Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 30 tháng 9 năm 2024 trở về trước
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 30 tháng 9 năm 2024 trở về trước
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 10305/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Còn hiệu lực: 202 Nghị quyết (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực toàn bộ: 07 Nghị quyết (Danh mục II).
3. Hết hiệu lực một phần: 26 Nghị quyết (Danh mục III).
4. Cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ: 10 Nghị quyết (Danh mục IV).
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 30/9/2024 trở về trước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM
2024 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
253/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
2 |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 |
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
354/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
4 |
Nghị quyết |
355/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
5 |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 |
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
6 |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
7 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới |
|
8 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cáo trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
9 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An |
|
10 |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao |
|
11 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an, Công an viên thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
12 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Về kết quả giám sát việc thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
13 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
14 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
15 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND Ngày 13/8/2021 |
Về việc định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
16 |
Nghị quyết |
34/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 |
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
18 |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
19 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
20 |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG |
||||
21 |
Nghị quyết |
230/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
22 |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/07/2009 |
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
24 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
25 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
26 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
27 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. |
|
28 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định về nội dung và mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
29 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
30 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
31 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An |
|
32 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”. |
|
33 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Kết quả giám sát công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018 |
|
34 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh |
|
35 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36 |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An |
|
37 |
Nghị quyết |
18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Nghệ An |
|
38 |
Nghị quyết |
20/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C |
|
39 |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 |
|
40 |
Nghị quyết |
23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
41 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND Ngày 15/4/2021 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù về tài chính - ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vinh giai đoạn 2021-2025 |
|
42 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
43 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ thị xã Cửa Lò phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 |
|
44 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND Ngày 18/10/2021 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thị xã Thái Hòa trở thành đô thị trung tâm vùng Tây Bắc Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
|
45 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm(%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
Hết hiệu lực một phần |
46 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Ban hành Quy định một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
48 |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định một số biện pháp tăng cường giải tỏa vi phạm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
|
49 |
Nghị quyết |
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Về bố trí ngân sách địa phương thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
|
50 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức chi tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật, Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
51 |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 |
Quy định cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện Đề án “Xây dựng đô thị trung tâm huyện Đô Lương đạt tiêu chí đô thị loại IV, làm tiền đề cho huyện Đô Lương thành thị xã trước năm 2030” |
|
52 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
53 |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
54 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội thị xã Hoàng Mai giai đoạn 2022 - 2025 |
|
55 |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò |
|
56 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 7/7/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
57 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định một số cơ chế, chính sách thực hiện các đề án trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội huyện Yên Thành |
|
58 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND Ngày 11/9/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
59 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND Ngày 27/10/2023 |
Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
60 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 |
|
61 |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mục 1 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
62 |
Nghị quyết |
05/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò |
|
63 |
Nghị quyết |
11/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, hàng hóa dịch vụ thuộc dự án mua sắm trong phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
64 |
Nghị quyết |
Không số ngày 25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
Hết hiệu lực một phần |
65 |
Nghị quyết |
175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
66 |
Nghị quyết |
273/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Chuyển đổi Trường trung học phổ thông bán công Cát Ngạn thành Trường trung học phổ thông công lập |
|
67 |
Nghị quyết |
318/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 |
Về việc chuyển đổi Trường trung học phổ thông Bán công Cửa Lò và Trường trung học phổ thông Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
68 |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình Trường Mầm non bán công |
Hết hiệu lực một phần |
69 |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
Hết hiệu lực một phần |
70 |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND ngày 29/07/2011 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
|
71 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc chuyển đổi các Trường Mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
72 |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
73 |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò |
|
74 |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
75 |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
76 |
Nghị quyết |
154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
77 |
Nghị quyết |
157/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
78 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh |
|
79 |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Về phí thư viện tỉnh Nghệ An |
|
80 |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
|
81 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An |
|
82 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
83 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc. |
Hết hiệu lực một phần |
84 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
85 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
86 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn |
|
87 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
88 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 |
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động. |
|
89 |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
|
90 |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
91 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm ma tuý mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
92 |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
V/v đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
|
93 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
94 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
95 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
96 |
Nghị quyết |
27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
|
97 |
Nghị quyết |
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
|
98 |
Nghị quyết |
29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
99 |
Nghị quyết |
30/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 |
|
100 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
101 |
Nghị quyết |
32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
102 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
103 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa lò, tỉnh Nghệ An đợt II |
|
104 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
105 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
106 |
Nghị quyết |
29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với Nghệ nhân, câu lạc bộ trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và Nghệ sĩ đang làm việc tại Trung tâm Nghệ Thuật truyền thống tỉnh Nghệ An |
|
107 |
Nghị quyết |
30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
108 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 225/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
109 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
110 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
111 |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
112 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non đã hợp đồng lao động theo quy định tại Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 của Bộ Giáo dục & Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ |
|
113 |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định mức chi cụ thể kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
114 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. |
|
115 |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 |
Quy định nội dung và mức chi tổ chức lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
116 |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển đời sống văn hóa cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
117 |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
118 |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
119 |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư bể bơi và tổ chức dạy bơi cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
120 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục để thực hiện Đề áո xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
121 |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
122 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
123 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
Quy định một số chính sách ưu đãi đối với Trường trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An |
|
124 |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác giáo dục, đào tạo giữa tỉnh Nghệ An nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các tỉnh nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào học tập tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
125 |
Nghị quyết |
01/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý |
|
126 |
Nghị quyết |
02/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2023 - 2024 |
|
127 |
Nghị quyết |
03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
128 |
Nghị quyết |
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
|
129 |
Nghị quyết |
08/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
130 |
Nghị quyết |
13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII |
|
131 |
Nghị quyết |
14/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán hành, huyện Nghi Lộc |
|
132 |
Nghị quyết |
15/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế; chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
133 |
Nghị quyết |
16/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 |
Thực hiện thí điểm cơ chế phân cấp trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2024 - 2025 |
|
134 |
Nghị quyết |
17/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm mô hình trường phổ thông dân tộc bán trú vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
135 |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
136 |
Nghị quyết |
172/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
137 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
138 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
139 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
140 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020. |
|
141 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
142 |
Nghị quyết |
24/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025 |
|
143 |
Nghị quyết |
25/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021-2025 |
|
144 |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
|
145 |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định nội dung, nhiệm vụ chỉ duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
146 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
147 |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Quy định về nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
148 |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
149 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Một số chính sách hỗ trợ tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
150 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cho chủ rừng để thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
151 |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định nội dung hỗ trợ mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
152 |
Nghị quyết |
07/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 |
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; Nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
153 |
Nghị quyết |
09/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí ổn định dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2024 - 2030 |
|
154 |
Nghị quyết |
10/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ cho tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
155 |
Nghị quyết |
142/2005/NQ-HĐND ngày 26/12/2005 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
156 |
Nghị quyết |
256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 |
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
157 |
Nghị quyết |
296/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
158 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
159 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
160 |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
161 |
Nghị quyết |
131/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
162 |
Nghị quyết |
132/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
163 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
164 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
165 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
166 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
167 |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Về một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
168 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với tội phạm ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
169 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
|
170 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
Hết hiệu lực một phần |
171 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 |
Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bản tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
172 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
173 |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
174 |
Nghị quyết |
24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
175 |
Nghị quyết |
25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 có hiệu lực |
|
176 |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
177 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
178 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
179 |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
Hết hiệu lực một phần |
180 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
181 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
182 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND Ngày 07/7/2023 |
Mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
183 |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND Ngày 07/12/2023 |
Bãi bỏ một số Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
|
184 |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
185 |
Nghị quyết |
06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
186 |
Nghị quyết |
12/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn của tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
187 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
188 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
189 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
190 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
191 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
|
192 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
193 |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
194 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
195 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025 |
|
196 |
Nghị quyết |
22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
197 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
198 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Sửa đổi ,bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
199 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
200 |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND Ngày 07/12/2023 |
Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
201 |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND Ngày 07/12/2023 |
Ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
202 |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND Ngày 07/12/2023 |
Quy định về mức chi ngân sách nhà nước cho một số hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
TỔNG: 202 văn bản |
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2024 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý |
02/5/2024 |
2 |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2023-2024 |
02/5/2024 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
3 |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; Nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/6/2024 |
III. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH, NỘI CHÍNH |
|||||
4 |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 |
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2024 |
5 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành tập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2024 |
6 |
Nghị quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn của tỉnh Nghệ An |
21/7/2014 |
7 |
Nghị quyết |
173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn của tỉnh Nghệ An |
21/7/2014 |
TỔNG: 07 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2024 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Không số ngày 25/01/1997 Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
1. Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lênin 2. Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ 3. Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đổi thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân ... 4. Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) đổi tên thành đường Trần Huy Liệu |
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
1. 25/12/2006
|
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vịnh đợt IV |
2. 20/12/2010
|
||||
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa bàn thành phố Vinh |
3. 14/8/2016
|
||||
4. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI |
4. 23/8/2021 |
||||
2 |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/07/2009 Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
21/11/2009 |
3 |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
01/01/2015 |
4 |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình Trường Mầm non bán công |
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Son (huyện Anh Sơn). |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 Trường Mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập |
19/12/2011 |
5 |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vĩnh đợt IV |
1. Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng. 2. Một số đường điều chỉnh kéo dài như: Hồ Bá Kiện, Trần Bình Trọng, Cao Xuân Huy, Chu Trạc, Phùng Chí Kiên, Lý Nhật Quang 3. Điều chỉnh kéo dài đường Dương Văn Nga |
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
1. 23/12/2013
|
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI |
2. 23/8/2021 |
||||
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII. |
3. 21/7/2024 |
||||
6 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Mục III khoản 1 Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
19/12/2021 |
8 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc. |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2023 |
10 |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024 |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2021 |
11 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
- Điều 2; - Khoản 1 Điều 3; - Thay thế cụm từ “Máy thổi gió chữa cháy đeo vai” bằng cụm từ “Máy thổi gió” tại khoản 2, Điều 3; Thay thế cụm từ “Khẩu trang lọc độc” bằng cụm từ “Mặt nạ lọc độc” và cụm từ “bồ cào” bằng từ “cào” tại khoản 3 Điều 3. |
- Điều 2 được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Khoản 1 Điều 3 và cụm từ "Máy thổi gió chữa cháy đeo vai" được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
- 01/7/2024
- 01/01/2023 |
12 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 4 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2024 |
13 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
1. Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 2. Khoản 1 Điều 4 |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 4 bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; |
1. 24/7/2022
2. 17/7/2023 |
14 |
Nghị quyết |
32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia định hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
02/5/2024 |
15 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 Về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Điều chỉnh độ dài đường Hồ Đình Trung |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII |
21/7/2024 |
16 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
- Điểm b, điểm h khoản 2 Điều 1; - Khoản 1, khoản 2 Điều 2; - Điều 3; - Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2024/ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
17/6/2024 |
17 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
Điểm i, l, m khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
07/11/2023 |
18 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu di tích, văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2023 |
19 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bỏ cụm từ “lệ phí đăng ký cư trú và” tại tên gọi của Nghị quyết; bỏ cụm từ “đối tượng, mức thu lệ phí đăng ký cư trú và” tại khoản 1, Điều 1; Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 3. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND |
17/7/2023 |
20 |
Nghị quyết |
30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điểm a khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
02/5/2024 |
21 |
Nghị quyết |
34/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 5 Điều 3 Điểm a khoản 7 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND |
19/12/2022 |
22 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND Ngày 24/6/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách nhà nước thực Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Phân bổ vốn đầu tư (Khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Nghị quyết) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/12/2023 |
23 |
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2024 |
24 |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò |
02/5/2024 |
25 |
|
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 Một số chính sách hỗ trợ tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi tròn địa bàn tỉnh Nghệ An |
- Khoản 1, 2 và 3 Điều 5 - Phụ lục số 1, 2, 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ cho tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/6/2024 |
26 |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
- Quy định về chức danh, mức phụ cấp hàng tháng của Trưởng ban Bảo vệ dân phố, Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố tại khoản 1 Điều 2; - Chức danh, mức hỗ trợ hàng tháng của Công an viên - Phó Trưởng thôn/xóm/bản, Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố - Phó Trưởng khối, Tổ viên Tổ bảo vệ dân phố tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3; - Cụm từ “thôn, xóm, khối, bản thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền” tại Điều 3. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2024 |
TỔNG: 26 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ HOẶC BÃI BỎ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
NQ số 43/2016/NQ-HĐND được ban hành dựa trên căn cứ pháp lý là Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13. Hiện nay đã được thay thế bởi Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15; Thông tư số 250/2016/TT-BTC được thay thế bởi Thông tư số 85/2019/TT-BTC |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Quý IV/2024 |
2 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
Để phù hợp với các quy định của Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 về đăng ký biện pháp bảo đảm; Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017; Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập và Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao quyền tự chủ tài chính tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Nghệ An. |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Năm 2025 |
3 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cửa địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
Cho phù hợp với Nghị định số 114/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 151/2017/NĐ-CP |
Sở Tài chính |
Quý IV/2024 |
4 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi bổ sung (quy định thêm thủ tục hành chính để thực hiện chính sách) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I/2025 |
5 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung |
Do các chính sách hỗ trợ kinh phí quy định tại Điều 3 và Điều 4 của nghị quyết đến năm 2025 là hết hiệu lực (giai đoạn thực hiện 2022-2025). Xét thấy trong quá trình triển khai thực hiện nghị quyết các chính sách này có hiệu quả, thu hút được các tài năng thể thao nên cần thiết tiếp tục quy định 02 chính sách này. |
Sở Văn hóa - Thể thao |
Năm 2025 |
6 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
- Các căn cứ pháp lý ban hành Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND đã được sửa đổi, bổ sung và thay thế, cụ thể: Luật Nhà ở năm 2014, Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP... - Căn cứ quy định tại điểm g khoản 2 Điều 85 Luật Nhà ở năm 2023: "HĐND cấp tỉnh căn cứ điều kiện của địa phương ban hành cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên phạm vi địa bàn phù hợp với thẩm quyền và quy định khác của pháp luật có liên quan". |
Sở Xây dựng |
Quý III/2025 |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ TOÀN BỘ, BÃI BỎ MỘT PHẦN |
|||||||
7 |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
Bãi bỏ |
Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật không quy định trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng. Hiện nay, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 895/QĐ-TTg ngày 24/8/2024 phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (có hiệu lực thi hành từ ngày 24/8/2024), theo đó nội dung quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh đã được tích hợp vào Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
8 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với thẩm quyền theo quy định của Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Sau khi ban hành Quyết định của UBND tỉnh |
9 |
Nghị quyết |
29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
Bãi bỏ một phần |
Bãi bỏ khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về một số chính sách khen thưởng danh hiệu Gia đình văn hóa tiêu biểu 3 năm liên tục và danh hiệu Cơ quan/đơn vị/doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. Lý do: Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ đã bị thay thế bởi Nghị định 86/2023/NĐ-CP. |
Sở Văn hóa - Thể thao |
Năm 2024 |
10 |
Nghị quyết |
01/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý |
Bãi bỏ |
Đề ban hành văn bản mới theo hình thức văn bản hành chính thông thường |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
TỔNG SỐ: 10 văn bản |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây