654281

Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hà Giang ban hành

654281
LawNet .vn

Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hà Giang ban hành

Số hiệu: 122/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 122/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 12/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31 ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 140/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo biểu đính kèm) như sau:

1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 5.993,267 tỷ đồng, trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước 2.017,157 tỷ đồng, gồm:

- Thu nội địa 1.839,751 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 132,327 tỷ đồng.

- Thu viện trợ 3,877 tỷ đồng.

- Thu huy động, đóng góp khác 5,968 tỷ đồng.

- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 35,233 triệu đồng (bao gồm: Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 233 triệu đồng; Thu từ quỹ dự trữ tài chính 35.000 triệu đồng).

b) Thu kết dư ngân sách: 29,746 tỷ đồng.

c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 33,492 tỷ đồng.

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 159,1 tỷ đồng.

đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2022 chuyển sang 3.753,772 tỷ đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.

a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2023: 22.820,332 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 19.830,171 tỷ đồng), gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.693,547 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 17.226,998 tỷ đồng.

- Thu kết dư ngân sách: 29,747 tỷ đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp 7,651 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm 2022 chuyển sang 3.753,772 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 39,893 tỷ đồng.

- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 35,233 triệu đồng.

- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 33,492 tỷ đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023: 22.787,288 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 19.828,206 tỷ đồng), gồm:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 15.115,252 tỷ đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu 3.290,395 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2022: 4.367,729 tỷ đồng.

- Chi trả nợ gốc tiền vay: 13,911 tỷ đồng.

c) Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 33,044 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.965 triệu đồng.

3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm ngày 31/12/2023 của ngân sách cấp tỉnh là 140,531 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2025, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Sở KH-ĐT, Sở Tài chính;
- KBNN tỉnh;
- Website: Cổng GTĐT tỉnh; Trang TT điện tử Đại biểu dân cử tỉnh Hà Giang;
- Lưu VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.539.303

22.820.332

-450.393

117%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.673.861

1.693.547

-980.314

63%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.610.308

864.196

-746.112

54%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.063.553

829.352

-234.201

78%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

16.737.542

17.226.998

489.456

103%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

9.911.450

9.911.450

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

6.826.092

7.315.548

489.456

107%

III

Thu hồi các khoản vay của Nhà nước

 

35.233

35.233

 

IV

Thu kết dư

 

29.747

29.747

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

30.000

7.651

-22.349

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.753.772

3.753.772

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

39.893

39.893

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

97.900

33.492

-64.408

 

B

TỔNG CHI NSĐP

19.526.098

22.773.377

3.247.279

117%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16.319.472

15.115.252

-1.333.321

93%

1

Chi đầu tư phát triển

5.422.668

4.061.416

-1.361.252

75%

2

Chi thường xuyên

10.485.134

10.888.891

403.757

104%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.272

4.644

372

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

253.400

 

-253.400

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

122.798

 

-122.798

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

159.100

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu (gồm cả số quyết toán kinh phí chuyển nguồn từ năm 2022 sang)

3.206.626

3.290.395

83.769

103%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.190.094

3.244.638

54.544

102%

2

Chi các chương trình mục tiêu

16.532

45.757

29.225

277%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4.367.729

4.367.729

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

13.205

46.956

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.430

13.911

481

104%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Nguồn trả nợ

13.430

13.911

 

 

1

Nguồn vốn ĐTXD trong cân đối, nguồn kết dư

13.205

13.678

 

 

2

Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định

226

233

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

97.400

32.843

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

97.400

32.843

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

219.951

140.531

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)

3.000.000

2.703.861

5.993.267

5.593.333

200%

207%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.000.000

2.703.861

2.017.157

1.736.430

67%

64%

I

Thu nội địa

2.880.000

2.673.861

1.839.751

1.693.546

64%

63%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

167.000

167.000

87.492

87.492

52%

52%

 

- Thuế giá trị gia tăng

123.750

123.750

68.664

68.664

55%

55%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.482

3.482

7.741

7.741

222%

222%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

39.768

39.768

11.087

11.087

28%

28%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

19.000

19.000

22.605

22.605

119%

119%

 

- Thuế giá trị gia tăng

9.218

9.218

9.443

9.443

102%

102%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.825

2.825

5.143

5.143

182%

182%

 

- Thuế tài nguyên

6.957

6.957

8.020

8.020

115%

115%

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.000

573

573

57%

57%

 

- Thuế giá trị gia tăng

500

500

520

520

104%

104%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

500

53

53

 

 

 

- Thuế tài nguyên

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.104.225

1.104.225

965.539

965.539

87%

87%

 

- Thuế giá trị gia tăng

541.345

541.345

544.700

544.700

101%

101%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

135.238

135.238

108.258

108.258

80%

80%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

795

795

913

913

115%

115%

 

- Thuế tài nguyên

426.847

426.847

311.669

311.669

73%

73%

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

5

Lệ phí trước bạ

110.000

110.000

88.225

88.225

80%

80%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

800

800

1.797

1.797

225%

225%

8

Thuế thu nhập cá nhân

92.600

92.600

84.642

84.642

91%

91%

9

Thuế bảo vệ môi trường

255.500

153.300

139.863

83.918

55%

55%

10

Thu phí, lệ phí

89.235

68.635

59.095

52.119

66%

76%

-

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

0

 

7.132

178

 

 

-

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

0

 

51.963

51.941

 

 

-

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

55.535

55.535

22.741

22.741

41%

41%,

11

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

148.096

148.096

19%

19%

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.207

13.207

12.694

12.694

96%

96%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

900

900

3.465

1.814

 

 

14

Thu khác ngân sách

60.000

20.000

123.466

77.877

206%

389%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

141.233

97.894

69.119

33.076

49%

34%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

61.913

18.574

51.490

15.447

83%

83%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

79.320

79.320

17.629

17.629

22%

22%

16

Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

0

 

596

596

 

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

22.005

22.005

96%

96%

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.300

2.300

10.479

10.479

456%

 

II

Thu Hải quan

90.000

0

132.327

0

147%

 

 

Thuế xuất khẩu

11.000

 

24.282

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

2.000

 

2.733

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

 

73

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

77.000

 

105.144

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

 

0

 

 

 

 

Thu khác

0

 

96

 

 

 

III

Thu viện trợ

30.000

30.000

3.877

1.683

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

5.968

5.968

20%

20%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

664

664

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

5.304

5.304

 

 

VI

Thu hồi các khoản vay của Nhà nước

 

 

35.233

35.233

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay của ngân sách

 

 

233

233

 

 

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

35.000

35.000

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

29.746

29.746

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

3.753.772

3.753.772

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

 

 

159.100

39.893

 

 

Đ

VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC

 

 

33.492

33.492

 

 

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH vực NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

19.560.760

22.773.376

116%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.319.472

15.115.252

93%

I

Chi đầu tư phát triển

5.422.668

4.061.416

75%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.422.668

4.025.553

74%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

393.501

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

148.096

19%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

22.005

96%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

1.220

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

34.644

 

II

Chi thường xuyên

10.485.134

10.888.891

104%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.017.348

5.369.634

107%

2

Chi khoa học và công nghệ

22.402

31.280

140%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

4.272

4.644

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100%

V

Dự phòng ngân sách

253.400

 

 

VI

Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp

30.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

159.100

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

122.798

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.241.288

3.290.395

102%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.190.094

3.244.638

102%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

983.459

1.075.987

109%

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

127.615

300.784

236%

3

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

2.079.020

1.867.867

90%

II

Chi các chương trình mục tiêu

51.194

45.757

89%

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

24.691

19.292

78%

2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

18.331

18.326

100%

3

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động

3.950

3.950

100%

4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư.

1.620

1.620

100%

5

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

2.602

2.570

99%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.367.729

 

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

32.586.033

33.564.460

978.427

103%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

9.292.959

10.777.173

1.484.214

116%

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

23.279.870

18.405.646

5.952.365

79%

I

Chi đầu tư phát triển

1.874.873

5.989.018

4.114.145

319%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.874.873

5.953.155

4.078.282

318%

-

Chi quốc phòng

 

57.429

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

66.088

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

393.501

 

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

0

 

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

250.852

 

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

119.042

 

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

4.767

 

 

-

Chi Thể dục thể thao

 

14.146

 

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

44.208

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

4.752.166

 

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

214.660

 

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

34.360

 

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

1.936

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

1.220

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

34.643

 

 

II

Chi thường xuyên

10.413.463

12.251.683

1.838.220

118%

1

Chi quốc phòng

174.907

276.696

101.789

158%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

112.677

130.052

17.375

115%

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.017.348

5.369.634

352.286

107%

4

Chi Khoa học và công nghệ

22.402

31.280

8.878

140%

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.103.592

1.369.847

266.255

124%

6

Chi Văn hóa thông tin

136.162

180.730

44.568

133%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

55.427

65.903

10.476

119%

8

Chi Thể dục thể thao

18.080

25.816

7.736

143%

9

Chi Bảo vệ môi trường

129.971

83.412

-46.559

64%

10

Chi các hoạt động kinh tế

955.090

1.588.565

633.475

166%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.063.842

2.449.642

385.800

119%

12

Chi Bảo đảm xã hội

571.700

611.269

39.569

107%

13

Chi khác

52.265

68.836

16.571

132%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.272

4.644

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

253.400

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

122.798

 

 

 

VII

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

3.753.772

 

 

 

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

 

 

 

IX

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

6.826.092

 

 

 

X

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

159.100

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.367.729

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.205

13.911

 

 

 

Biểu mẫu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

19.560.760

8.759.161

10.801.599

22.773.376

9.037.122

13.736.254

116%

103%

127%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.319.472

8.417.486

7.901.986

15.115.252

6.401.137

8.714.115

93%

76%

110%

I

Chi đầu tư phát triển

5.422.668

5.088.147

334.521

4.061.416

3.400.159

661.257

75%

67%

198%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.422.668

5.088.147

334.521

4.025.553

3.364.296

661.257

74%

66%

198%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

393.501

57.185

336.316

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

544.563

255.437

148.096

31.079

105.558

17%

6%

41%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.001

3.917

19.084

22.005

3.614

18.392

96%

92%

96%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

1.220

1.220

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

34.643

34.643

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.485.134

3.098.438

7.386.696

10.888.891

2.875.925

8.012.966

104%

93%

108%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.017.348

993.216

4.024.132

5.369.634

837.625

4.532.010

107%

84%

113%

2

Chi khoa học và công nghệ

22.402

21.202

1.200

31.280

30.096

1.184

140%

142%

99%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.272

4.272

 

4.644

4.644

 

109%

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

100%

 

 

V

Dự phòng ngân sách

253.400

94.631

158.769

0

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

8.000

22.000

0

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

159.100

119.208

39.893

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

122.798

122.798

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.241.288

341.675

2.899.613

3.290.396

117.003

3.173.392

102%

34%

109%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.190.094

305.384

2.884.710

3.244.638

84.731

3.159.907

102%

28%

110%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

983.459

77.973

905.486

1.075.987

31.869

1.044.118

109%

41%

115%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới

127.615

13.565

114.050

300.784

8.688

292.096

236%

64%

256%

3

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

2.079.020

213.846

1.865.174

1.867.867

44.173

1.823.694

90%

21%

98%

II

Chi các chương trình mục tiêu

51.194

36.291

14.903

45.757

32.272

13.485

89%

89%

90%

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

24.691

9.788

14.903

19.292

5.807

13.485

78%

59%

90%

2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

18.331

18.331

 

18.326

18.326

 

100%

100%

 

3

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động

3.950

3.950

 

3.950

3.950

 

100%

100%

 

4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tài, ổn định đời sống dân cư.

1.620

1.620

 

1.620

1.620

 

100%

100%

 

5

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

2.602

2.602

 

2.570

2.570

 

99%

99%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

4.367.729

2.518.983

1.848.746

 

 

 

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%) quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

9.098.721

5.894.793

2.971.107

1.200

231.621

7.187.466

3.400.159

2.912.841

1.200

84.731

81.186

3.545

815.526

79%

58%

98%

100%

37%

I

Các cơ quan, đơn vị

9.092.877

5.894.793

2.966.463

0

231.621

7.181.621

3.400.159

2.908.197

0

84.731

81.186

3.545

815.526

79%

58%

98%

 

37%

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

23.501

 

23.501

 

0

23.501

 

23.431

 

0

0

 

70

100%

 

100%

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

51.125

0

49.475

 

1.650

51.125

0

49.475

 

200

200

 

1.450

100%

 

100%

 

 

3

Sở Ngoại vụ

22.917

 

22.917

 

0

22.917

 

22.909

 

0

0

 

9

100%

 

100%

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

127.961

42.522

75.456

 

9.983

122.662

41.660

69.829

 

2.543

2.543

 

8.629

96%

 

93%

 

 

5

Chi cục Kiểm lâm

75.718

 

75.718

 

0

74.418

 

74.418

 

0

0

 

 

98%

 

98%

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30.841

14.100

15.998

 

742

30.273

8.019

15.270

 

66

66

 

6.918

98%

 

95%

 

 

7

Sở Tư pháp

20.649

 

17.982

 

2.667

20.468

 

17.744

 

2.400

2.400

 

325

99%

 

99%

 

 

8

Sở Công Thương

17.973

 

17.805

 

168

15.351

 

15.178

 

47

47

 

126

85%

 

85%

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

43.188

 

43.188

 

0

43.061

 

36.251

 

0

0

 

6.810

100%

 

84%

 

 

10

Sở Tài chính

26.945

 

26.431

 

514

26.911

 

26.397

 

514

514

 

0

100%

 

100%

 

 

11

Sở Xây dựng

52.464

22.016

29.820

 

628

52.450

21.297

29.512

 

554

554

 

1.087

100%

 

99%

 

 

12

Sở Giao thông - Vận tải

440.100

350.343

89.621

 

136

438.820

172.779

89.514

 

89

89

 

176.439

100%

 

100%

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

665.667

5.400

649.537

 

10.730

653.143

3.689

630.606

 

4.847

4.847

 

14.000

98%

 

97%

 

 

14

Sở Y tế

289.184

115.452

165.640

 

8.092

270.446

76.714

160.665

 

3.300

3.300

 

29.767

94%

 

97%

 

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

155.735

0

86.470

 

69.265

154.395

0

84.772

 

20.063

17.841

2.222

49.560

99%

 

98%

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

119.739

14.909

95.290

 

9.540

117.810

13.175

92.477

 

6.907

6.907

 

5.250

98%

 

97%

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

52.871

3.175

49.646

 

50

50.071

3.175

46.703

 

50

50

 

143

95%

 

94%

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

64.339

26.834

25.295

 

12.210

63.917

26.335

24.734

 

8.885

8.885

 

3.964

99%

 

98%

 

 

19

Sở Nội vụ

32.851

1.000

31.734

 

117

31.654

157

30 127

 

101

101

 

1.269

96%

 

95%

 

 

20

Thanh tra tỉnh

14.087

 

14.087

 

0

13.659

 

13.659

 

0

0

 

 

97%

 

97%

 

 

21

Đài Phát thanh - Truyền hình

57.085

5.149

51.936

 

0

55.480

4.767

50.496

 

0

0

 

217

97%

 

97%

 

 

22

Liên minh các hợp tác xã

6.549

 

3.393

 

3.156

6.435

 

5.073

 

0

0

 

1.362

98%

 

150%

 

 

23

Ban Dân tộc

44.870

17

6.397

 

38.456

44.867

17

6.346

 

11.695

11.695

0

26.809

100%

 

99%

 

 

24

Ban quản lý khu kinh tế

76.050

49.518

26.533

 

0

69.652

43.355

26.297

 

0

0

 

 

92%

 

99%

 

 

25

Trường chính trị

10.031

 

10.031

 

0

9.637

 

9.637

 

0

0

 

0

96%

 

96%

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

10.944

 

9.809

 

1.136

10.790

 

9.630

 

211

211

 

949

99%

 

98%

 

 

27

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM

15.054

2.000

11.994

 

1.060

14.861

2.000

11.801

 

1.052

1.052

 

8

99%

 

98%

 

 

28

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

11.569

 

5.731

 

5.838

11.521

 

5.681

 

4.042

4.042

 

1.798

100%

 

99%

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

8.847

 

6.974

 

1.873

8.847

 

6.967

 

1.818

1.818

 

62

100%

 

100%

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.919

 

2.919

 

0

2.899

 

2.899

 

0

0

 

 

99%

 

99%

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

2.806

 

2.806

 

0

2.806

 

2.806

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

32

Hội Nhà báo

1.403

 

1.403

 

0

1.391

 

1.391

 

0

0

 

 

99%

 

99%

 

 

33

Hội Luật gia

600

 

600

 

0

600

 

600

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

34

Hội Chữ thập đỏ

3.065

600

2.465

 

0

3.056

600

2.456

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

4.737

 

4.737

 

0

4.388

 

4.332

 

0

0

 

56

93%

 

91%

 

 

36

Hội Người cao tuổi

910

 

910

 

0

905

 

905

 

0

0

 

 

99%

 

99%

 

 

37

Hội Người mù

75

 

75

 

0

75

 

75

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

38

Hội Đông y

1.311

 

1.311

 

0

1.285

 

1.285

 

0

0

 

 

98%

 

98%

 

 

39

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

984

 

984

 

0

984

 

984

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

40

Hội Cựu thanh niên xung phong

634

 

634

 

0

634

 

634

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

41

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

1.384

 

1.384

 

0

1.384

 

1.384

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

42

Hội Khuyến học

1.212

 

1.212

 

0

1.212

 

1.212

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

43

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

54

 

54

 

0

54

 

54

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

44

Hiệp hội du lịch

220

 

220

 

0

99

 

99

 

0

0

 

0

45%

 

45%

 

 

45

Hội làm vườn

619

 

619

 

0

619

 

619

 

0

0

 

 

100%

 

100%

 

 

46

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

14.800

 

14.800

 

0

14.800

 

14.800

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

47

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

5.319

 

5.319

 

0

5.056

 

5.041

 

0

0

 

15

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ tỉnh Hà Giang

96.835

0

51.601

 

45.234

94.736

0

49.502

 

7.644

6.321

1.323

37.590

 

 

 

 

 

49

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.461

 

1.461

 

0

1.452

 

1.452

 

0

0

 

0

 

 

 

 

 

50

Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh

57.180

 

52.760

 

4.420

57.169

 

52.727

 

4.186

4.186

 

255

 

 

 

 

 

51

Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ)

689.916

 

689.676

 

240

689.521

 

689.281

 

240

240

 

0

100%

 

100%

 

 

52

Văn phòng Tỉnh ủy

204.221

36.067

167.715

 

440

202.581

36.067

166.514

 

0

 

 

0

99%

100%

99%

 

 

53

Quốc phòng

205.627

49.281

154.760

 

1.586

205.627

46.141

154.760

 

1.586

1.586

 

3.140

100%

94%

100%

 

 

54

An ninh

83.778

25.800

56.288

 

1.690

82.807

23.645

55.472

 

1.690

1.690

 

2.000

99%

92%

99%

 

 

55

BQL DA DTXD công trình nông nghiệp và PTNT

552.381

552.351

30

 

0

507.331

247.835

30

 

0

 

 

259.466

92%

45%

 

 

 

56

Ban quản lý dự án công trình giao thông

1.946.301

1.946.271

30

 

0

1.048.135

1.048.105

30

 

0

 

 

 

54%

54%

 

 

#DlV/0!

57

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang

17.881

6.600

11.281

 

0

17.857

6.357

11.257

 

0

 

 

243

100%

96%

 

 

#DlV/0!

58

Ban quản lý các dự án cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang

28.227

28.227

 

 

0

 

24.833

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc

201.865

201.865

 

 

0

176.632

167.780

 

 

0

 

 

8.852

 

 

 

 

 

60

Ban Điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa TP HG

596.273

596.273

 

 

0

157.041

51.791

 

 

0

 

 

105.250

 

 

 

 

 

61

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

385.867

385.867

 

 

0

379.014

317.377

 

 

0

 

 

61.637

 

 

 

 

 

62

Chi cục Kiểm lâm

25

25

 

 

0

25

25

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

63

Ban quản lý dự án KfW8 tỉnh

2.417

2.417

 

 

0

 

2.158

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường cao đẳng kỹ thuật

0

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Huyện Yên Minh

92.084

92.084

 

 

0

58.578

58.578

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Huyện Quản Bạ

169.685

169.685

 

 

0

141.032

141.032

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Huyện Đồng Văn

144.189

144.189

 

 

0

104.707

104.707

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Huyện Mèo Vạc

254.091

254.091

 

 

0

236.549

236.549

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Huyện Vị Xuyên

172.025

172.025

 

 

0

70.199

70.199

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Huyện Xín Mần

114.287

114.287

 

 

0

42.225

42.225

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Thành phố Hà Giang

14.500

14.500

 

 

0

14 500

14.500

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Huyện Hoàng Su Phì

160.991

160.991

 

 

0

123.291

123.291

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Huyện Bắc Mê

18.274

18.274

 

 

0

1.367

1.367

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Huyện Bắc Quang

140.421

140.421

 

 

0

102.203

102.203

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Huyện Quang Bình

94.306

94.306

 

 

0

79.790

79.790

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chi đầu tư phát triển khác và chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

35.863

35.863

 

 

0

35.863

35.863

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

4.644

 

4.644

 

 

4.644

 

4.644

 

 

 

 

0

100%

 

0%

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

 

1.200

0

1.200

 

 

1.200

 

 

 

0

100%

 

 

100%

 

 

Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (bao gồm cả chi nộp NS cấp trên)

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT QG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

13.765.593

727.838

8.225.506

4.812.249

13.736.254

661.257

336.317

0

8.066.344

4.532.010

1.184

3.159.907

1.924.057

1.235.851

1.848.747

86,4%

90,9%

98,1%

65,7%

1

Huyện Mèo Vạc

1.392.328

17.362

850.581

524.385

1.385.890

11.335

545

0

830.291

455.145

150

317.031

218.065

98.966

227.232

83,2%

65,3%

97,6%

60,5%

2

Huyện Đồng Văn

1.492.544

25.652

922.629

544.263

1.490.713

20.845

0

0

905.903

475.120

230

362.786

229.059

133.727

201.179

86,4%

81,3%

98,2%

66,7%

3

Huyện Yên Minh

1.457.129

14.981

900.560

541.588

1.453.614

10.609

20.528

0

887.346

535.053

148

334.570

168.233

166.337

221.089

84,6%

70,8%

98,5%

61,8%

4

Huyện Quản Bạ

1.114.970

48.611

614.130

452.229

1.113.497

44.134

30.333

0

605.617

378.476

140

398.106

262.505

135.601

65.640

94,0%

90,8%

98,6%

88,0%

5

Huyện Bắc Mê

1.193.411

56.174

601.780

535.457

1.193.173

54.979

48.859

0

590.291

342.028

32

307.671

213.436

94.235

240.233

79,9%

97,9%

98,1%

57,5%

6

TP Hà Giang

574.017

179.855

382.837

11.325

573.607

153.685

24.853

0

372.745

184.006

190

10.197

5.685

4.512

36.980

93,5%

85,4%

97,4%

90,0%

7

Huyện Vị Xuyên

1.468.451

97.563

945.708

425.180

1.463.620

94.089

55.968

0

939.712

533.306

40

255.708

157.135

98.573

174.111

87,8%

96,4%

99,4%

60,1%

8

Huyện Bắc Quang

1.367.112

78.292

957.239

331.582

1.364.169

71.717

48.372

0

928.239

501.399

34

217.022

132.224

84.798

147.191

89,0%

91,6%

97,0%

65,5%

9

Huyện Quang Bình

1.109.608

125.794

578.959

404.854

1.105.846

122.507

42.150

0

571.145

323.077

140

254.806

123.933

130.874

157.387

85,5%

97,4%

98,7%

62,9%

10

Huyện Hoàng Su Phì

1.353.822

60.577

739.929

553.316

1.351.336

58.430

46.446

0

718.919

404.091

40

364.518

209.765

154.753

209.469

84,3%

96,5%

97,2%

65,9%

11

Huyện Xín Mần

1.242.200

22.976

731.154

488.070

1.240.791

18.928

18.262

0

716.135

400.309

40

337.493

204.016

133.477

168.235

86,3%

82,4%

97,9%

69,1%

 

Biểu số 12

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

10.777.174

6.565.159

4.212.014

0

4.212.014

106.296

828.275

3.277.443

10.777.174

6.565.159

4.212.014

0

4.212.014

106.296

828.275

3.277.443

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

1

Huyện Mèo Vạc

1.013.861

612.977

400.884

 

400.884

800

64.669

335.415

1.013.861

612.977

400.884

 

400.884

800

64.669

335.415

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Đồng Văn

1.229.421

795.353

434.068

 

434.068

1.384

96.700

335.984

1.229.421

795.353

434.068

 

434.068

1.384

96.700

335.984

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Yên Minh

1.239.199

779.307

459.892

 

459.892

2.739

89.149

368.004

1.239.199

779.307

459.892

 

459.892

2.739

89.149

368.004

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Quản Bạ

850.178

488.475

361.703

 

361.703

8.200

42.502

311.001

850.178

488.475

361.703

 

361.703

8.200

42.502

311.001

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Bắc Mê

914.199

476.539

437.660

 

437.660

3.207

96.734

337.720

914.199

476.539

437.660

 

437.660

3.207

96.734

337.720

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

6

TP Hà Giang

278.747

228.876

49.871

 

49.871

4.508

38.502

6.861

278.747

228.876

49.871

 

49.871

4.508

38.502

6.861

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

7

Huyện Vị Xuyên

1.115.309

697.103

418.206

 

418.206

36.584

95.555

286.067

1.115.309

697.103

418.206

 

418.206

36.584

95.555

286.067

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Bắc Quang

1.065.114

706.268

358.846

 

358.846

33.863

78.418

246.566

1.065.114

706.268

358.846

 

358.846

33.863

78.418

246.566

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

9

Huyện Quang Bình

938.774

513.295

425.479

 

425.479

8.759

84.453

332.267

938.774

513.295

425.479

 

425.479

8.759

84.453

332.267

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Hoàng Su Phì

1.110.668

669.273

441.395

 

441.395

942

86.217

354.236

1.110.668

669.273

441.395

 

441.395

942

86.217

354.236

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

11

Huyện Xín Mần

1.021.702

597.693

424.009

 

424.009

5.310

55.377

363.322

1.021.702

597.693

424.009

 

424.009

5.310

55.377

363.322

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 09

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

3

5

6

7

8

10

13

8

10

13

8

10

13

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

5.043.870

2.949.148

2.094.721

3.244.638

1.927.602

1.317.036

1.075.987

585.392

490.595

300.784

253.315

47.468

1.867.867

1.088.895

778.973

64%

65%

63%

I

Ngân sách cấp tỉnh

231.621

62.835

168.786

84.731

3.545

81.186

31.869

3.545

28.324

8.688

0

8.688

44.173

0

44.173

37%

6%

48%

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

1.650

1.450

200

200

0

200

200

 

200

0

 

0

0

 

0

12%

0%

100%

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.983

0

9.983

2.543

0

2.543

333

 

333

2.169

 

2.169

41

 

41

25%

 

25%

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

742

0

742

66

0

66

52

 

52

10

 

10

5

 

5

9%

 

9%

4

Sở Tư pháp

2.667

0

2.667

2.400

0

2.400

158

 

158

22

 

22

2.220

 

2.220

90%

 

90%

5

Sở Công Thương

168

0

168

47

0

47

6

 

6

19

 

19

22

 

22

28%

 

28%

6

Sở Tài chính

514

0

514

514

0

514

195

 

195

72

 

72

246

 

246

100%

 

100%

7

Sở Xây dựng

628

0

628

554

0

554

456

 

456

31

 

31

67

 

67

88%

 

88%

8

Sở Giao thông - Vận tải

136

0

136

89

0

89

0

 

0

46

 

46

42

 

42

65%

 

65%

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.730

0

10.730

4.847

0

4.847

79

 

79

41

 

41

4.727

 

4.727

45%

 

45%

10

Sở Y tế

8.092

0

8.092

3.300

0

3.300

712

 

712

200

 

200

2.388

 

2.388

41%

 

41%

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

69.265

35.226

34.039

20.063

2.222

17.841

15.062

2.222

12.840

39

 

39

4.962

 

4.962

29%

6%

52%

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.540

0

9.540

6.907

0

6.907

0

 

0

17

 

17

6.891

 

6.891

72%

 

72%

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

0

50

50

0

50

0

 

0

50

 

50

0

 

0

100%

 

100%

14

Sở Thông tin và Truyền thông

12.210

0

12.210

8.885

0

8.885

7.306

 

7.306

100

 

100

1.479

 

1.479

73%

 

73%

15

Sở Nội vụ

117

0

117

101

0

101

0

 

0

61

 

61

39

 

39

86%

 

86%

16

Liên minh các hợp tác xã

3.156

0

3.156

0

0

0

0

 

0

0

 

0

0

 

0

0%

 

0%

17

Ban Dân tộc

38.456

3.364

35.092

11.695

0

11.695

0

 

0

0

 

0

11.695

0

11.695

30%

0%

33%

18

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

1.136

0

1.136

211

0

211

40

 

40

82

 

82

88

 

88

19%

 

19%

19

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM

1.060

0

1.060

1.052

0

1.052

193

 

193

0

 

0

859

 

859

99%

 

99%

20

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.838

0

5.838

4.042

0

4.042

194

 

194

188

 

188

3.660

 

3.660

69%

 

69%

21

Hội Nông dân tỉnh

1.873

0

1.873

1.818

0

1.818

287

 

287

254

 

254

1.277

 

1.277

97%

 

97%

22

Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ tỉnh Hà Giang

45.234

22.795

22.439

7.644

1.323

6.321

6.595

1.323

5.272

0

 

0

1.049

 

1.049

17%

6%

28%

23

Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh

4.420

0

4.420

4.186

0

4.186

0

 

0

4.186

 

4.186

0

 

0

95%

 

95%

24

Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ)

240

0

240

240

 

240

0

 

 

200

 

200

40

 

40

 

 

 

25

Văn phòng Tỉnh ủy

440

 

440

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Quốc phòng

1.586

0

1.586

1.586

 

1.586

0

 

 

50

 

50

1.536

 

1.536

 

 

 

27

An ninh

1.690

0

1.690

1.690

 

1.690

0

 

 

850

 

850

840

 

840

 

 

 

II

Ngân sách huyện

4.812.249

2.886.313

1.925.935

3.159.907

1.924.057

1.235.851

1.044.118

581.847

462.271

292.096

253.315

38.780

1.823.694

1.088.895

734.799

66%

67%

64%

1

Huyện Mèo Vạc

524.385

317.062

207.323

317.031

218.065

98.966

137.810

77.638

60.173

25.296

24.496

800

153.924

115.931

37.993

60%

69%

48%

2

Huyện Đồng Văn

544.263

342.114

202.148

362.786

229.059

133.727

149.026

92.790

56.236

27.961

27.441

520

185.799

108.827

76.971

67%

67%

66%

3

Huyện Yên Minh

541.588

281.804

259.784

334.570

168.233

166.337

108.319

39.574

68.745

25.019

24.447

572

201.231

104.211

97.020

62%

60%

64%

4

Huyện Quản Bạ

452.229

301.576

150.654

398.106

262.505

135.601

217.600

158.678

58.922

18.246

17.886

360

162.260

85.941

76.319

88%

87%

90%

5

Huyện Bắc Mê

535.457

364.479

170.978

307.671

213.436

94.235

134.618

86.675

47.943

17.879

17.489

390

155.175

109.273

45.902

57%

59%

55%

6

TP Hà Giang

11.325

6.418

4.907

10.197

5.685

4.512

1.908

0

1.908

5.680

4.445

1.235

2.609

1.240

1.369

90%

89%

92%

7

Huyện Vị Xuyên

425.180

234.806

190.374

255.708

157.135

98.573

13.013

0

13.013

27.560

26.858

702

215.135

130.276

84.858

60%

67%

52%

8

Huyện Bắc Quang

331.582

188.414

143.168

217.022

132.224

84.798

8.452

0

8.452

64.981

45.902

19.079

143.588

86.322

57.266

65%

70%

59%

9

Huyện Quang Bình

404.854

212.335

192.520

254.806

123.933

130.874

8.682

0

8.682

40.142

26.603

13.539

205.982

97.329

108.653

63%

58%

68%

10

Huyện Hoàng Su Phì

553.316

325.679

227.637

364.518

209.765

154.753

120.965

42.260

78.705

33.235

32.396

839

210.318

135.110

75.209

66%

64%

68%

11

Huyện Xín Mần

488.070

311.628

176.442

337.493

204.016

133.477

143.724

84.232

59.492

6.096

5.351

745

187.673

114.433

73.240

69%

65%

76%

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác