548577

Nghị quyết 12/2022/NQ-HÐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025

548577
LawNet .vn

Nghị quyết 12/2022/NQ-HÐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025

Số hiệu: 12/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 12/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 09/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2022/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẮC NINH THỜI KỲ 2023-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Xét Tờ trình số 515/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nghị quyết này quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Đối với các khoản thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục thực hiện phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu tương ứng với từng khoản thu phát sinh tiền chậm nộp. Riêng các khoản chậm nộp thuế thu nhập cá nhân, ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương, còn lại điều tiết ngân sách cấp tỉnh.

Trường hợp các nội dung thu mới phát sinh trên các địa bàn mà chưa có tỷ lệ phân chia hoặc các khoản thu không gắn mã địa bàn phù hợp thì ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương (nếu có), phần còn lại điều tiết ngân sách cấp tỉnh.

Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tỷ lệ phân chia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XIX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục K.tra VBQPPL - Bộ T.Pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ T
ài chính;
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND, MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch v
à các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh, các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VKSND, TAND t
nh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo, Đài PTTH,
Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại Bắc Ninh,
- VP: CVP, phòng CT.HĐND, lưu VT

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

PHỤ LỤC 01

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/N&HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1

Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

2

Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu

3

Viện trợ không hoàn lại của các t chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tnh

4

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan

5

Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu

6

Lệ phí môn bài khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương, khu vực nhà nước địa phương, doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

7

Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tnh thực hiện

8

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước (ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương)

9

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật

10

Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp tnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý, trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự ch tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp

11

Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

12

Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau

13

Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh

14

Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh

15

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho tỉnh

16

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương

17

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu

18

Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp tỉnh

19

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp các khoản tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí...)

20

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp tỉnh quản lý (hạch toán tiểu mục 4947)

II

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

1

Lệ phí môn bài thu từ khu vực ngoài quốc doanh, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn

2

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu

3

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp huyện

4

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện nộp

5

Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu

6

Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà, đất

7

Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện

8

Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện

9

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho huyện

10

Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang năm sau

11

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

12

Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể c thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý, trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện

13

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật

14

Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng đề thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp huyện

15

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Chi cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp của các khoản tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí môn bài, phí và lệ phí...).

16

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp huyện quản lý (hạch toán tiểu mục 4947)

III

c khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%

1

Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh

2

Thuế tài nguyên

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6

Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp

7

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

8

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã

9

Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã quản lý

10

Thu từ tài sản được xác lập quyn sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp

11

Dự án đất dân cư dịch vụ (hạch toán tiểu mục 1401, chương 860); đất dôi dư; đt được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

12

Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã thực hiện

13

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp xã quản lý (hạch toán tiểu mục 4947)

14

Thu kết dư ngân sách xã

15

Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện

16

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho huyện

17

Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm trước sang năm sau


PHỤ LỤC 02

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đất giao không qua đu giá còn li (2)

Thu tin sử dụng đất từ đt dự án đu thu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Võ Cường

29

59

10

2

29

53

16

2

29

71

29

70

1

29

59

12

29

71

50

50

6

94

30

70

Vân Dương

29

0

68

3

29

0

67

4

29

71

29

55

16

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ninh Xá

29

0

69

2

29

0

66

5

29

71

29

6

65

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đại Phúc

29

0

67

4

29

0

68

3

29

71

29

54

17

29

60

11

29

71

50

50

6

94

30

70

Phong Khê

29

0

64

7

29

0

57

14

29

71

29

26

45

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Thị Cầu

29

0

49

22

29

0

46

25

29

71

29

18

53

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đáp Cầu

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Vũ Ninh

29

0

66

5

29

19

10

42

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Nam Sơn

29

0

68

3

29

0

38

33

29

71

29

5

66

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hoà Long

29

0

33

38

29

0

13

58

29

71

29

5

66

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hp Lĩnh

29

0

57

14

29

0

59

12

29

71

29

56

15

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Khc Niệm

29

0

64

7

29

0

58

13

29

71

29

24

47

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tiền An

29

0

55

16

29

0

64

7

29

71

29

59

12

29

60

11

29

71

50

50

6

94

30

70

Suối Hoa

29

0

65

6

29

0

64

7

29

71

29

58

13

29

60

11

29

71

50

50

6

94

30

70

Vệ An

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Kinh Bắc

29

0

68

3

29

0

67

4

29

71

29

57

14

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Kim Chân

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Vạn An

29

0

18

53

29

0

7

64

29

71

29

24

47

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Khúc Xuyên

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo N
ghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

Đông Ngàn

29

27

40

4

29

4

62

5

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Tân Hồng

29

0

53

18

29

0

53

18

29

71

29

24

47

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Đồng Kỵ

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Trang Hạ

29

0

39

32

29

0

40

31

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Đình Bng

29

0

65

6

29

0

65

6

29

71

29

55

16

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Đồng Nguyên

29

0

69

2

29

0

68

3

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Châu Khê

29

0

63

8

29

0

63

8

29

71

29

46

25

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Hương Mạc

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Phù Khê

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

ng Giang

29

0

45

26

29

0

45

26

29

71

29

55

16

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Phù Chẩn

29

0

71

0

29

0

69

2

29

71

29

26

45

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Tam Sơn

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 04

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NST

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Lim

29

17

22

32

29

27

14

30

29

71

29

1

37

33

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hoàn Sơn

29

50

20

1

29

39

32

0

29

71

29

0

67

4

29

53

18

29

71

50

50

6

94

30

70

Nội Duệ

29

0

45

26

29

0

48

23

29

71

29

0

46

25

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Liên Bão

29

0

28

43

29

0

28

43

29

71

29

0

34

37

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phú Lâm

29

0

47

24

29

0

45

26

29

71

29

0

53

18

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Việt Đoàn

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hiên Vân

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phật Tích

29

0

0

71

29

0

4

67

29

71

29

0

69

2

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Minh Đạo

29

0

29

42

29

21

3

47

29

71

29

0

5

66

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đại Đồng

29

0

50

21

29

0

51

20

29

71

29

0

59

12

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tri Phương

29

0

46

25

29

0

45

26

29

71

29

0

41

30

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Cảnh Hưng

29

0

0

71

29

0

0

71

29

71

29

0

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tân Chi

29

19

46

6

29

21

41

9

29

71

29

0

14

57

29

23

48

29

71

50

50

6

94

30

70

Lạc Vệ

29

0

55

16

29

0

57

14

29

71

29

0

11

60

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 05

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số
12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Chờ

29

50

21

29

51

20

29

71

29

38

33

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Yên Phụ

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tam Giang

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hòa Tiến

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

n Môn

29

11

60

29

17

54

29

71

29

20

51

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đông Thọ

29

53

18

29

53

18

29

71

29

46

25

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trung Nghĩa

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đông Tiến

29

47

24

29

48

23

29

71

29

48

23

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Yên Trung

29

66

5

29

70

1

29

71

29

50

21

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Dũng Liệt

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Thụy Hòa

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tam Đa

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Long Châu

29

44

27

29

41

30

29

71

29

49

22

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đông Phong

29

52

19

29

53

18

29

71

29

32

39

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 06

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ
-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Chi Lăng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đại Xuân

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Nhân Hòa

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phương Liễu

29

70

1

29

69

2

29

71

29

48

23

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Việt Hùng

29

37

34

29

39

32

29

71

29

35

36

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ngọc Xá

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đào Viên

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phù ng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phố Mới

29

32

39

29

32

39

29

71

29

18

53

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Bng An

29

5

66

29

9

62

29

71

29

11

60

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Quế Tân

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phù Lương

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Mộ Đạo

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hán Quảng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đức Long

29

11

60

29

14

57

29

71

29

3

68

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phượng Mao

29

57

14

29

58

13

29

71

29

5

66

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Yên Gi

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Bồng Lai

29

p

21

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Việt Thống

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Cách Bi

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Châu Phong

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 07

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết 1
2/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTVV

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Mão Điền

29

29

42

29

29

42

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hoài Thượng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Song Hồ

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Gia Đông 

29

60

11

29

60

11

29

71

29

56

15

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

An Bình

29

60

21

29

53

18

29

71

29

57

14

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trạm Lộ

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ninh Xá

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Nghĩa Đạo

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Nguyệt Đức

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đi Đồng Thành

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đinh Tổ

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trí Quả

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Thanh Khương

29

50

21

29

67

4

29

71

29

11

60

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hà Mãn

29

8

63

29

8

63

29

71

29

21

50

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ngũ Thái

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Xuân Lâm

29

47

24

29

62

9

29

71

29

11

60

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Song Liu

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Hồ

29

57

14

29

57

14

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

1 30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 08

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết 1
2/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Gia Bình

29

17

54

29

10

61

29

71

29

34

37

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Xuân Lai

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Quỳnh Phú

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đại Bái

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Lãng Ngâm

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

'* 71

50

50

6

94

30

70

Đông Cứu

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Song Giang

29

23

48

29

11

60

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Giang Sơn

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Nhân Thng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Đại Lai

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Thái Bảo

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Bình Dương

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Cao Đức

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Vạn Ninh

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

PHỤ LỤC 09

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết 1
2/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

Xã, phường

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)

Thuế thu nhập cá nhân

L phí trước bạ nhà đt

Thu tiền sử dụng đất đấu giá, đt giao không qua đấu giá còn lại (2)

Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân

Chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân khác

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NSH

NSX

NSTW

NST

NSH

NSX

NST

NSH

NST

NSH

Thứa

29

24

47

29

24

47

29

71

29

24

47

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trung Kênh

29

0

71

29

0

71

'29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phú Hòa

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Mỹ Hương

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Tân Lãng

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Lâm Thao

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Lai Hạ

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

An Thịnh

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trừng Xá

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Trung Chính

 

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Minh Tân

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Phú Lương

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Bình Định

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Quảng Phú

29

0

71

29

0

71

29

71

29

0

71

29

34

37

29

71

50

50

6

94

30

70

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhp khu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể

- Thuế thu nhp doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước ch nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh

- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch v trong nước

- Thuế bảo vệ môi trường tr thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khu

(2) Tr dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đu thầu lựa chn nhà đu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:

- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bng, chi phí khác),

- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cp xã:

+ Ngân sách cấp xã 70% đ chi đu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cu còn thiếu theo tổng mc đầu tư của các dự án trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyn phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ v ngân sách cấp huyện;

+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác