|||||||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích dự án |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
|||||||
Ruộng 2 vụ |
Đất trồng lúa nước còn lại |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
||||||||||
|
Tổng (ha) |
|
1.80 |
0.20 |
0.00 |
1.60 |
2.70 |
0.35 |
0.00 |
2.35 |
4.50 |
0.55 |
0.00 |
3.95 |
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Khai Lang, xã Mường Thái |
136/TT-UBND ngày 31/5/2019 |
18000 |
2000 |
|
16000 |
27000 |
3,500.0 |
|
23,500 |
45,000.0 |
5.500.0 |
|
39.500 |
Điểm c |
BIỂU 03
DANH MỤC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án |
DT cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
VB đề nghị của huyện; Các văn bản có liên quan |
|||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
đất khác |
|||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Lúa nương |
Có rừng |
không có rừng |
|||||||
|
Tổng (m2) |
|
699,000 |
80,000 |
41,000 |
72,000 |
42,000 |
25,000 |
439,000 |
|
|
|
Tổng (ha) |
|
69.9 |
8.00 |
4.10 |
7.20 |
4.20 |
2.50 |
43.90 |
|
|
|
HUYÊN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Hóa I (Khu vực lòng hồ) xã Mường Bám, huyện Thuận Châu |
189/TTr-UBND ngày 24/5/2019 |
699,000 |
80,000.0 |
41,000.0 |
72,000 |
42,000 |
25,000 |
439,000 |
DNL |
số 04/2012/QĐ-HĐQT 21/3/2012 phê duyệt DA đầu tư; Giấy CNĐK đầu tư ngày 20/12/2017; 4136/UBND-KT ngày 12/12/2017 điều chỉnh tiến độ; |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây