Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 127/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 13/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 127/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 13/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1370/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh 173 dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với tổng diện tích 342,99 ha, trong đó: 103,94 ha đất trồng lúa; 14,17 ha đất rừng phòng hộ; 224,88 ha các loại đất khác, cụ thể:
1. Bổ sung mới 124 dự án, bao gồm:
- 42 dự án thu hồi đất đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (theo quy định tại khoản 1 Điều 58 và khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sử dụng đất 97,7 ha, trong đó: 49,94 ha đất trồng lúa; 14,17 ha đất rừng phòng hộ và 33,59 ha các loại đất khác.
- 82 dự án thu hồi đất (theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sử dụng đất 117,58 ha các loại đất khác, không có đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 2,82 ha, trong đó: 2,43 ha đất trồng lúa và 0,39 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại các Phụ lục 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh 43 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 29 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 124,89 ha, bao gồm: 51,57 ha đất trồng lúa và 73,32 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
97.70 |
49.94 |
14.17 |
33.59 |
|||
I |
Huyện Lệ Thủy |
|
|
1.36 |
1.12 |
|
0.24 |
1 |
Đất ở tại nông thôn xã Dương Thủy (khu vực thôn Đông Thiện) |
Dương Thủy |
Lệ Thủy |
0.37 |
0.35 |
|
0.02 |
2 |
Đất ở tại nông thôn xã Phú Thủy |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
0.50 |
0.48 |
|
0.02 |
3 |
Đất ở tại nông thôn xã Lộc Thủy |
Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
049 |
0.29 |
|
0.20 |
II |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
24.65 |
1.78 |
13.77 |
9.10 |
4 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục đê bao Thượng Mỹ Trung |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
0.05 |
0.05 |
|
|
5 |
Trạm bảo vệ rừng Zin Zin và trạm bảo vệ rừng số 8, xã Trường Sơn (thuộc Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021- 2025) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.06 |
|
0.06 |
|
6 |
Đường từ bản Đìu Đo đến cột Mốc 561, xã Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
22.16 |
|
13.71 |
8.45 |
7 |
Phát triển quỹ đất ở thôn Văn La |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0.50 |
0.37 |
|
0.13 |
8 |
Xây dựng công viên và tôn tạo Giếng Hang thôn Văn La |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
047 |
0.35 |
|
0.12 |
9 |
Phát triển quỹ đất ở xã An Ninh |
An Ninh |
Quảng Ninh |
0.47 |
0.29 |
|
0.18 |
10 |
Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 3) |
Tân Ninh |
Quảng Ninh |
0.50 |
0.38 |
|
0.12 |
11 |
Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng đường bộ Cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.44 |
0.34 |
|
0.10 |
III |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
4.54 |
0.69 |
|
3.85 |
12 |
Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ KM0+365 đến điểm cuối tuyến nối với đường 15m |
TT Đồng Lê |
Tuyên Hóa |
0.88 |
0.39 |
|
0.49 |
13 |
Hạ tầng các tuyến đường nội thị, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa |
TT Đồng Lê |
Tuyên Hóa |
3.42 |
0.19 |
|
3.23 |
14 |
Đất ở nông thôn xã Sơn Hóa |
Sơn Hóa |
Tuyên Hóa |
0.16 |
0.08 |
|
0.08 |
15 |
Mở rộng trường mầm non Bắc Sơn |
Thanh Hóa |
Tuyên Hóa |
0.08 |
0.03 |
|
0.05 |
IV |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
12.19 |
3.27 |
|
8.92 |
16 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
Quảng Xuân |
Quảng Trạch |
3.39 |
0.60 |
|
2.79 |
17 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
Quảng Châu |
Quảng Trạch |
1.03 |
0.30 |
|
0.73 |
18 |
Tuyến đường từ Trụ sở Chi cục Thi hành án đến đường đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 2) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2.95 |
0.07 |
|
2.88 |
19 |
Đường giao thông và cầu nối xã Liên Trường qua xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch |
Liên Trường; Cảnh Hóa; Phù Hóa |
Quảng Trạch |
1.32 |
0.80 |
|
0.52 |
20 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
0.15 |
0.13 |
|
0.02 |
21 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2 xã Quảng Kim |
Quảng Kim |
Quảng Trạch |
0.23 |
0.23 |
|
|
22 |
Xây dựng Trạm bơm đồng Cồn Gộc xã Quảng Kim |
Quảng Kim |
Quảng Trạch |
0.09 |
0.09 |
|
|
23 |
Nâng cấp hạ tầng tuyến đường từ Di tích lịch sử thôn Phúc Kiều đi đường Tỉnh lộ 22 và tuyến đường giao thông liên thôn Phúc Kiều - Di Luân, xã Quảng Tùng |
Quảng Tùng |
Quảng Trạch |
2.80 |
0.90 |
|
1.90 |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 7, xã Quảng Thạch |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
0.09 |
0.09 |
|
|
25 |
Mở rộng khuôn viên Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 xã Liên Trường |
Liên Trường |
Quảng Trạch |
0.14 |
0.06 |
|
0.08 |
V |
Thị xã Ba Đồn |
|
|
51.29 |
41.09 |
|
10.20 |
26 |
Tuyến đường từ trung tâm xã Quảng Văn kết nối với đường trục chính vùng Nam, thị xã Ba Đồn |
Quảng Văn, Quảng Hòa |
Ba Đồn |
4.50 |
3.45 |
|
1.05 |
27 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn |
Quảng Minh, Quảng Hòa |
Ba Đồn |
1.00 |
0.55 |
|
0.45 |
28 |
Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn |
Quảng Tiên, Quảng Trung |
Ba Đồn |
3.00 |
0.30 |
|
2.70 |
29 |
Khu đô thị mới phía Nam thị xã Ba Đồn (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ) |
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
42.50 |
36.50 |
|
6.00 |
30 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa tại thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa (Phục vụ giải phóng mặt bằng Cao tốc Bắc - Nam) |
Quảng Hoà |
Ba Đồn |
0.16 |
0.16 |
|
|
31 |
Khu tái định cư xã Quảng Hòa (phục vụ GPMB Dự án Hạ tầng tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1). |
Quảng Hoà |
Ba Đồn |
0.13 |
0.13 |
|
|
VI |
Huyện Bố Trạch |
|
|
2.33 |
0.88 |
0.40 |
1.05 |
32 |
Đất ở khu vực thôn Nam, xã Vạn Trạch |
Vạn Trạch |
Bố Trạch |
0.50 |
0.07 |
|
0.43 |
33 |
Đất ở bản A Ky, xã Thượng Trạch |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0.30 |
|
0.30 |
|
34 |
Đất ở bản Troi, xã Thượng Trạch |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0.10 |
|
0.10 |
|
35 |
Xây dựng 3 nhà tránh lũ cộng đồng tại 3 xã Hưng Trạch, Phúc Trạch và Liên Trạch |
Hưng Trạch; Phúc Trạch; Liên Trạch |
Bố Trạch |
0.41 |
0.17 |
|
0.24 |
36 |
Đất ở khu vực cửa mệ Bưu thôn 5, xã Đồng Trạch |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0.50 |
0.50 |
|
|
37 |
Đất ở tại tổ dân phố Xuân Sơn thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
Bố Trạch |
0.44 |
0.10 |
|
0.34 |
38 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Khe Ngang |
Phúc Trạch |
Bố Trạch |
0.08 |
0.04 |
|
0.04 |
VII |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
1.34 |
1.11 |
|
0.23 |
39 |
Nâng cấp đường Nguyễn Phong sắc phường Đức Ninh Đông vào tổ dân phố Bình Phúc |
Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
1.15 |
0.95 |
|
0.20 |
40 |
Đầu tư xây dựng, nâng cấp sàn giao dịch việc làm của Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Bình |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.05 |
0.05 |
|
|
41 |
Mở rộng nhà văn hóa tổ dân phố 3 Mỹ Cương |
Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
0.10 |
0.10 |
|
|
42 |
Hệ thống thoát nước tại khu vực Ngõ 65, đường Tôn Đức Thắng, phường Nam Lý |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.04 |
0.01 |
|
0.03 |
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (Không có các loại đất này trong khu vực dự án) |
117.58 |
|
|
117.58 |
|||
I |
Huyện Lệ Thủy |
|
|
2.79 |
|
|
2.79 |
1 |
Nâng cấp mở rộng đường từ cổng chào thôn Bắc Hoà, xã Ngư Thủy Bắc đi xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
1.50 |
|
|
1.50 |
2 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản cây Bông, xã Kim Thủy |
Kim Thủy |
Lệ Thủy |
0.12 |
|
|
0.12 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn |
Lộc Thủy, Phong Thủy |
Lệ Thủy |
0.18 |
|
|
0.18 |
4 |
Đất ở tại nông thôn xã Dương Thủy (Khu vực thôn Trung Thiện) |
Dương Thủy |
Lệ Thủy |
0.50 |
|
|
0.50 |
5 |
Đất ở tại nông thôn xã Trường Thủy |
Trường Thủy |
Lệ Thủy |
0.49 |
|
|
0.49 |
II |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
19.29 |
|
|
19.29 |
6 |
Hạ tầng khu công viên cây xanh Đài tưởng niệm huyện Quảng Ninh (giai đoạn 2) |
TT Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0.09 |
|
|
0.09 |
7 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Quán Hàu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu - Khu B) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
3.01 |
|
|
3.01 |
8 |
Quảng trường biển huyện Quảng Ninh |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
6.15 |
|
|
6.15 |
9 |
Xây dựng bể bơi huyện Quảng Ninh |
TT Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0.32 |
|
|
0.32 |
10 |
Nhà nội trú giáo viên Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.68 |
|
|
0.68 |
11 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ xã Vạn Ninh (thôn Nam Hải) |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.42 |
|
|
0.42 |
12 |
Tạo quỹ đất ở xã Trường Sơn (Vị trí 1 - thôn Long Sơn; Vị trí 2 - thôn Long Sơn) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.12 |
|
|
0.12 |
13 |
Đường bàn Nước Đắng đi bản Hôi Rấy |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
5.50 |
|
|
5.50 |
14 |
Đường tránh lũ khẩn cấp Liên Xuân đi Long Sơn (giai đoạn 2) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
1.30 |
|
|
1.30 |
15 |
Đường giao thông nội bản Bến Đường |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.30 |
|
|
0.30 |
16 |
Đường giao thông nội thôn Liên Xuân |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.50 |
|
|
0.50 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Tân Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường ven biển tại xã Hải Ninh |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
0.40 |
|
|
0.40 |
18 |
Bãi đổ chất thải rắn, vật liệu xây dựng phía Tây xã Hải Ninh |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
0.50 |
|
|
0.50 |
III |
Huyện Tuyên Hóa |
|
|
3.06 |
|
|
3.06 |
19 |
Đường bê tông vào khu trồng keo từ Khe Dam đi đường mòn, xã Thanh Thạch |
Thanh Thạch |
Tuyên Hóa |
0.78 |
|
|
0.78 |
20 |
Kè chống sạt lở bờ sông Gianh đoạn qua thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa (Giai đoạn 1) |
Châu Hóa |
Tuyên Hóa |
2.01 |
|
|
2.01 |
21 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục đập Đồng Thờ, xã Tiến Hóa |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
0.15 |
|
|
0.15 |
22 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Lưu Thuận |
TT Đồng Lê |
Tuyên Hóa |
0.12 |
|
|
0.12 |
IV |
Huyện Minh Hóa |
|
|
0.90 |
|
|
0.90 |
23 |
Trạm bảo vệ rừng Tú Làn xã Tân Hóa (thuộc Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025) |
Tân Hóa |
Minh Hóa |
0.05 |
|
|
0.05 |
24 |
Xây dựng chợ xã Minh Hóa (giai đoạn 1) |
Minh Hóa |
Minh Hóa |
0.60 |
|
|
0.60 |
25 |
Đường nối từ nhà Anh Tình đến vùng Hà Chanh |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
0.13 |
|
|
0.13 |
26 |
Đường giao thông từ nhà ông Thanh đến nhà anh Thương |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
0.12 |
|
|
0.12 |
V |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
65.03 |
|
|
65.03 |
27 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối Tỉnh lộ 22 |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
3.63 |
|
|
3.63 |
28 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch |
Quảng Hưng |
Quảng Trạch |
3.31 |
|
|
3.31 |
29 |
Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy May, huyện Quảng Trạch |
Quảng Hưng; Quảng Phương |
Quảng Trạch |
5.26 |
|
|
5.26 |
30 |
Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
2.72 |
|
|
2.72 |
31 |
Tuyến đường phía Bắc Trường Tiểu học và THCS kết nối với hồ Bàu Mây tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
2.80 |
|
|
2.80 |
32 |
Xây dựng hạ tầng giao thông tuyến đường từ trục N1 đến Nhà máy may An Dân tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
1.10 |
|
|
1.10 |
33 |
Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
5.25 |
|
|
5.25 |
34 |
Mở rộng, nâng cấp Hạ tầng tuyến đường từ Trung tâm huyện đi các xã Quảng Hưng, Quảng Tiến |
Quảng Lưu; Quảng Phương |
Quảng Trạch |
6.00 |
|
|
6.00 |
35 |
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè dọc sông Gianh đoạn qua xã Quảng Thanh |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
2.00 |
|
|
2.00 |
36 |
Xây dựng 03 tuyến đường tại khu vực phía Nam trung tâm huyện Quảng Trạch |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
3.70 |
|
|
3.70 |
37 |
Hạ tầng giao thông tuyến đường từ Trụ sở Trung tâm văn hóa kết nối với Trục đường D3 |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
3.00 |
|
|
3.00 |
38 |
Hoàn thiện hạ tầng tuyến đường nối từ Quốc lộ 1 đi Bàu Sen |
Quảng Xuân; Quảng Hưng; Quảng Phương |
Quảng Trạch |
3.20 |
|
|
3.20 |
39 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đê kè đoạn từ cảng cá Roòn đến trạm Biên phòng, xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch |
Cảnh Dương |
Quảng Trạch |
2.00 |
|
|
2.00 |
40 |
Xây dựng 4 phòng học 2 tầng, bếp ăn Trường Mầm non khu vực Tam Đa và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non khu vực trung tâm, xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
0.30 |
|
|
0.30 |
41 |
Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chi tiết khu nghĩa địa thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
0.83 |
|
|
0.83 |
42 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ công trình Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch |
Quảng Tùng |
Quảng Trạch |
0.41 |
|
|
0.41 |
43 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Quảng Thạch |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
0.10 |
|
|
0.10 |
44 |
Hạ tầng tuyến đường kết hợp kè thôn Tân An đi thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
13.25 |
|
|
13.25 |
45 |
Di dời, hoàn trả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường điện trung thế, hạ thế, trạm biến áp bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
0.55 |
|
|
0.55 |
46 |
Di dời hạ tầng kỹ thuật viễn thông Viettel Quảng Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
0.70 |
|
|
0.70 |
47 |
Di dời hạ tầng kỹ thuật Viễn thông VNPT Quảng Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
0.65 |
|
|
0.65 |
48 |
Di dời, hoàn trả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường điện 500 kV và 110 kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 đoạn qua huyện Quảng Trạch |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
0.09 |
|
|
0.09 |
49 |
Nhà văn hóa thôn Lý Nguyên, xã Quảng Châu |
Quảng Châu |
Quảng Trạch |
0.95 |
|
|
0.95 |
50 |
Kè biển xã Cảnh Dương |
Cảnh Dương |
Quảng Trạch |
1.96 |
|
|
1.96 |
51 |
Xử lý khẩn cấp, khắc phục kè tả sông Roòn đoạn từ thôn Hải Đông đến thôn Phú Xuân thuộc xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch |
Quảng Phú |
Quảng Trạch |
0.67 |
|
|
0.67 |
52 |
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn (Cấp nước sinh hoạt xã Cảnh Dương) |
Cảnh Dương |
Quảng Trạch |
0.60 |
|
|
0.60 |
VI |
Thị xã Ba Đồn |
|
|
0.80 |
|
|
0.80 |
53 |
Phát triển quỹ đất điểm dân cư nông thôn, thôn Văn Phú, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn |
Quảng văn |
Ba Đồn |
0.80 |
|
|
0.80 |
VII |
Huyện Bố Trạch |
|
|
16.61 |
|
|
16.61 |
54 |
Đất ở thôn 1 xã Mỹ Trạch |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0.43 |
|
|
0.43 |
55 |
Đất ở xã Hưng Trạch (khu vực đồi Tổng Hợp thôn Khương Hà 2) |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0.39 |
|
|
0.39 |
56 |
Đất ở xã Hưng Trạch (khu vực Cây Sẵn- Hung Thúc, thôn Tây Giang) |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0.44 |
|
|
0.44 |
57 |
Đất ở xã Hải Phú (các lô đất lẻ tại xã Phú Trạch cũ) |
Hải Phú |
Bố Trạch |
0.41 |
|
|
0.41 |
58 |
Tái định cư khi giải phóng mặt bằng thực hiện công trình Đầu tư xây dựng bến cá kết hợp dịch vụ hậu cần nghề cá Thanh Trạch và xây dựng các công trình phụ trợ, phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản tại khu nuôi thủy sản tập trung xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch |
Thanh Trạch |
Bố Trạch |
0.05 |
|
|
0.05 |
59 |
Đất ở bản Ban xã Thượng Trạch |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
60 |
Xây dựng hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực thôn Nhân Đức, xã Nhân Trạch (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
Nhân Trạch |
Bố Trạch |
6.89 |
|
|
6.89 |
61 |
Xây dựng hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực thôn Nhân Quang, xã Nhân Trạch |
Nhân Trạch |
Bố Trạch |
2.52 |
|
|
2.52 |
62 |
Đất ở khu vực thôn 4 (xã Hoàn Trạch cũ) thị trấn Hoàn Lão |
TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.44 |
|
|
0.44 |
63 |
Đất ở khu vực thôn 5 (xã Hoàn Trạch cũ) thị trấn Hoàn Lão |
TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
64 |
Đất ở phía Bắc hồ Cồn Sãi thị trấn Hoàn Lão |
TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.25 |
|
|
0.25 |
65 |
Tạo quỹ đất ở khu vực Hạt giao thông tiểu khu 8 |
TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
66 |
Đất ở xen kẽ khu dân cư xã Sơn Lộc |
Sơn Lộc |
Bố Trạch |
0.34 |
|
|
0.34 |
67 |
Đất ở xã Đức Trạch |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
0.33 |
|
|
0.33 |
68 |
Đất ở tại tổ dân phố Gia Tịnh thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
69 |
Đất ở tại tổ dân phố Cù Lạc 1 thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
70 |
Đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
Bố Trạch |
0.07 |
|
|
0.07 |
71 |
Nhà văn hóa cộng đồng xã Mỹ Trạch |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0.89 |
|
|
0.89 |
72 |
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sinh hoạt nông thôn |
Hạ Trạch, Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0.25 |
|
|
0.25 ; |
73 |
Tái định cư khu vực thôn Đông Sơn, xã Cự Nam (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nam |
Bố Trạch |
0.41 |
|
|
0.41 |
VIII |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
9.10 |
|
|
9.10 |
74 |
Đường và kè nối từ cầu Nhật Lệ 2 đến khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão và hậu cần nghề cá (phía Nam cầu Nhật Lệ 3), thành phố Đồng Hới |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
7.30 |
|
|
7.30 |
Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới |
Đồng Phú |
Đồng Hới |
0.52 |
|
|
0.52 |
|
76 |
Bố trí tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân Đinh Xuân Hưng thực hiện dự án đầu tư hoàn thiện hệ thống hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 2) |
Bắc Lý |
Đồng Hới |
0.05 |
|
|
0.05 |
77 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Phú, xã Quang Phú |
Quang Phú |
Đồng Hới |
0.20 |
|
|
0.20 |
78 |
Mở rộng nhà văn hóa Tổ dân phố 1 Mỹ Cương |
Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
0.05 |
|
|
0.05 |
79 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Nam Thành |
Đồng Hải |
Đồng Hới |
0.03 |
|
|
0.03 |
80 |
Trường Mầm non xã Quang Phú |
Quang Phú |
Đồng Hới |
0.58 |
|
|
0.58 |
81 |
Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 đoạn qua địa phận thành phố Đồng Hới (Hạng mục đường dây 500KV và đường dây 110KV) |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
0.06 |
|
|
0.06 |
82 |
Hoàn thiện hạ tầng cụm công nghiệp Thuận Đức |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0.31 |
|
|
0.31 |
Tổng |
215.28 |
49.94 |
14.17 |
151.17 |
Ghi chú: 124 dự án không có diện tích đất rừng đặc dụng
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
1 |
Khu thương mại dịch vụ Tân Việt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
0.26 |
0.26 |
|
|
2 |
Xưởng gia công cơ khí tổng hợp xã Tiến Hóa của ông Hoàng Văn Thanh |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
0.16 |
0.14 |
|
0.02 |
3 |
Trường Tư thục liên cấp chất lượng cao |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
1.73 |
1.55 |
|
0.18 |
4 |
Trụ sở phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Bố Trạch |
TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.37 |
0.34 |
|
0.03 |
5 |
Bệnh viện đa khoa TTH Quảng Bình (phần còn lại) |
Phú Hải |
Đồng Hới |
0.26 |
0.10 |
|
0.16 |
6 |
Trung tâm dịch vụ bảo vệ môi trường của công ty TNHH Tài nguyên và Môi trường (phần còn lại) |
Đồng Phú |
Đồng Hới |
0.04 |
0.04 |
|
|
Tổng cộng: 06 dự án |
2.82 |
2.43 |
|
0.39 |
Ghi chú: 06 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
I |
Điều chỉnh 07 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Đã phê duyệt |
28.20 |
20.62 |
|
7.58 |
||
Nay điều chỉnh |
28.53 |
20.52 |
|
8.01 |
||||
1 |
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực chợ Trung Trạch |
Đã phê duyệt |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
5.41 |
2.31 |
|
3.10 |
Nay điều chỉnh |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
5.45 |
2.21 |
|
3.24 |
||
2 |
Đầu tư khai thác Quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực thôn Nam Đức, xã Đức Trạch |
Đã phê duyệt |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
2.02 |
|
|
2.02 |
Nay điều chỉnh |
Đức Trạch, Đồng Trạch |
Bố Trạch |
1.83 |
|
|
1.83 |
||
3 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc xã Xuân Trạch |
Đã phê duyệt |
Xuân Trạch |
Bố Trạch |
0.22 |
|
|
0.22 |
Nay điều chỉnh |
Xuân Trạch |
Bố Trạch |
0.33 |
|
|
0.33 |
||
4 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Tây thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
4.99 |
4.99 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
5.05 |
3.77 |
|
1.28 |
||
5 |
Dự án Phát triển quỹ đất tại khu dân cư đồng Cồn Trót, tổ dân phố Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn |
Đã phê duyệt |
Quảng Long |
Ba Đồn |
4.90 |
4.66 |
|
0.24 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Long, Ba Đồn |
Ba Đồn |
4.90 |
4.66 |
|
0.24 |
||
6 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A đến nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, huyện Lệ Thủy |
Đã phê duyệt |
Phong Thủy, Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
5.30 |
3.70 |
|
1.60 |
Nay điều chỉnh |
Phong Thủy, Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
4.85 |
3.92 |
|
0.93 |
||
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
5.36 |
4.96 |
|
0.40 |
Nay điều chỉnh |
Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
6.12 |
5.96 |
|
0.16 |
||
II |
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/4//2021 |
Đã phê duyệt |
5.00 |
|
|
5.00 |
||
Nay điều chỉnh |
8.43 |
|
|
8.43 |
||||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp- Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
Đã phê duyệt |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
5.00 |
|
|
5.00 |
Nay điều chỉnh |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
8.43 |
|
|
8.43 |
||
III |
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Đã phê duyệt |
21.19 |
8.90 |
|
12.29 |
||
Nay điều chỉnh |
28.35 |
11.10 |
|
17.25 |
||||
1 |
Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Liên Trường; Quảng Phương |
Quảng Trạch |
14.00 |
4.20 |
|
9.80 |
Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A |
Nay điều chỉnh |
Liên Trường; Quảng Phương |
Quảng Trạch |
15.00 |
6.10 |
|
8.90 |
|
2 |
Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã Vùng Nam, thị xã Ba Đồn (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Minh |
Ba Đồn |
6.40 |
4.70 |
|
1.70 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Minh |
Ba Đồn |
6.70 |
5.00 |
|
1.70 |
||
3 |
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Sơn |
Đồng Hới |
0.79 |
|
|
0.79 |
Nay điều chỉnh |
Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Sơn |
Đồng Hới |
6.65 |
|
|
6.65 |
||
IV |
Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Đã phê duyệt |
9.79 |
0.26 |
|
9.53 |
||
Nay điều chỉnh |
10.00 |
1.35 |
|
8.65 |
||||
1 |
Văn phòng làm việc và Cửa hàng bán VLXD của Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng tổng hợp An Phước |
Đã phê duyệt |
Liên Thủy |
Lệ Thủy |
0.24 |
0.24 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Liên Thủy |
Lệ Thủy |
0.45 |
0.35 |
|
0.10 |
||
2 |
Cải tạo, sữa chữa, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 559, đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên |
Đã phê duyệt |
Quảng Lộc, Quảng Tân, Quảng Tiên, Quảng Trung |
Ba Đồn |
9.55 |
0.02 |
|
9.53 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Lộc, Quảng Tân, Quảng Tiên, Quảng Trung |
Ba Đồn |
9.55 |
1.00 |
|
8.55 |
||
V |
Điều chỉnh 10 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Đã phê duyệt |
|
11.35 |
9.25 |
|
2.10 |
|
Nay điều chỉnh |
|
12.50 |
7.22 |
|
5.28 |
|||
1 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
2.60 |
2.20 |
|
0.40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
1.68 |
1.00 |
|
0.68 |
|
2 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
1.70 |
1.70 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
2.22 |
1.71 |
|
0.51 |
|
3 |
Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1.18 |
0.91 |
|
0.27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại đồng Cây Lội, thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn 2021-2025 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1.31 |
0.91 |
|
0.40 |
|
4 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
2.80 |
2.49 |
|
0.31 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
2.20 |
1.90 |
|
0.30 |
|
5 |
Trường Mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
1.18 |
1.16 |
|
0.02 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0.93 |
0.87 |
|
0.06 |
||
6 |
Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0.79 |
0.79 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0.84 |
0.79 |
|
0.05 |
||
7 |
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ |
Đã phê duyệt |
Đức Ninh Đông, Nam Lý |
Đồng Hới |
0.50 |
|
|
0.50 |
Nay điều chỉnh |
Đức Ninh Đông, Nam Lý |
Đồng Hới |
1.70 |
|
|
1.70 |
||
8 |
Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh |
Đã phê duyệt |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.22 |
|
|
0.22 |
Nay điều chỉnh |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.31 |
0.04 |
|
0.27 |
||
9 |
Đầu tư xây dựng đường và vỉa hè xung quanh UBND phường Bắc Lý |
Đã phê duyệt |
Bắc Lý |
Đồng Hới |
0.08 |
|
|
0.08 |
Nay điều chỉnh |
Bắc Lý |
Đồng Hới |
0.70 |
|
|
0.70 |
||
10 |
Đầu tư xây dựng đường nối từ đường Hồ Chí Minh vào làng nghề Thuận Đức |
Đã phê duyệt |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0.30 |
|
|
0.30 |
Nay điều chỉnh |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0.61 |
|
|
0.61 |
||
VI |
Điều chỉnh 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Đã phê duyệt |
9.36 |
2.39 |
- |
6.97 |
||
Nay điều chỉnh |
9.19 |
2.11 |
|
1.08 |
||||
1 |
Đường Cầu Hốc đi nhà thờ Hoàng Kế Viêm |
Đã phê duyệt |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0.16 |
0.06 |
|
0.10 |
Nay điều chỉnh |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0.36 |
0.26 |
|
0.10 |
||
2 |
Di dời đường điện 500KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
0.50 |
|
|
0.50 |
Di dời đường điện 220KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.40 |
|
|
0.40 |
||
Di dời đường điện 110KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hàm Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.18 |
|
|
0.18 |
||
Di dời đường dây trung thế (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.04 |
0.01 |
|
0.03 |
||
Di dời đường dây hạ thế (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.05 |
0.01 |
|
0.04 |
||
Di dời đường dây thông tin (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vạn Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.02 |
0.01 |
|
0.01 |
||
Di dời đường điện, viễn thông phục vụ giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bùng- Vạn Ninh (đoạn qua địa phận huyện Quảng Ninh). |
Nay điều chỉnh |
Xuân Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, An Ninh |
Quảng Ninh |
0.90 |
0.11 |
|
0.79 |
|
3 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
5.50 |
|
|
5.50 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
4.82 |
|
|
4.82 |
|
4 |
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2.13 |
2.13 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại đồng Chọ, thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2.02 |
1.57 |
|
0.45 |
|
5 |
Đường nâng cấp mở rộng từ Quốc lộ 1A tới nhà văn hóa thôn 2 xã Trung Trạch |
Đã phê duyệt |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
0.38 |
0.17 |
|
0.21 |
Nay điều chỉnh |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
1.09 |
0.17 |
|
0.92 |
||
VII |
Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Đã phê duyệt |
20.76 |
7.86 |
|
12.90 |
||
Nay điều chỉnh |
23.34 |
9.07 |
|
14.27 |
||||
1 |
Đất ở nông thôn khu vực Hung Từ thôn Khương Hà 2, xã Hưng Trạch |
Đã phê duyệt |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0.48 |
|
|
0.48 |
Nay điều chỉnh |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0.49 |
0.29 |
|
0.20 |
||
2 |
Đất ở thôn Tiền Phong xã Thanh Trạch |
Đã phê duyệt |
Thanh Trạch |
Bố Trạch |
0.40 |
|
|
0.40 |
Nay điều chỉnh |
Thanh Trạch |
Bố Trạch |
0.45 |
|
|
0.45 |
||
3 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản 39 |
Đã phê duyệt |
Tân Trạch |
Bố Trạch |
0.05 |
|
|
0.05 |
Nay điều chỉnh |
Tân Trạch |
Bố Trạch |
0.06 |
|
|
0.06 |
||
4 |
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào khu du lịch sinh thái Trăm Mé (giai đoạn 2) |
Đã phê duyệt |
Phúc Trạch, TT Phong Nha |
Bố Trạch |
2.72 |
0.01 |
|
2.71 |
Nay điều chỉnh |
Phúc Trạch, TT Phong Nha |
Bổ Trạch |
3.63 |
0.01 |
|
3.62 |
||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đôn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0.59 |
0.55 |
|
0.04 |
Nay điều chỉnh |
Quàng Sơn |
Ba Đồn |
0.73 |
0.70 |
|
0.03 |
||
6 |
Tuyến đường kết nối trung tâm thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch |
Đã phê duyệt |
Quảng Long |
Ba Đồn |
3.25 |
|
|
3.25 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Long |
Ba Đồn |
3.60 |
|
|
3.60 |
||
7 |
Khu dịch vụ tổng hợp Tiến Đạt |
Đã phê duyệt |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
0.30 |
0.27 |
|
0.03 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
0.43 |
0.31 |
|
0.12 |
||
8 |
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8): Nâng cao khả năng chống lũ hồ chứa nước An Mã huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đã phê duyệt |
Trường Thủy |
Lệ Thủy |
0.25 |
|
|
0.25 |
Nay điều chỉnh |
Trường Thủy, Thái Thủy |
Lệ Thủy |
0.98 |
|
|
0.98 |
||
9 |
Khu tái định cư xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
9.80 |
6.44 |
|
3.36 |
Nay điều chỉnh |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
9.80 |
7.00 |
|
2.80 |
||
10 |
Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 220kV và 500kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Đã phê duyệt |
Kim Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy |
Lệ Thủy |
1.10 |
0.43 |
|
0.67 |
Nay điều chỉnh |
Kim Thủy, Mai Thuỳ, Phú Thủy, Trường Thủy |
Lệ Thủy |
1.10 |
0.38 |
|
0.72 |
||
11 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng - cà phê giải khát Xuân Giang |
Đã phê duyệt |
TT Kiến Giang |
Lệ Thủy |
0.19 |
0.16 |
|
0.03 |
Nay điều chỉnh |
TT Kiến Giang |
Lệ Thủy |
0.21 |
0.11 |
|
0.10 |
||
12 |
Đường giao thông từ thôn 2 xã Mỹ Trạch đi xã Hạ Trạch |
Đã phê duyệt |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0.63 |
|
|
0.63 |
Nay điều chỉnh |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
1.07 |
|
|
1.07 |
||
13 |
Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa Mương thôn 6: 0,50 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,50 ha) |
Đã phê duyệt |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
1.00 |
|
|
1.00 |
Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa Mương thôn 6: 0,39 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,40 ha) |
Nay điều chỉnh |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0.79 |
0.27 |
|
0.52 |
|
VIII |
Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Đã phê duyệt |
2.41 |
- |
- |
2.41 |
||
Nay điều chỉnh |
4.55 |
0.20 |
|
4.35 |
||||
Đã phê duyệt |
Cự Nam |
Bố Trạch |
0.80 |
|
|
0.80 |
||
Nay điều chỉnh |
Cự Nam |
Bổ Trạch |
0.85 |
|
|
0.85 |
||
2 |
Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn (2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Cự Nam |
Bố Trạch |
1.61 |
|
|
1.61 |
Xây dựng hạ tầng để khai thác quỹ đất khu vực Đồng Lớn xã Cự Nam |
Nay điều chỉnh |
Cự Nam |
Bố Trạch |
3.70 |
0.20 |
|
3.50 |
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII): 43 Dự án |
Đã phê duyệt |
108.06 |
49.28 |
|
58.78 |
||
Nay điều chỉnh |
12.89 |
51.57 |
|
73.32 |
Ghi chú: 43 dự án điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây