Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 112/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 112/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi NSNN năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 84/2014/TT-BTC ngày 27/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 18/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2015, cụ thể như sau:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2015 là: 4.301.297 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu từ hoạt động XNK: 1.000.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.451.297 triệu đồng.
Chi tiết các nguồn thu:
+ Thu DNNN TW quản lý: 185.000 triệu đồng,
+ Thu DNNN ĐP quản lý: 801.000 triệu đồng,
+ Thu DN có vốn ĐTNN: 210.000 triệu đồng,
+ Thuế CTN ngoài quốc doanh: 573.900 triệu đồng,
+ Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 8.700 triệu đồng,
+ Lệ phí trước bạ: 65.900 triệu đồng,
+ Thu tiền sử dụng đất: 92.500 triệu đồng,
+ Thu tiền thuê đất: 51.465 triệu đồng,
+ Thuế thu nhập cá nhân: 226.200 triệu đồng,
+ Thu phí, lệ phí: 38.500 triệu đồng,
* Phí, lệ phí TW: 23.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí ĐP: 15.500 triệu đồng,
+ Thuế bảo vệ môi trường: 90.000 triệu đồng,
+ Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.112 triệu đồng,
+ Thu khác ngân sách: 46.000 triệu đồng,
+ Thu phạt an toàn giao thông: 60.000 triệu đồng.
- Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết: 850.000 triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng: 5.621.288 triệu đồng, gồm:
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 2.386.297 triệu đồng,
- Bổ sung cân đối ổn định: 935.268 triệu đồng,
- Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 212.458 triệu đồng,
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 50.034 triệu đồng,
- Bổ sung lương đến 1.150.000 đ: 413.386 triệu đồng,
- Ghi thu XSKT: 850.000 triệu đồng,
- Trung ương bổ sung để thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000 đồng theo tính toán của địa phương: 506.463 triệu đồng,
- Nguồn các cơ quan, doanh nghiệp hỗ trợ: 16.000 triệu đồng,
- Nguồn vay tín dụng ưu đãi năm 2014: 15.000 triệu đồng,
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 (thực hiện kiến nghị KTNN):10.682 triệu đồng.
Tổng chi NSĐP năm 2015 là: 5.621.288 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.150.000 đ). Trong đó:
* Theo phân cấp:
- Cấp tỉnh: 3.038.388 triệu đồng (có 810.000 triệu ghi chi nguồn XSKT)
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.582.900 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).
* Theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 605.082 triệu đồng. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 422.082 triệu đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 404.682 triệu đồng,
(.) Chi đầu tư phát triển khác: 17.400 triệu đồng,
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 183.000 triệu đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư XDCB: 170.400 triệu đồng,
(.) Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thuỷ lợi (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ (10%): 12.600 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 3.796.410 triệu đồng, bao gồm:
+ Cấp tỉnh: 1.465.325 triệu đồng;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.331.085 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 110.300 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 50.034 triệu đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 850.000 triệu đồng.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.658.315 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 401.785 triệu đồng;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.256.530 triệu đồng.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: 39.115 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 37.425 triệu đồng;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng.
- Sự nghiệp môi trường: 80.515 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 21.501 triệu đồng,
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 59.014 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 110.300 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 81.485 triệu đồng;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 28.815 triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2015 là 2.178.354 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 2.027.141 triệu đồng và 810.000 triệu đồng từ nguồn thu XSKT). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 422.082 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 1.465.325 triệu đồng. Bao gồm:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 401.785 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37.425 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 21.501 triệu đồng.
+ Các khoản chi thường xuyên khác: 1.004.614 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 81.485 triệu đồng.
- Chi CTMTQG: 50.034 triệu đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 810.000 triệu đồng.
C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 2.027.141 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 884.977 triệu đồng.
- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến 1.150.000đ): 896.844 triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu: 245.320 triệu đồng.
(có 40.000 triệu đồng từ nguồn XSKT).
D. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCB:
1. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn NSNN và các nguồn vốn khác: 1.109.382 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 926.382 triệu đồng ( có 730.000 triệu đồng XSKT).
- Cấp huyện, thị xã, thành phố: 183.000 triệu đồng.
2. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn vay: 195.000 triệu đồng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, phối hợp với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây