Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 12/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 21/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 21/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2021/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 22 công trình, dự án (chi tiết như Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.9 ban hành kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 41 công trình, dự án (chi tiết như Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.6 ban hành kèm theo Nghị quyết).
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2021 đối với các công trình tại Biểu 3, Biểu 4 và thống nhất điều chỉnh thông tin công trình tại Biểu 5 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2021.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Ghi chú |
1 |
Thị xã Đức Phổ |
2 |
41,49 |
Biểu 1.1 |
2 |
Huyện Sơn Hà |
3 |
27,24 |
Biểu 1.2 |
3 |
Huyện Sơn Tây |
1 |
0,5 |
Biểu 1.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
0,2 |
Biểu 1.4 |
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
5 |
52,59 |
Biểu 1.5 |
6 |
Huyện Sơn Tịnh |
3 |
3,95 |
Biểu 1.6 |
7 |
Huyện Bình Sơn |
1 |
5,04 |
Biểu 1.7 |
8 |
Huyện Mộ Đức |
4 |
7,69 |
Biểu 1.8 |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
2 |
1,6 |
Biểu 1.9 |
|
Tổng |
22 |
140,3 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh |
38,67 |
phường Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ số 23,24,25 |
Nằm trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
112,000 |
|
|
|
|
112,000 |
|
2 |
Đầu tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ biển Sa Huỳnh, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ |
2,82 |
xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ số 1 |
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
2,900 |
|
2,900 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
41,49 |
|
|
|
114,900 |
|
2,900 |
|
|
112,000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; Hạng mục: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung |
0,7 |
Sơn Hạ |
Tờ bản đồ số 6, xã Sơn Hạ |
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021 |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
2 |
Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong (phần ngập nước phát sinh) |
20,5 |
TT Di Lăng Sơn Bao |
Tờ bản đồ số 688440, 674440, 674434 thị trấn Di Lăng; số 668434 xã Sơn Bao |
Công văn số 673/BQL-KHĐT ngày 04/5/2021; Công văn số 789/BQL-KHĐT ngày 14/5/2021 của Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Đăng kí bổ sung diện tích |
3 |
Khu dân cư Trường Đảng |
6,04 |
TT Di Lăng |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
Nằm trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
20,084 |
|
|
|
|
20,084 |
|
Tổng |
27,24 |
|
|
|
720,084 |
|
|
700 |
|
20,084 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Xây dựng Nghĩa địa thôn Tang Tong, xã Sơn Liên |
0,5 |
xã Sơn Liên |
Tờ bản đồ trích đo địa chính khu đất tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0,5 |
|
|
|
25 |
|
|
25 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư Nghĩa |
0,2 |
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định số 440/QĐ-BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0,2 |
|
|
|
360 |
360 |
|
|
0 |
0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
DIỆN TÍCH QH |
ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đê kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà |
1,43 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
7,000 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
2 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối |
0,15 |
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 1, 3 |
Quyết định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 -Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt tiến độ thực hiện |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
3 |
Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư |
9,5 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Dõng |
Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
43,186 |
|
|
|
|
43,186 |
|
4 |
Khu dân cư Trung tâm xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi |
13,7 |
xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 9, 21, 25 xã Nghĩa Dũng; Tờ bản đồ số 14, 18, 19 xã Nghĩa Dõng |
Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư phía Tây cầu Cửa Đại |
27,81 |
xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6, 7, 10, 11 xã Nghĩa Hà; Tờ bản đồ số 5, 6, 8 xã Nghĩa Phú |
Nằm trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
52,59 |
|
|
|
200,186 |
3,500 |
3,500 |
|
|
193,186 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Điểm dân cư xóm 17 Hà Nhai Bắc |
0,05 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ số 12 |
Công văn số 848/UBND-KT ngày 31/5/2021 về việc chủ trương xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh năm 2021 |
0,50 |
|
|
0,5 |
|
|
|
2 |
Đầu tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh |
3,8 |
xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ số 08 và 12 |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
|
|
3 |
TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối |
0,1 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 29 |
Quyết định số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt tiến độ thực hiện |
1,545 |
|
|
|
|
1,545 |
|
Tổng |
3,95 |
|
|
|
3,445 |
1,400 |
|
0,500 |
|
1,545 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
Ghi chú |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện, thôn An Cường, xã Bình Hải |
5,04 |
xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 9; 12; 58; 62; 81; 82; 84; 95 và 97 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lở, xã Bình Hải |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
5,04 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1 |
0,02 |
xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1,612 |
|
1,612 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến tránh Mộ Đức - Quốc lộ 1 |
0,04 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 18 |
Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1,608 |
|
1,608 |
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
5,7 |
xã Đức Lợi, xã Đức Thắng |
Tờ bản đồ số 8,12 xã Đức Lợi; Tờ bản đồ số 3,11 xã Đức Thắng |
Quyết định số 593/QĐ-UBND, ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh; Thông báo số 107a/TB-UBND, ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 2) |
1,93 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6, 7, 10 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
7,69 |
|
|
|
16,220 |
8,000 |
3,220 |
5,000 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
Ghi chú |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Chợ mới Hành Thuận |
0,3 |
Hành Thuận |
Tờ bản đồ 12; thửa số 97 |
Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ Nam Sông Vệ thuộc dự án thành phần 5, dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi (phần bổ sung) |
1,3 |
Hành Tín Đông và Hành Tín Tây |
Thuộc tờ bản đồ địa chính số: 02, 06, 24, 25 xã Hành Tín Đông; tờ bản đồ địa chính số 09, xã Hành Tín Tây |
Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án" Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung", vay vốn WB |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
1,6 |
|
|
|
1,600 |
1,300 |
|
300 |
|
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Huyện Sơn Hà |
2 |
9,88 |
4,355 |
|
Biểu 2.1 |
2 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
0,2 |
0,2 |
|
Biểu 2.2 |
3 |
Thành phố Quảng Ngãi |
4 |
11,97 |
6,71 |
|
Biểu 2.3 |
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
0,1 |
0,026 |
|
Biểu 2.4 |
5 |
Huyện Bình Sơn |
29 |
335,71 |
54,61 |
1,75 |
Biểu 2.5 |
6 |
Huyện Mộ Đức |
4 |
9,86 |
6,16 |
|
Biểu 2.6 |
|
Tổng |
41 |
367,72 |
72,061 |
1,75 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Nhà máy chế biến gỗ Minh Dương Sơn Hà |
3,84 |
0,28 |
|
xã Sơn Hạ |
Tờ bản đồ số 6, xã Sơn Hạ |
|
2 |
Khu dân cư Trường Đảng |
6,04 |
4,075 |
|
Thị trấn Di lăng |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
|
Tổng |
9,88 |
4,355 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư Nghĩa |
0,20 |
0.2 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 22 |
|
Tổng |
0,20 |
0,2 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trung tâm kinh doanh giới thiệu các sản phẩm thép xây dựng và vật liệu xây dựng Việt Trung |
0,95 |
0,82 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 05 |
|
2 |
Siêu thị vật liệu xây dựng Hùng Cường |
1,37 |
0,94 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
3 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối |
0,15 |
0,05 |
|
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 1,3 |
|
4 |
Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư |
9,5 |
4,9 |
|
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Dõng |
|
|
Tổng cộng |
11,97 |
6,71 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đố địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối |
0,10 |
0,026 |
0 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 26 |
|
Tổng |
0,10 |
0,026 |
0 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ - số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6) |
3,90 |
0,50 |
|
Xã Bình Thuận |
Các tờ bản đồ số 26, 27, 28, 66, 667, 72, 73, 74 và 102 |
|
2 |
Tuyến đường nối Khu dân cư Hải Nam với tuyến số 2 đô thị Vạn Tường |
1,57 |
0,20 |
|
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 15,21,22 |
|
3 |
Dự án: Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (Khu hành chính và Khu nhà ở công nhân). |
58,27 |
4,40 |
|
Xã Bình Đông |
Tờ số: 42, 43, 49, 50, 31, 77, 30, 31, 36, 37, 38 |
|
4 |
Dự án: Xưởng cơ khí Thượng Hải, Dung Quất |
2,40 |
0,50 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 45 và 51 |
|
5 |
Dự án: Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại BFC Vạn Tường |
1,40 |
0,31 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ số 46 |
|
6 |
Dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bãi đậu xe, các dịch vụ kèm theo |
0,39 |
0,39 |
|
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 64, 65 |
|
7 |
Dự án Khu du lịch CASA MARINA BAY |
1,32 |
0,05 |
|
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 15 |
|
8 |
Dự án Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu Dung Quất |
9,00 |
0,71 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 66 |
|
9 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Trị Trang - Cơ sở 1 |
0,14 |
0,05 |
|
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 41 |
|
10 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ Trì Bình |
4,50 |
4,50 |
|
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số: 30, 31, 32, 41, 42, 43 |
|
11 |
Dự án đầu tư Xây dựng Nhà xưởng cho thuê |
21,79 |
1,80 |
|
Xã Bình Chánh, Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số: 70, 71, 74, 17 |
|
12 |
Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT 19 |
28,13 |
1,68 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 11, 20 và 29 |
|
13 |
Tuyến thoát nước mưa từ dự án Nhà máy Bột - Giấy VNT19 |
0,96 |
0,86 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 04, 11, 20, 29 |
|
14 |
Tuyến mương thoát nước thải từ dự án Nhà máy Bột - Giấy VNT20 |
5,10 |
5,10 |
|
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 62, 53, 54, 55, 43, 44, 45, 32, 33 và 23 |
|
15 |
Đường dây 110kv cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19 |
4,29 |
0,04 |
|
Xã Bình Trị, Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 25, 38 xã Bình Trị; Tờ bản đồ số 75 xã Bình Thuận |
|
16 |
Hồ chứa nước Thái Cân |
87,35 |
9,45 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 26, 27, 28, 29, 30, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69 ,70, 74, 75, 76 |
|
17 |
Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí Dung Quất |
13,40 |
0,25 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 18, 24, 25, 100, 103, 46 |
|
18 |
Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Dung Quất |
0,25 |
0,10 |
|
Xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 95 |
|
19 |
Dự án Kho bãi nhà xưởng công nghiệp phục vụ cho thuê |
20,00 |
4,50 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ 58, 59, 65 |
|
20 |
Dự án Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê |
42,30 |
8,90 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ 39, 40, 45, 46, 51, 52, 58 và 59 |
|
21 |
Khu thương mại và dịch vụ Bình Đông |
9,79 |
3,40 |
|
Xã Bình Thuận, Bình Đông |
Tờ bản đồ số 38, 44, 45, 46 xã Bình Đông; tờ 64, 71 xã Bình Thuận |
|
22 |
Khu dịch vụ Bình Thạnh |
0,80 |
0,47 |
|
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 53, 54, 96 |
|
23 |
Khu dịch vụ Bình Đông |
4,30 |
3,10 |
|
Xã Bình Đông, Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông; tờ bản đồ số 64, 71 xã Bình Thuận |
|
24 |
Nâng cấp mở rộng NMLD Dung Quất (vị trí 5) |
6,26 |
0,06 |
1,75 |
Xã Bình Thuận, Bình Trị |
Tở bản đồ số 77 xã Bình Thuận và tờ bản đồ số 2, 3 xã Bình Trị |
|
25 |
Khu dân cư Vĩnh An |
3,19 |
1,38 |
|
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 41, 42, 53, 54, 94, 95 xã Bình Thạnh |
|
26 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Bình Chánh |
0,41 |
0,41 |
|
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 52 |
|
27 |
Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS |
3,70 |
1,10 |
|
Xã Bình Thuận |
Tở bản đồ số 65 xã Bình Thuận |
|
28 |
Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm |
0,35 |
0,20 |
|
Bình Long |
Tờ số 7 |
|
29 |
Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm |
0,45 |
0,20 |
|
Bình Long |
Tờ số 7 |
|
Tổng cộng |
335,71 |
54,61 |
1,75 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
2,23 |
0,25 |
|
xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7, 9, 10 |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
2,10 |
1,60 |
|
xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ số 8, 12 |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
3,60 |
2,60 |
|
xã Đức Thắng |
Tờ bản đồ số 3, 11 |
|
4 |
Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 2) |
1,93 |
1,71 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6, 7, 10 |
|
|
Tổng cộng |
9,86 |
6,16 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 |
Ghi chú |
|
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong |
TT Di Lăng Sơn Bao |
9,50 |
|
|
Đang triển khai thực hiện |
Kế hoạch SDĐ 2017 |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất tại vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư Cà Tu (giai đoạn 1) |
TT Di Lăng |
2,20 |
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
II |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư Nghĩa Điền |
xã Nghĩa Điền |
12,23 |
12,20 |
1,97 |
Phần diện tích còn lại xin tiếp tục thực hiện 1.97ha đã được UBND huyện Tư Nghĩa phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất. Tuy nhiên còn 02 hộ với diện tích 3.397,9m2 chưa thống nhất nhận tiền bồi thường, hỗ trợ |
|
III |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Suối Nang |
thị trấn Trà Xuân |
1,60 |
|
|
Hiện nay mới bổ sung nguồn vốn tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Trà Bồng về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
IV |
Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
xã Phổ Thuận, Phổ An, Phổ Cường, Phổ Khánh, phường Phổ Văn, Phổ Minh, Phổ Hòa, Phổ Thạnh, Nguyễn Nghiêm thị xã Đức Phổ |
1,17 |
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
V |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
phường Nghĩa Chánh |
4,18 |
|
4,18 |
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
7 |
Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Quảng Ngãi |
xã Nghĩa Hà |
22,13 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi |
phường Lê Hồng Phong, phường Trần Phú |
12,92 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
9 |
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
xã Đức Nhuận |
2,88 |
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
VII |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ chứa nước Suối Đá, xã Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành |
Xã Hành Tín Tây |
50,60 |
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
11 |
Công viên Hành Thuận |
Hành Thuận |
0,27 |
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 |
Ghi chú |
|
Diện tích đất |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam đô thị Vạn Tường |
Xã Bình Trị, xã Bình Hải |
26,27 |
3,18 |
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
2 |
Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Xã Bình Chánh |
6,20 |
5,20 |
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
3 |
Hạng mục mương thoát nước dọc kết hợp kè mái Taluy Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 |
Xã Bình Trị |
1,00 |
0,35 |
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
4 |
Phần diện tích hành lang kỹ thuật và dải Cây xanh cách ly giữa các Tuyến đường trục KCN phía Tây với ranh giới GPMB dự án đô thị KCN Dung Quất |
Xã Bình Thạnh |
7,50 |
1,60 |
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
5 |
Dự án: Kho ngầm ngoại quan chứa xăng dầu tại KKT Dung Quất |
Xã Bình Thuận |
37,96 |
3,52 |
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Trường THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục Nhà tập đa năng, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
0,18 |
xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 01 xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương; Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
180 |
|
|
180 |
|
|
Dự án đã được đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Tuy nhiên, do nhầm lẫn tên dự án (Nhà thi đấu đa năng xã Sơn Kỳ), nay đề nghị điều chỉnh lại tên dự án để đảm bảo trong quá trình thực hiện. |
Tổng |
0,18 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây