485013

Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

485013
LawNet .vn

Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 12/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 21/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 12/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 21/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2021/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 22 công trình, dự án (chi tiết như Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.9 ban hành kèm theo Nghị quyết).

2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 41 công trình, dự án (chi tiết như Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.6 ban hành kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2021 đối với các công trình tại Biểu 3, Biểu 4 và thống nhất điều chỉnh thông tin công trình tại Biểu 5 kèm theo Nghị quyết.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2021.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta(180).

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1:

BẢNG TỔNG HỢP

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Ghi chú

1

Thị xã Đức Phổ

2

41,49

Biểu 1.1

2

Huyện Sơn Hà

3

27,24

Biểu 1.2

3

Huyện Sơn Tây

1

0,5

Biểu 1.3

4

Huyện Tư Nghĩa

1

0,2

Biểu 1.4

5

Thành phố Quảng Ngãi

5

52,59

Biểu 1.5

6

Huyện Sơn Tịnh

3

3,95

Biểu 1.6

7

Huyện Bình Sơn

1

5,04

Biểu 1.7

8

Huyện Mộ Đức

4

7,69

Biểu 1.8

9

Huyện Nghĩa Hành

2

1,6

Biểu 1.9

 

Tổng

22

140,3

 

 

Biểu 1.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 HĐND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh

38,67

phường Phổ Thạnh

Tờ bản đồ số 23,24,25

Nằm trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

112,000

 

 

 

 

112,000

 

2

Đầu tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ biển Sa Huỳnh, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

2,82

xã Phổ Châu

Tờ bản đồ số 1

Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

2,900

 

2,900

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

41,49

 

 

 

114,900

 

2,900

 

 

112,000

 

 

Biểu 1.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; Hạng mục: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung

0,7

Sơn Hạ

Tờ bản đồ số 6, xã Sơn Hạ

Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021

700

 

 

700

 

 

 

2

Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong (phần ngập nước phát sinh)

20,5

TT Di Lăng Sơn Bao

Tờ bản đồ số 688440, 674440, 674434 thị trấn Di Lăng; số 668434 xã Sơn Bao

Công văn số 673/BQL-KHĐT ngày 04/5/2021; Công văn số 789/BQL-KHĐT ngày 14/5/2021 của Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

 

 

 

 

 

 

Đăng kí bổ sung diện tích

3

Khu dân cư Trường Đảng

6,04

TT Di Lăng

Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

Nằm trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

20,084

 

 

 

 

20,084

 

Tổng

27,24

 

 

 

720,084

 

 

700

 

20,084

 

 

Biểu 1.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Xây dựng Nghĩa địa thôn Tang Tong, xã Sơn Liên

0,5

xã Sơn Liên

Tờ bản đồ trích đo địa chính khu đất tỷ lệ 1/2000

Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây

25

 

 

25

 

 

 

TỔNG CỘNG

0,5

 

 

 

25

 

 

25

 

 

 

 

Biểu 1.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

 

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư Nghĩa

0,2

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 22

Quyết định số 440/QĐ-BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư giai đoạn 2021-2025

360

360

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

0,2

 

 

 

360

360

 

 

0

0

 

 

Biểu 1.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

DIỆN TÍCH QH

ĐỊA ĐIỂM (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đê kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà

1,43

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

7,000

3,500

3,500

 

 

 

 

2

Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối

0,15

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 1, 3

Quyết định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 -Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt tiến độ thực hiện

150

 

 

 

 

150

 

3

Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư

9,5

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Dõng

Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

43,186

 

 

 

 

43,186

 

4

Khu dân cư Trung tâm xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi

13,7

xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 9, 21, 25 xã Nghĩa Dũng; Tờ bản đồ số 14, 18, 19 xã Nghĩa Dõng

Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư phía Tây cầu Cửa Đại

27,81

xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6, 7, 10, 11 xã Nghĩa Hà; Tờ bản đồ số 5, 6, 8 xã Nghĩa Phú

Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

52,59

 

 

 

200,186

3,500

3,500

 

 

193,186

 

 

Biểu 1.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dkiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Điểm dân cư xóm 17 Hà Nhai Bắc

0,05

Xã Tịnh Hà

Tờ số 12

Công văn số 848/UBND-KT ngày 31/5/2021 về việc chủ trương xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh năm 2021

0,50

 

 

0,5

 

 

 

2

Đầu tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh

3,8

xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 08 và 12

Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

1,400

1,400

 

 

 

 

 

3

TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối

0,1

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 29

Quyết định số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt tiến độ thực hiện

1,545

 

 

 

 

1,545

 

Tổng

3,95

 

 

 

3,445

1,400

 

0,500

 

1,545

 

 

Biểu 1.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA UBND HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lbờ biển thôn Phước Thiện, thôn An Cường, xã Bình Hải

5,04

xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 9; 12; 58; 62; 81; 82; 84; 95 và 97

Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh Qung Ngãi về đầu tư khẩn cấp kè chống sạt l, xã Bình Hải

1,000

1,000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5,04

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

Biểu 1.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1

0,02

xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

1,612

 

1,612

 

 

 

 

2

Mở rộng điểm đen giao thông tuyến tránh Mộ Đức - Quốc lộ 1

0,04

xã Đức Chánh

Tờ bản đồ số 18

Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

1,608

 

1,608

 

 

 

 

3

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

5,7

xã Đức Lợi, xã Đức Thắng

Tờ bản đồ số 8,12 xã Đức Lợi; Tờ bản đồ số 3,11 xã Đức Thắng

Quyết định số 593/QĐ-UBND, ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh; Thông báo số 107a/TB-UBND, ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

8,000

8,000

 

 

 

 

 

4

Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 2)

1,93

thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 6, 7, 10

Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021

5,000

 

 

5,000

 

 

 

TỔNG CỘNG

7,69

 

 

 

16,220

8,000

3,220

5,000

0

0

 

 

Biểu 1.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Chợ mới Hành Thuận

0,3

Hành Thuận

Tờ bản đồ 12; thửa số 97

Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

300

 

 

300

 

 

 

2

Kè chống sạt lbờ Nam Sông Vệ thuộc dự án thành phần 5, dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi (phần bổ sung)

1,3

Hành Tín Đông và Hành Tín Tây

Thuộc tờ bản đồ địa chính số: 02, 06, 24, 25 xã Hành Tín Đông; tờ bản đồ địa chính số 09, xã Hành Tín Tây

Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án" Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung", vay vốn WB

1,300

1,300

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1,6

 

 

 

1,600

1,300

 

300

 

 

 

 

Biểu 2:

BẢNG TỔNG HỢP

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Huyện Sơn Hà

2

9,88

4,355

 

Biểu 2.1

2

Huyện Tư Nghĩa

1

0,2

0,2

 

Biểu 2.2

3

Thành phố Quảng Ngãi

4

11,97

6,71

 

Biểu 2.3

4

Huyện Sơn Tịnh

1

0,1

0,026

 

Biểu 2.4

5

Huyện Bình Sơn

29

335,71

54,61

1,75

Biểu 2.5

6

Huyện Mộ Đức

4

9,86

6,16

 

Biểu 2.6

 

Tổng

41

367,72

72,061

1,75

 

 

Biểu 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Nhà máy chế biến gỗ Minh Dương Sơn Hà

3,84

0,28

 

xã Sơn Hạ

Tờ bản đồ số 6, xã Sơn Hạ

 

2

Khu dân cư Trường Đảng

6,04

4,075

 

Thị trấn Di lăng

Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

 

Tổng

9,88

4,355

 

 

 

 

 

Biểu 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư Nghĩa

0,20

0.2

 

thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 22

 

Tổng

0,20

0,2

 

 

 

 

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích  đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm kinh doanh giới thiệu các sản phẩm thép xây dựng và vật liệu xây dựng Việt Trung

0,95

0,82

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 05

 

2

Siêu thị vật liệu xây dựng Hùng Cường

1,37

0,94

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

3

Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối

0,15

0,05

 

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 1,3

 

4

Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư

9,5

4,9

 

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Dõng

 

 

Tổng cộng

11,97

6,71

 

 

 

 

 

Biểu 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đố địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối

0,10

0,026

0

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 26

 

Tng

0,10

0,026

0

 

 

 

 

Biểu số 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ - số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6)

3,90

0,50

 

Xã Bình Thuận

Các tờ bản đồ số 26, 27, 28, 66, 667, 72, 73, 74 và 102

 

2

Tuyến đường nối Khu dân cư Hải Nam với tuyến số 2 đô thị Vạn Tường

1,57

0,20

 

Xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 15,21,22

 

3

Dự án: Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (Khu hành chính và Khu nhà ở công nhân).

58,27

4,40

 

Xã Bình Đông

Tờ số: 42, 43, 49, 50, 31, 77, 30, 31, 36, 37, 38

 

4

Dự án: Xưởng cơ khí Thượng Hải, Dung Quất

2,40

0,50

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ s: 45 và 51

 

5

Dự án: Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại BFC Vạn Tường

1,40

0,31

 

Xã Bình Thuận

Tờ số 46

 

6

Dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bãi đậu xe, các dịch vụ kèm theo

0,39

0,39

 

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 64, 65

 

7

Dự án Khu du lịch CASA MARINA BAY

1,32

0,05

 

Xã Bình Hải

Tờ bản đồ s 15

 

8

Dự án Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu Dung Quất

9,00

0,71

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 66

 

9

Dự án Cửa hàng xăng dầu Trị Trang - Cơ sở 1

0,14

0,05

 

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 41

 

10

Dự án Khu thương mại dịch vụ Trì Bình

4,50

4,50

 

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số: 30, 31, 32, 41, 42, 43

 

11

Dự án đầu tư Xây dựng Nhà xưởng cho thuê

21,79

1,80

 

Xã Bình Chánh, Bình Thạnh

Tờ bản đồ số: 70, 71, 74, 17

 

12

Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT 19

28,13

1,68

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 11, 20 và 29

 

13

Tuyến thoát nước mưa từ dự án Nhà máy Bột - Giấy VNT19

0,96

0,86

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 04, 11, 20, 29

 

14

Tuyến mương thoát nước thải từ dự án Nhà máy Bột - Giấy VNT20

5,10

5,10

 

Xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 62, 53, 54, 55, 43, 44, 45, 32, 33 và 23

 

15

Đường dây 110kv cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19

4,29

0,04

 

Xã Bình Trị, Bình Thuận

Tờ bản đồ số 25, 38 xã Bình Trị; Tờ bản đồ số 75 xã Bình Thuận

 

16

Hồ chứa nước Thái Cân

87,35

9,45

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 26, 27, 28, 29, 30, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69 ,70, 74, 75, 76

 

17

Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí Dung Quất

13,40

0,25

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số 18, 24, 25, 100, 103, 46

 

18

Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Dung Quất

0,25

0,10

 

Xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 95

 

19

Dự án Kho bãi nhà xưởng công nghiệp phục vụ cho thuê

20,00

4,50

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ 58, 59, 65

 

20

Dự án Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê

42,30

8,90

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ 39, 40, 45, 46, 51, 52, 58 và 59

 

21

Khu thương mại và dịch vụ Bình Đông

9,79

3,40

 

Xã Bình Thuận, Bình Đông

Tờ bản đồ số 38, 44, 45, 46 xã Bình Đông; tờ 64, 71 xã Bình Thuận

 

22

Khu dịch vụ Bình Thạnh

0,80

0,47

 

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 53, 54, 96

 

23

Khu dịch vụ Bình Đông

4,30

3,10

 

Xã Bình Đông, Bình Thuận

Tờ bản đồ số 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông; tờ bản đồ số 64, 71 xã Bình Thuận

 

24

Nâng cấp mở rộng NMLD Dung Quất (vị trí 5)

6,26

0,06

1,75

Xã Bình Thuận, Bình Trị

Tở bản đồ số 77 xã Bình Thuận và tờ bản đồ số 2, 3 xã Bình Trị

 

25

Khu dân cư Vĩnh An

3,19

1,38

 

Xã Bình Thạnh

Tbản đồ số 41, 42, 53, 54, 94, 95 xã Bình Thạnh

 

26

Dự án Cửa hàng xăng dầu Bình Chánh

0,41

0,41

 

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 52

 

27

Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS

3,70

1,10

 

Xã Bình Thuận

Tở bản đồ số 65 xã Bình Thuận

 

28

Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

0,35

0,20

 

Bình Long

Tờ số 7

 

29

Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

0,45

0,20

 

Bình Long

Tờ số 7

 

Tổng cộng

335,71

54,61

1,75

 

 

 

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

2,23

0,25

 

xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 7, 9, 10

 

2

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

2,10

1,60

 

xã Đức Lợi

Tờ bản đồ số 8, 12

 

3

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

3,60

2,60

 

xã Đức Thắng

Tờ bản đồ số 3, 11

 

4

Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 2)

1,93

1,71

 

thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 6, 7, 10

 

 

Tổng cộng

9,86

6,16

 

 

 

 

 

Biểu 3:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021

Ghi chú

Đã thu hồi (ha)

Chưa thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

1

Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong

TT Di Lăng Sơn Bao

9,50

 

 

Đang triển khai thực hiện

Kế hoạch SDĐ 2017

2

Xây dựng HTKT khu đất tại vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư Cà Tu (giai đoạn 1)

TT Di Lăng

2,20

 

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

II

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư Nghĩa Điền

xã Nghĩa Điền

12,23

12,20

1,97

Phần diện tích còn lại xin tiếp tục thực hiện 1.97ha đã được UBND huyện Tư Nghĩa phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất. Tuy nhiên còn 02 hộ với diện tích 3.397,9m2 chưa thống nhất nhận tiền bồi thường, hỗ trợ

 

III

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

4

Cầu Suối Nang

thị trấn Trà Xuân

1,60

 

 

Hiện nay mới bổ sung nguồn vốn tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Trà Bồng về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

IV

Thị xã Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

xã Phổ Thuận, Phổ An, Phổ Cường, Phổ Khánh, phường Phổ Văn, Phổ Minh, Phổ Hòa, Phổ Thạnh, Nguyễn Nghiêm thị xã Đức Phổ

1,17

 

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

V

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

phường Nghĩa Chánh

4,18

 

4,18

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

7

Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Quảng Ngãi

xã Nghĩa Hà

22,13

 

 

 

 

8

Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi

phường Lê Hồng Phong, phường Trần Phú

12,92

 

 

 

 

VI

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

9

Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

xã Đức Nhuận

2,88

 

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

VII

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

10

Hồ chứa nước Suối Đá, xã Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành

Xã Hành Tín Tây

50,60

 

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

11

Công viên Hành Thuận

Hành Thuận

0,27

 

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

 

Biểu 4:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021

Ghi chú

Diện tích đất

Diện tích đất RPH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam đô thị Vạn Tường

Xã Bình Trị, xã Bình Hải

26,27

3,18

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

2

Khu dân cư Mu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Xã Bình Chánh

6,20

5,20

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

3

Hạng mục mương thoát nước dọc kết hợp kè mái Taluy Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3

Xã Bình Trị

1,00

0,35

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

4

Phần diện tích hành lang kỹ thuật và di Cây xanh cách ly giữa các Tuyến đường trục KCN phía Tây với ranh giới GPMB dự án đô thị KCN Dung Quất

Xã Bình Thạnh

7,50

1,60

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

5

Dự án: Kho ngầm ngoại quan chứa xăng dầu tại KKT Dung Quất

Xã Bình Thuận

37,96

3,52

 

Đang hoàn thiện thủ tục đất đai

 

 

Biểu 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Trường THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục Nhà tập đa năng, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ

0,18

xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

Tờ bản đồ địa chính số 01 xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương;

Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.

180

 

 

180

 

 

Dự án đã được đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Qung Ngãi. Tuy nhiên, do nhầm lẫn tên dự án (Nhà thi đấu đa năng xã Sơn Kỳ), nay đề nghị điều chỉnh lại tên dự án để đảm bảo trong quá trình thực hiện.

Tổng

0,18

 

 

 

180

 

 

180

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác