Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Số hiệu: | 130/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 08/11/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 130/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 08/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 372/BC-KTNS ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm: 11 dự án, với diện tích thu hồi là 414.771 m2 (Có biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo Điều 58 Luật Đất đai, gồm: 20 dự án, diện tích chuyển mục đích 309.885 m2. Trong đó: Đất trồng lúa 108.385 m2 (đất ruộng 02 vụ 66.131 m2, đất ruộng 01 vụ: 22.243 m2, đất trồng lúa nương 20.011 m2), đất rừng phòng hộ chưa có rừng: 201.500 m2 (Có biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; hủy bỏ việc thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
1. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 06 dự án (trong đó: 05 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (Trong đó: 01 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 03 kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 04 dự án (trong đó: 03 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (trong đó: 01 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 04 kèm theo).
3. Hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng 18.000 m2 đất trồng lúa đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 05 kèm theo).
4. Hủy bỏ việc thu hồi đất đối với 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019, số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 06 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
|
Tổng |
|
414.771 |
38 345 |
17.431 |
8.806 |
72.500 |
13.500 |
- |
- |
264.190 |
|
|
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường PTDT nội trú Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
41.589 |
25.413 |
|
|
|
|
|
|
16.176 |
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát |
Xã Pi Toong |
33.000 |
|
|
8.806 |
|
|
|
|
24.195 |
Điểm c |
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện |
Chương trình MTQG |
Xã Ngọc Chiến |
4.972 |
4.972 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c |
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện |
Chương trình MTQG |
||
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Hồ |
48.458 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
33.458 |
Điểm c |
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh |
Ctrinh phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh. |
||
5 |
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ |
Xã Xuân Nha |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
Điểm c |
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh |
Vốn sự nghiệp (NSTW) |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La |
Xã Phiêng Pằn |
153.515 |
240 |
431 |
|
|
|
|
|
152.844 |
điểm b |
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022 |
Ngân sách nhà nước |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 đến Mốc 219/Sơn La |
Xã Chiềng On, huyện Yên Châu |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
Điểm b |
QĐ số 1516/QĐ- BQP ngày 03/5/2022 của Bộ Quốc phòng |
Ngân sách nhà nước |
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu tâm linh Đèo Pha Đin (thu hồi không CMĐSD đất có rừng) |
Xã Mường É |
86.000 |
|
|
|
72500 |
13500 |
|
|
|
điểm c |
QĐ số 1550/QĐ- UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh |
XHH |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công viên hồ bản Dửn, thành phố Sơn La |
Phường Quyết Tâm |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
điểm a |
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL |
Ngân sách thành phố |
Xã Chiềng Ngần |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
điểm a |
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL |
Ngân sách thành phố |
||
11 |
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố Sơn La |
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi |
14.338 |
5.720,0 |
|
|
|
|
|
|
8.617,6 |
điểm b |
số 1449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thực hiện dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Loại đất sau khi CMĐSD đất |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguốn vốn |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||
|
Tổng |
|
1.170.636 |
309.885 |
66.131 |
22.243 |
20.011 |
|
201.500 |
845.083 |
|
|
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Cang |
Xã Chiềng Cang |
1.268 |
1.267,6 |
1.267,6 |
|
|
|
|
0,4 |
CAN |
Số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
NS tỉnh |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng En |
Xã Chiềng En |
1.124 |
288,4 |
288,4 |
|
|
|
|
835,6 |
CAN |
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
NS tỉnh |
3 |
Trường PTDT nội trú Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
41.589 |
25.412,9 |
25.412.9 |
|
|
|
|
16.176,1 |
DGD |
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát |
Xã Pi Toong |
33.000 |
8.805,5 |
|
|
8.805,5 |
|
|
24.194,5 |
KDC |
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện |
Chương trình MTQG |
Xã Ngọc Chiến |
4.972 |
4.971,9 |
4971,86 |
|
|
|
|
|
CHO |
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số 29/NQ-HĐNĐ ngày 31/8/2022 của HĐND huyện |
Chương trình MTQG |
||
6 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La |
Xã Hua Trai |
40.186 |
221,9 |
221.9 |
|
|
|
|
39.963,6 |
ONT, DGT, CLN |
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 |
NS huyện + tỉnh |
7 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân |
Xã Chiềng Ân |
12.086 |
11.624,4 |
418,7 |
|
11.205,7 |
|
|
462 |
TSC |
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
NS tỉnh |
8 |
Trang trại chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả |
Xã Tạ Bú, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng San |
600.000 |
188.000 |
|
|
|
|
188.000 |
412.000 |
PNK; NKH; CLN |
số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
nhà đầu tư |
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng của Bộ Công an (Không CMĐSD đất rừng PH 15.667,9 m2) |
Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ |
125.993 |
7.574,2 |
3.774,21 |
3.800 |
- |
15.667,9 |
- |
102.750,89 |
An ninh |
số 2572/QĐ-BCA-H01 ngày 13/4/2022 |
NSNN cấp qua Bộ Công an |
|
Xã Vân Hồ |
48.458 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
33.458 |
|
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh |
Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh. |
||
11 |
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ |
Xã Xuân Nha |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh |
vốn sự nghiệp (NSTW) |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La |
Xã Phiêng Pằn |
153.515 |
671 |
240 |
431 |
|
|
|
152.844 |
DGT |
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022 |
NS nhà nước |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Đông |
Xã Chiềng Đông |
1.566 |
1.354 |
1354 |
|
|
|
|
212,31 |
CAN |
số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của tỉnh và số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của tỉnh |
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Sặp Vạt |
Xã Sặp Vạt |
1.440 |
1.440 |
622,94 |
817.06 |
|
|
|
|
CAN |
Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La |
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu tâm linh Đèo Pha Đin |
Xã Mường É |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
số 1904-CV/TU ngày 29/10/2021 của Tỉnh ủy; số 1550/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh |
XHH |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Chiềng Xôm |
Phường Quyết Tâm |
1.881 |
1.881 |
1.881 |
|
|
|
|
|
CAN |
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL |
Ngân sách thành phố |
Xã Chiềng Ngần |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
DGD |
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL |
Ngân sách thành phố |
||
18 |
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố Sơn La |
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi |
14.338 |
5.720 |
5.720,0 |
|
|
|
|
8.617,6 |
DTL |
số 1449/QĐ-UBND ngáy 20/7/2022 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Công trình: Xây dựng trụ sở Công an xã Huy Tường, huyện Phù Yên |
Xã Huy Tường |
2.420 |
2.420 |
2420 |
|
|
|
|
|
CAN |
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 |
Ngân sách tỉnh |
Dự án: Kè chống sạt lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ |
Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, xã Huy Tân và xã Quang |
69.300 |
15.732,4 |
15.537,3 |
195,1 |
|
|
|
53.567,6 |
DTL |
số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021 |
Ngân sách trung ương |
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Hội đồng nhân dân đã thông qua |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh tên dự án |
Điều thông tin khác |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Trong đó |
so sánh tăng, giảm (-) |
Vốn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguốn vốn |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
|||||||||||
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
|||||||||||||||
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La |
Xã Hua Trai |
số 70 NQ-HĐND ngày 20/01/2022 |
10.000 |
|
|
10.000 |
40.186 |
222 |
|
39.964 |
30.186 |
|
|
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 |
NS huyện + tỉnh |
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân |
Xã Chiềng Ân |
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
2.000 |
|
|
2.000 |
12.086 |
11.624 |
|
462 |
10.086 |
|
|
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
NS tỉnh |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phú Yên, huyện Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
159.300 |
95.000 |
|
64.300 |
97 093 |
77.285 |
|
19.809 |
-62.207 |
Khu dân cư mới xã Huy Bắc, huyện Phù Yên |
xã Huy Bắc |
Số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh, số 1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện |
Nhà đầu tư |
Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong, huyện Phù Yên |
Xã Tường Phong |
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
30.000 |
|
8.000 |
22.000 |
42.306 |
|
14.265 |
28.042 |
12.306 |
|
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác |
|
5 |
Dự án: Kè chống sạt lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên |
Các xã Huy Thượng, Huy Hạ, Huy Tân, Quang Huy |
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
23.000 |
|
|
23.000 |
69.300 |
15.732 |
|
53.568 |
46.300 |
|
|
Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021 |
Ngân sách trung ương |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh |
Phường Chiềng Cơi |
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
28.000 |
6.800 |
|
21.200 |
28.000 |
6.800 |
14.596 |
6.604 |
0 |
|
|
Nghị Quyết 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua |
|||||||||||||||
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km |
Xã Chiềng Hoa |
số 125/NQ- HĐND ngày 08/7/2015 |
274.700 |
5.000 |
75.400 |
194.300 |
76.363 |
22.869 |
|
53.495 |
-198.337 |
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La giai đoạn I (đoạn Km0-Km3+300) |
Chiềng San |
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày 26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022 |
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT- XH vùng sông Đà |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề |
số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 (điều chỉnh) |
66.347 |
64.000 |
|
2.347 |
67.647 |
62.000 |
|
5.647 |
1.300 |
|
|
Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Hội đồng nhân dân đã thông qua |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh tên dự án |
Điều chỉnh thông tin khác |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Diện tích CMĐSD đất (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích CMĐSD đất (m2) |
Trong đó |
so sánh tăng, giảm (-) |
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai |
|||||||||||||||
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
159.300 |
95.000 |
95.000 |
|
97.093 |
77.285 |
77.285 |
|
-17.715 |
Khu dân cư mới xã Huy Bắc |
xã Huy Bắc |
số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của tỉnh, số 1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện |
Nhà đầu tư |
2 |
Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong |
xã Tường Phong |
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
30.000 |
8.000 |
|
8.000 |
42.306 |
14.265 |
|
14.265 |
6.265 |
|
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh |
Phường Chiềng Cơi |
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
28.000 |
6.800 |
6.800 |
|
28.000 |
21.396 |
6.800 |
14.596 |
14.596 |
|
|
Nghị Quyết 261/NQ- HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
|
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đồn biên phòng Mường Lèo 445 |
xã Mường Lèo |
198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
65.000 |
65.000 |
10.000 |
55.000 |
94.709 |
94.709 |
|
94.709 |
29.709 |
|
|
số 969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua |
|||||||||||||||
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km |
Xã Chiềng Hoa |
Số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
274.700 |
80.400 |
5.000 |
75.400 |
76.363 |
22.869 |
22.869 |
|
- 57.532 |
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La giai đoạn 1 (đoạn Km0- Km3+300) |
Chiềng San |
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày 26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022 |
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng sông Đà |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
0 |
0 |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
6 |
Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề |
số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 (điều chỉnh) |
66.347 |
64.000 |
64.000 |
|
67.647 |
62.000 |
62.000 |
|
- 2.000 |
|
|
Công văn số 3260/UBND- KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết thông qua dự án thu hồi đất |
Diện tích thu hồi (m2) |
Phân theo các loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đấi rừng phòng hộ |
Đất rừng ĐD |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
|||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||
I |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua quá 03 năm |
|||||||||||
1 |
Khu đất bố trí di chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019 |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
800.000 |
II |
Dự án HĐND tỉnh thông qua chưa quá 03 năm |
|||||||||||
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới xã Yên Hưng (Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ) |
Xã Yên Hưng |
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019 |
3.730 |
|
|
|
|
|
|
|
3.730 |
3 |
Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng |
Xã Nà Nghịu |
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường từ cầu bản Nà Lo đến dầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
số 104/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 |
40.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
22.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích CMĐSD đất (m2) |
Phân theo các loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng ĐD |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||
|
Dự án HĐND tỉnh thông qua chưa quá 03 năm |
||||||||||||
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ cầu bản Nà Lo đến đầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
số 103/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 |
40.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
22.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây