Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phát sinh sau ngày 31 tháng 5 năm 2017 (giai đoạn 3)
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phát sinh sau ngày 31 tháng 5 năm 2017 (giai đoạn 3)
Số hiệu: | 12/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 28/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 28/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 98/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Xét Tờ trình số 7664/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phát sinh sau ngày 31 tháng 5 năm 2017 (giai đoạn 3); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định việc hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phát sinh thêm ngoài Đề án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm tra (sau ngày 31 tháng 5 năm 2017).
2. Đối tượng áp dụng
Người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở quy định tại Điều 2, Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Hộ gia đình được hỗ trợ theo quy định này phải có đủ các điều kiện sau:
1. Là người có tên trong danh sách người có công với cách mạng do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện quản lý tại thời điểm ngày 15 tháng 6 năm 2013 (ngày Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành).
2. Đang sinh sống và có đăng ký hộ khẩu thường trú trước ngày 15 tháng 6 năm 2013 tại nhà ở mà nhà ở đó có một trong các điều kiện sau:
a) Nhà ở bị hư hỏng nặng phải phá đi xây dựng lại nhà ở mới;
b) Nhà ở bị hư hỏng, dột nát cần phải sửa chữa phần khung, tường và thay mới mái nhà.
1. Nhà nước hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình có một hoặc nhiều người có công với cách mạng có nhà ở bị hư hỏng, dột nát (kể cả các hộ đã được hỗ trợ theo các chính sách khác trước đây mà nay nhà ở đã bị hư hỏng, dột nát) để các hộ gia đình này xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa nhà ở hiện có, bảo đảm nâng cao điều kiện nhà ở của người có công với cách mạng.
2. Trường hợp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hỗ trợ nhà ở tại Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 và Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 mà cả người có công và vợ (chồng) của người đó đều đã chết, hiện nay con của họ đang sinh sống tại nhà ở đó thì Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát cụ thể từng trường hợp, nếu con của họ thực sự có khó khăn về nhà ở thì Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh và các nguồn khác để thực hiện hỗ trợ.
3. Việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng phải bảo đảm công khai, minh bạch, tránh thất thoát, bảo đảm phân bổ công bằng và hợp lý các nguồn lực hỗ trợ.
4. Việc hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở được thực hiện theo phương châm Nhà nước hỗ trợ và khuyến khích cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia đóng góp để xây dựng nhà ở bảo đảm tiêu chuẩn, chất lượng và phù hợp với điều kiện cụ thể của từng hộ gia đình; kết hợp, lồng ghép với các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả chính sách.
1. Hỗ trợ 40 triệu đồng/hộ đối với trường hợp hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở hư hỏng nặng phải phá dỡ để xây dựng mới;
2. Hỗ trợ 20 triệu đồng/hộ đối với trường hợp sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở hiện có.
Điều 5. Tổng số hộ gia đình người có công với cách mạng cần hỗ trợ, tổng kinh phí, tiến độ thực hiện
1. Tổng số hộ gia đình người có công với cách mạng cần hỗ trợ về nhà ở phát sinh thêm ngoài Đề án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm tra dự kiến là: 1.605 hộ, trong đó:
a) Hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng nặng phải phá dỡ để xây mới nhà ở: 326 hộ;
b) Hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở: 1.279 hộ.
2. Tổng kinh phí hỗ trợ (nguồn vốn đầu tư công hàng năm của ngân sách tỉnh) dự kiến là: 38.620 triệu đồng.
3. Tiến độ thực hiện và kế hoạch phân bổ nguồn vốn (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 9 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN
VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố Huế |
Tổng số hộ người có công với cách mạng cần được hỗ trợ nhà ở (hộ) |
Tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ (triệu đồng) |
Kế hoạch thực hiện |
|||||||||||||||||||||
Tổng số hộ |
Trong đó: |
Tổng kinh phí |
Trong đó: |
Năm 2021 (30%) |
Năm 2022 (40%) |
Tổng số hộ |
Năm 2023 (30%) |
||||||||||||||||||
Xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Xây mới (40trđ/ hộ) |
Cải tạo, sửa chữa (20trđ/ hộ) |
Tổng số hộ |
Trong đó: |
Tổng kinh phí |
Trong đó: |
Tổng số bộ |
Trong đó: |
Tổng Iĩnh phí |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng kinh phí |
Trong đó: |
|||||||||||
Xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Xây mới (40trđ/ hộ) |
Cải tạo, sửa chữa (20trđ/ hộ) |
Xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Xây mới (40trđ /bộ) |
Cải tạo, sửa chữa (20trđ/ hộ) |
Xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Xây mới (40trđ/ hộ) |
Cải tạo, sửa chữa (20trđ/ hộ) |
||||||||||||||
1 |
Huyện Phong Điền |
270 |
33 |
237 |
6.060 |
1.320 |
4.740 |
81 |
10 |
71 |
1.820 |
400 |
1.420 |
108 |
13 |
95 |
2.420 |
520 |
1.900 |
81 |
10 |
71 |
1.820 |
400 |
1.420 |
2 |
Huyện Quảng Điền |
138 |
17 |
121 |
3.100 |
680 |
2.420 |
42 |
5 |
37 |
940 |
200 |
740 |
55 |
7 |
48 |
1.240 |
280 |
960 |
41 |
5 |
36 |
920 |
200 |
720 |
3 |
Huyện Phú Vang |
90 |
11 |
79 |
2.020 |
440 |
1.580 |
27 |
3 |
24 |
600 |
120 |
480 |
36 |
4 |
32 |
800 |
160 |
640 |
27 |
4 |
23 |
620 |
160 |
460 |
4 |
Huyện Phú Lộc |
195 |
41 |
154 |
4.720 |
1.640 |
3.080 |
58 |
12 |
46 |
1.400 |
480 |
920 |
79 |
17 |
62 |
1.920 |
680 |
1.240 |
58 |
12 |
46 |
1.400 |
480 |
920 |
5 |
Huyện Nam Đông |
44 |
12 |
32 |
1.120 |
480 |
640 |
13 |
3 |
10 |
320 |
120 |
200 |
17 |
5 |
12 |
440 |
200 |
240 |
14 |
4 |
10 |
360 |
160 |
200 |
6 |
Huyện A Lưới |
419 |
131 |
288 |
11.000 |
5.240 |
5.760 |
126 |
40 |
86 |
3.320 |
1.600 |
1.720 |
167 |
52 |
115 |
4.380 |
2.080 |
2.300 |
126 |
39 |
87 |
3.300 |
1.560 |
1.740 |
7 |
Thị xã Hương Trà |
212 |
47 |
165 |
5.180 |
1.880 |
3.300 |
63 |
14 |
49 |
1.540 |
560 |
980 |
85 |
19 |
66 |
2.080 |
760 |
1.320 |
64 |
14 |
50 |
1.560 |
560 |
1.000 |
8 |
Thị xã Hương Thủy |
235 |
33 |
202 |
5.360 |
1.320 |
4.040 |
71 |
10 |
61 |
1.620 |
400 |
1.220 |
94 |
13 |
81 |
2.140 |
520 |
1.620 |
70 |
10 |
60 |
1.600 |
400 |
1.200 |
9 |
Thành phố Huế |
2 |
1 |
1 |
60 |
40 |
20 |
1 |
1 |
0 |
40 |
40 |
0 |
1 |
0 |
1 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG CỘNG |
1.605 |
326 |
1.279 |
38.620 |
13.040 |
25.580 |
482 |
98 |
384 |
11.600 |
3.920 |
7.680 |
642 |
130 |
512 |
15.440 |
5.200 |
10.240 |
481 |
98 |
383 |
11.580 |
3.920 |
7.660 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây