Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2025 thành lập Hội đồng thẩm định Nhiệm vụ lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chính phủ ban hành
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2025 thành lập Hội đồng thẩm định Nhiệm vụ lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 13/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Phạm Minh Chính |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/NQ-CP |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phạm Minh Chính |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm (2021-2025);
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch, Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Theo đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nhiệm vụ của Hội đồng:
Tham mưu, giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được giao theo quy định pháp luật về quy hoạch liên quan đến thẩm định Nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
2. Thành phần Hội đồng:
a) Chủ tịch Hội đồng là Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà;
b) Phó Chủ tịch Hội đồng là Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Đỗ Đức Duy;
c) Thành viên Hội đồng bao gồm: Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Lê Minh Ngân, Lãnh đạo các Bộ có liên quan và các chuyên gia, nhà khoa học là Ủy viên phản biện theo quy định (có Danh sách thành viên Hội đồng kèm theo);
đ) Các cơ quan có tên trong Danh sách thành viên Hội đồng có trách nhiệm cử đại diện tham gia Hội đồng đúng thành phần, văn bản cử người đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 20 tháng 01 năm 2025.
3. Cơ quan thường trực của Hội đồng: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định có trách nhiệm tiếp nhận, nghiên cứu và xử lý hồ sơ, cung cấp hồ sơ trình thẩm định Nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 " 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cho các thành viên của Hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến, tổ chức họp Hội đồng thẩm định, lập biên bản cuộc họp Hội đồng thẩm định; yêu cầu cơ quan lập điều chỉnh quy hoạch chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hoặc xây dựng lại Nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo kết luận của Hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định lại Nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trong trường hợp Nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 không được thông qua; dự thảo Báo cáo thẩm định nhiệm vụ lập Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định phê duyệt.
4. Hoạt động của Hội đồng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ)
1. Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà - Chủ tịch Hội đồng;
2. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Đỗ Đức Duy - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Lê Minh Ngân - Thành viên;
4. Đại diện lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thành viên;
5. Đại diện lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thành viên;
6. Đại diện lãnh đạo Bộ Xây dựng - Thành viên;
7. Đại diện lãnh đạo Bộ Quốc phòng - Thành viên;
8. Đại diện lãnh đạo Bộ Công an - Thành viên;
9. Đại diện lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải - Thành viên;
10. Đại diện lãnh đạo Bộ Công Thương - Thành viên;
11. Đại diện lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ - Thành viên;
12. Đại diện lãnh đạo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thành viên;
13. Đại diện lãnh đạo Bộ Tư pháp - Thành viên;
14. Đại diện lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thành viên;
15. Đại diện lãnh đạo Bộ Y tế - Thành viên;
16. Đại diện lãnh đạo Bộ Tài chính - Thành viên;
17. Đại diện lãnh đạo Bộ Thông tin và Truyền thông - Thành viên;
18. Đại diện lãnh đạo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thành viên;
19. PGS.TS. Vũ Năng Dũng - Chủ tịch Hội Khoa học Đất Việt Nam - Ủy viên phản biện;
20. PGS.TS.KTS. Trần Trọng Hanh - Hội Kiến trúc sư Việt Nam - Ủy viên phản biện;
21. TS. Phạm Khôi Nguyên - nguyên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thành viên;
22. TS. Nguyễn Đình Bồng - Phó Chủ tịch Hội Khoa học Đất Việt Nam - Thành viên.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây