Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Thông qua danh mục 294 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 74 dự án, thu hồi 29,73 ha đất.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 138 dự án, thu hồi 381,85 ha đất.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 59 dự án, thu hồi 68,44 ha đất.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 23 dự án, thu hồi 47,09 ha đất.
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
2. Thông qua 29 dự án nhà nước thu hồi đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Có biểu chi tiết số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế so với diện tích ghi trong Nghị quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế; tổng hợp, báo cáo số liệu với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Huyện, thành phố |
Số công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Ghi chú |
A |
DỰ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH THÔNG QUA |
|||
|
Tổng diện tích (m2) |
294 |
5.271.044,4 |
|
|
Tổng diện tích (ha) |
|
527,10 |
- |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
TỔNG |
74 |
297.293,6 |
|
|
1 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
1 |
146,4 |
|
2 |
HUYỆN MAI SƠN |
- |
- |
|
3 |
HUYỆN YÊN CHÂU |
1 |
1.100,0 |
|
4 |
HUYỆN PHÙ YÊN |
3 |
7.014,0 |
|
5 |
HUYỆN BẮC YÊN |
8 |
7.600,0 |
|
6 |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
1 |
2.500,0 |
|
7 |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
- |
- |
|
8 |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
35 |
59.625,0 |
|
9 |
HUYỆN MƯỜNG LA |
1 |
321,7 |
|
10 |
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
2.525,0 |
|
11 |
HUYỆN MỘC CHÂU |
21 |
211.800,0 |
|
12 |
HUYỆN VÂN HỒ |
2 |
4.661,5 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; (Điểm b, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
TỔNG |
138 |
3.818.462,3 |
|
|
1 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
13 |
53.179,0 |
|
2 |
HUYỆN MAI SƠN |
25 |
357.200,0 |
|
3 |
HUYỆN YÊN CHÂU |
16 |
73.867,5 |
|
4 |
HUYỆN PHÙ YÊN |
4 |
413.970,0 |
|
5 |
HUYỆN BẮC YÊN |
4 |
1.524.800,0 |
|
6 |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
3 |
111.551,3 |
|
7 |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
1 |
360.900,0 |
|
8 |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
44 |
279.100,0 |
|
9 |
HUYỆN MƯỜNG LA |
5 |
180.003,0 |
|
10 |
HUYỆN SỐP CỘP |
3 |
73.921,6 |
|
11 |
HUYỆN MỘC CHÂU |
12 |
158.150,0 |
|
12 |
HUYỆN VÂN HỒ |
8 |
231.819,9 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
TỔNG |
59 |
684.419,7 |
|
|
1 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
5 |
3.039,0 |
|
2 |
HUYỆN MAI SƠN |
2 |
2.820,2 |
|
3 |
HUYỆN YÊN CHÂU |
3 |
57.900,0 |
|
4 |
HUYỆN PHÙ YÊN |
8 |
43.800,0 |
|
5 |
HUYỆN BẮC YÊN |
3 |
51.000,0 |
|
6 |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
7 |
21.800,0 |
|
7 |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
1 |
1.500,0 |
|
8 |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
5 |
52.548,0 |
|
9 |
HUYỆN MƯỜNG LA |
7 |
234.800,0 |
|
10 |
HUYỆN SỐP CỘP |
5 |
108.712,5 |
|
11 |
HUYỆN MỘC CHÂU |
10 |
79.500,0 |
|
12 |
HUYỆN VÂN HỒ |
3 |
27.000,0 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; (Điểm d, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
TỔNG |
23 |
470.868,8 |
|
|
1 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
- |
- |
|
2 |
HUYỆN MAI SƠN |
6 |
10.836,0 |
|
3 |
HUYỆN YÊN CHÂU |
- |
- |
|
4 |
HUYỆN PHÙ YÊN |
1 |
4.600,0 |
|
5 |
HUYỆN BẮC YÊN |
- |
- |
|
6 |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
7 |
89.500,0 |
|
7 |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
1 |
66.347,0 |
|
8 |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
2 |
49.185,8 |
|
9 |
HUYỆN MƯỜNG LA |
- |
- |
|
10 |
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
40.000,0 |
|
11 |
HUYỆN MỘC CHÂU |
3 |
125.400,0 |
|
12 |
HUYỆN VÂN HỒ |
2 |
85.000,0 |
|
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích SD đất |
Văn bản đầu tư của dự án |
Giai đoạn ghi vốn |
|||||||||
Diện tích thực hiện thu hồi dự án (m2) |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số văn bản |
Nguồn vốn |
Số vốn (triệu đồng) |
||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tổng diện tích (m2) |
Dự án |
5.271.044,4 |
363.224,4 |
108.264,2 |
563.735,0 |
467.136,0 |
122.540,0 |
6.772,5 |
3.639.372,4 |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha) |
294 |
527,1 |
36,3 |
10,8 |
56,4 |
46,7 |
12,3 |
0,7 |
363,9 |
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
19 |
56.364,4 |
49.291,0 |
546,4 |
- |
- |
500,0 |
- |
6.027,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai |
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã |
639,0 |
639,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
2 |
Nhà văn hóa bản Nong Ke xã Huổi Một |
Bản Nong Ke, xã Huổi Một |
500,0 |
|
|
|
|
500,0 |
|
|
DSH |
750 |
2019-2020 |
||
3 |
Nhà văn hóa bản Pàn |
Bản Pàn, xã Nậm Ty |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
750 |
2019-2020 |
||
4 |
Nhà văn hóa bản Vàng xã Chiềng Phung |
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
DSH |
750 |
2019-2020 |
||
5 |
Nhà văn hóa bản Dạ xã Bó Sinh |
Bản Dạ, xã Bó Sinh |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
750 |
2019-2020 |
||
6 |
Thủy lợi phai Hạ bản Nà Hạ xã Yên Hưng |
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng |
1.000,0 |
540,0 |
|
|
|
|
|
460,0 |
DHT |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.150 |
2019-2020 |
|
7 |
Thủy lợi bản Pọng xã Yên Hưng |
Bản Pọng xã Yên Hưng |
600,0 |
370,0 |
|
|
|
|
|
230,0 |
DHT |
1.982 |
2019-2020 |
||
8 |
Nâng cấp thủy lợi phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn |
Bản Cang xã Nậm Mằn |
1.662,0 |
820,0 |
|
|
|
|
|
842,0 |
DHT |
2.500 |
2019-2020 |
||
9 |
Nâng cấp thủy lợi bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn |
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn |
1.070,0 |
650,0 |
|
|
|
|
|
420,0 |
DHT |
1.900 |
2019-2020 |
||
10 |
Thủy lợi bản Cù Bú xã Chiềng Phung |
Bản Cù Bú xã Chiềng Phung |
800,0 |
350,0 |
|
|
|
|
|
450,0 |
DHT |
1.700 |
2019-2020 |
||
11 |
Công trình thủy lợi phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En |
Bản Nà Lằng xã Chiềng En |
800,0 |
425,0 |
|
|
|
|
|
375,0 |
DHT |
1.950 |
2019-2020 |
||
12 |
Công trình thủy lợi bản Pát xã Bó Sinh |
Bản Pát xã Bó Sinh |
1.000,0 |
575,0 |
|
|
|
|
|
425,0 |
DHT |
1.990 |
2019-2020 |
||
13 |
Nâng cấp Thủy lợi Nà Lốc xã Đứa Mòn |
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn |
2.700,0 |
1,240,0 |
|
|
|
|
|
1.460,0 |
DHT |
3.000 |
2019-2020 |
||
14 |
Nâng cấp công trình thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu |
Bản Hặp xã Pú Bẩu |
1.800,0 |
860,0 |
|
|
|
|
|
940,0 |
DHT |
2.200 |
2019-2020 |
||
15 |
Nâng cấp thủy lợi bản Mo xã Chiềng Khương |
Xã Chiềng Khương |
145,0 |
95,0 |
|
|
|
|
|
50,0 |
DHT |
600 |
2019-2020 |
||
16 |
Thủy lợi bản Sòng xã Yên Hưng |
Xã Yên Hưng |
565,0 |
315,0 |
|
|
|
|
|
250,0 |
DHT |
684 |
2019-2020 |
||
17 |
Thủy lợi bản Co Tòng 2 xã Chiềng En |
Xã Chiềng En |
537,0 |
412,0 |
|
|
|
|
|
125,0 |
DHT |
1.960 |
2019-2020 |
||
18 |
Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn |
Xã Nậm Mằn |
146,4 |
|
146,4 |
|
|
|
|
|
TSC |
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
983 |
2018-2020 |
19 |
Thủy điện Bó Sinh (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Bó Sinh |
40.500,0 |
40.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn doanh nghiệp |
|
|
II |
HUYỆN MAI SƠN |
33 |
370.856,2 |
5.820,2 |
10.000,0 |
- |
65.235,0 |
- |
- |
289.801,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng chợ Nà Sy |
Xã Hát Lót |
820,2 |
820,2 |
|
|
|
|
|
|
DCH |
Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp |
900 |
2017-2018 |
2 |
Thủy điện Nậm Pàn 5 |
Xã Mường Bằng |
177.000,0 |
|
10.000,0 |
|
65.235,0 |
|
|
101.765,0 |
DNL |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn doanh nghiệp |
979.008 |
2018-2020 |
3 |
Thu hồi trụ sở BQL Bảo vệ và Phát triển rừng |
TK 6, Thị trấn Hát Lót |
2.726,0 |
|
|
|
|
|
|
2.726,0 |
ODT |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Tạo nguồn thu từ đất |
|
|
4 |
Thu hồi đất Trạm thú y |
TK4 Thị trấn Hát Lót |
629,0 |
|
|
|
|
|
|
629,0 |
ODT |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Tạo nguồn thu từ đất |
|
|
5 |
Thu hồi đất Phòng giáo dục và đào tạo |
TK19 Thị trấn Hát Lót |
572,0 |
|
|
|
|
|
|
572,0 |
ODT |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Tạo nguồn thu từ đất |
|
|
6 |
Thu hồi đất Bến xe khách huyện |
TK4 Thị trấn Hát Lót |
1.487,0 |
|
|
|
|
|
|
1.487,0 |
ODT 700 m2, dự trữ phát triển 800 m2 |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Tạo nguồn thu từ đất |
|
|
7 |
Thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện |
TK4 Thị trấn Hát Lót |
922,0 |
|
|
|
|
|
|
922,0 |
ODT |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Tạo nguồn thu từ đất |
|
|
8 |
Đường nông thôn mới Bản Lụng Sàng |
Xã Chiềng Lương |
7.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
7.000,0 |
DGT |
Quyết định số: 3408/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
1.798 |
2018 |
9 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót |
Thị trấn Hát Lót |
30.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
30.000,0 |
DTL |
Công văn số 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn vay Chính phủ Nhật Bản (JICA) |
37.813 |
|
10 |
Thủy lợi bản Ít Hò |
Xã Chiềng Chung |
3.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
3.000,0 |
DTL |
Quyết định số: 1849/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
1.700 |
2019 |
11 |
Nhà văn hóa xã Chiềng Sung |
Xã Chiềng Sung |
2.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000,0 |
DSH |
Quyết định số: 1913/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Nguồn Xổ số kiến thiết (Tỉnh ủy quyền) |
2.200 |
2019-2020 |
12 |
Nâng cấp nước sinh hoạt bản Mè Dưới xã Chiềng Ve |
Xã Chiềng Ve |
300,0 |
- |
|
- |
|
|
|
300,0 |
DTL |
Quyết định số: 1859/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
700 |
2019 |
13 |
Cầu qua suối bản Nà Hạ |
Xã Hát Lót |
1.500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.500,0 |
DGT |
Quyết định số: 1907/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện |
2.300 |
2019-2020 |
14 |
Công trình xây dựng cầu treo bản Mạt |
Xã Mường Bằng |
1.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG nông thôn mới |
1.823 |
2018 |
15 |
Thủy lợi bản Ỏ xã Mường Bon |
Xã Mường Bon |
3.000,0 |
- |
|
- |
|
|
|
3.000,0 |
DTL |
Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG nông thôn mới |
3.027 |
2018-2019 |
16 |
Kênh mương bản Bơ xã Tà Hộc |
Xã Tà Hộc |
2.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000,0 |
DTL |
Quyết định số: 1872/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
2019 |
17 |
Kênh mương bản Hộc xã Tà Hộc |
Xã Tà Hộc |
2.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000,0 |
DTL |
Quyết định số: 3384/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG nông thôn mới |
259 |
2018 |
18 |
Nước sinh hoạt bản Bơ |
Xã Tà Hộc |
1.200,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.200,0 |
DTL |
Quyết định số: 1910/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện |
2.100 |
2019-2020 |
19 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Ỏ |
Xã Mường Bon |
800,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
800,0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
20 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xa Căn |
Xã Mường Bon |
500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
500,0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
21 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo |
Xã Chiềng Mung |
1.100,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.100,0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
22 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ |
Xã Chiềng Ban |
400,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
400,0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
23 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Huổi Nhà - Khơ Mú |
Xã Phiêng Cằm |
1.300,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.300,0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
24 |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Nà Bó |
Xã Phiêng Cằm |
3.900,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
3.900.0 |
DTL |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
25 |
Thủy lợi bản Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt |
Xã Nà Ớt |
2.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000,0 |
DTL |
Quyết định số: 1908/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện |
3.400 |
2019-2020 |
26 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Pá Hốc, xã Chiềng Nơi |
Xã Chiềng Nơi |
200,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
200,0 |
DTL |
Quyết định số: 1909/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện |
1.100 |
2019-2020 |
27 |
Điện sinh hoạt bản Nậm Luông, xã Chiềng Chăn |
Xã Chiềng Chăn |
800,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
800,0 |
DNL |
Quyết định số: 1911/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện |
2.900 |
2019-2020 |
28 |
Thủy lợi bản Nậm Pút, xã Phiêng Cằm |
Xã Phiêng Cằm |
1.500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.500.0 |
DTL |
Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
1.500 |
2019 |
29 |
Nước sinh hoạt Buôm Khoang |
Xã Chiềng Lương |
300,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
300,0 |
DTL |
Quyết định số: 1860/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
2019 |
30 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Huổi Nhà Khơ Mú |
Xã Phiêng Cằm |
200,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
200,0 |
DTL |
Quyết định số: 1873/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
1.200 |
2019 |
31 |
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Bó Pháy - Tong Chinh, xã Chiềng Chăn |
Xã Chiềng Chăn |
200,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
200,0 |
DTL |
Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 28/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn |
CT MTQG nông thôn mới |
800 |
2019-2020 |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đường giao thông trong khu công nghiệp) |
Xã Chiềng Sung |
4.500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
4.500,0 |
|
Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
33 |
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót |
116.000,0 |
5.000,0 |
- |
- |
|
|
|
111.000,0 |
DTL |
Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
|
|
|
III |
HUYỆN YÊN CHÂU |
20 |
132.867,5 |
24.496,5 |
4.200,0 |
- |
371,0 |
- |
- |
103.800,0 |
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Đông |
Xã Chiềng Đông |
1.100,0 |
|
|
|
|
|
|
1.100,0 |
TSC |
KH đầu tư công |
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện |
7.000 |
2019-2020 |
2 |
Bãi chôn lấp rác thải xã Chiềng On |
xã Chiềng On |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
DRA |
KH đầu tư công |
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM + dân góp |
1.000 |
2019-2020 |
3 |
Bãi chôn lấp rác thải xã Lóng Phiêng |
Xã Lóng Phiêng |
12.000,0 |
|
|
|
|
|
|
12.000,0 |
DRA |
KH đầu tư công |
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
2.000 |
2019-2020 |
4 |
Thủy điện Đông Khủa (bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La |
Xã Tú Nang |
23.867,5 |
23.496,5 |
|
|
371,0 |
|
|
|
DNL |
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn của DN |
870 |
2019-2020 |
5 |
Hệ thống nước sinh hoạt bản Nhúng, xã Sặp Vạt |
Xã Sặp Vạt |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2,000,0 |
DTL |
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn của DN |
|
|
6 |
Đường liên xã Mường Lựm, huyện Yên Châu đi xã Tân Lập, huyện |
Xã Mường Lựm |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
DGT |
KH đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tà Vàng |
Xã Lóng Phiêng |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
10.000 |
2018-2020 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Trại Dê |
Xã Yên Sơn |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Khau Cang |
Xã Yên Sơn |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2 |
Xã Mường Lựm |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa đường vào điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2 |
Xã Mường Lựm |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Cha Lo |
Xã Phiêng Khoài |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hốc Thông |
Xã Phiêng Khoài |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pha Máy |
Xã Tú Nang |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On |
Xã Chiềng On |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
|
|
|
DTL |
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
16 |
Nhà văn hóa bản Cung Đông Khùa |
Xã Tú Nang |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DSH |
KH đầu tư công |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
750 |
2019-2020 |
17 |
Nhà văn hóa bản Đản |
Xã Chiềng Sàng |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
18 |
Nâng cấp đường Ngã ba Co Tôm - Suối Cút, xã Chiềng On |
Xã Chiềng On |
6.500,0 |
|
|
|
|
|
|
6.500,0 |
DGT |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu |
Ngân sách huyện |
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cò Chịa - Đông Pâu, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu |
Xã Yên Sơn |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
8.000,0 |
DGT |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu |
Ngân sách huyện |
|
|
20 |
Sân vận động huyện Yên Châu |
Xã Viêng Lán |
56.700,0 |
|
700,0 |
|
|
|
|
56.000,0 |
DTT |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu |
Ngân sách nhà nước |
3.000 |
2019 |
IV |
HUYỆN PHÙ YÊN |
16 |
469.384,0 |
1.500,0 |
26.000.0 |
- |
- |
- |
- |
441.884,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học tại trường PTDTBT- THCS xã Mường Bang |
Xã Mường Bang |
814,0 |
|
|
|
|
|
|
814,0 |
DGD |
NQ 07/NQ-HĐND ngày 27/8/2018 của HĐND huyện về bổ sung NQ 14/NQ-HĐND về đầu tư công 2018 |
Ngân sách nhà nước |
3.600 |
2018-2019 |
2 |
Xã Mường Bang |
5.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000,0 |
TSC |
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019 |
Ngân sách huyện (nguồn thu bổ sung cân đối XDCBTT) |
7.000 |
2018-2019 |
|
3 |
Xã Huy Hạ |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DSH |
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019 |
Nguồn vốn chương trình 135 |
1.300 |
2018-2019 |
|
4 |
Khu đô thị Tổng kho dự trữ khối 11 - Thị trấn Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
4.600,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.600.0 |
ODT |
Đã đưa vào KH 2018 nhưng chưa được HĐND thông qua |
Vốn cấp quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Xã Mường Cơi |
1.500,0 |
|
|
- |
|
|
|
1.500,0 |
DSH |
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019 |
Nguồn vốn chương trình 135 |
|
2018-2019 |
|
6 |
Nhà văn Hóa bản Tân Cơi |
Xã Mường Cơi |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DSH |
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019 |
Vốn cấp quyền sử dụng đất |
|
2018-2019 |
7 |
Thủy điện Mường Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV) |
Xã Mường Bang |
87.670,0 |
- |
20.700,0 |
- |
- |
|
- |
66.970,0 |
DNL |
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
Vốn doanh nghiệp |
|
2018-2020 |
Xã Tân Lang |
291.300,0 |
- |
2.800,0 |
- |
- |
- |
- |
288.500,0 |
DNL |
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La V/V chấp thuận KS lập Quy Hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo |
Vốn doanh nghiệp |
179.424 |
2018-2020 |
||
9 |
Xã Mường Lang |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
DSH |
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 |
Chương trình QG xây dựng NTM |
650 |
2019 |
|
10 |
Xã Quang Huy |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 |
Chương trình QG xây dựng NTM |
650 |
2019 |
|
11 |
Xã Suối Tọ |
30.000,0 |
|
|
|
|
|
|
30.000,0 |
DTL |
Quyết định số 2365/UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La về triển khai thực hiện Công trình cấp bách sửa chữa khắc phục mưa lũ do ảnh hưởng của cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi suối sập |
Khắc phục thiên tai |
3.900 |
2019 |
|
12 |
Xã Huy Bắc |
1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
1.200,0 |
DGD |
Quyết định số 3820/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt Chủ trương dự án Nhóm C (quy mô nhỏ) khởi công năm 2018 |
Ngân sách tỉnh |
1.000 |
2018-2019 |
|
13 |
Dự án Tái định cư cho các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc |
Xã Huy Bắc |
1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
1.300,0 |
ODT |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án tái định cư các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc |
Ngân sách tỉnh |
1.000 |
2018-2019 |
Xã Mường Thái |
18.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
16.000 |
ONT |
Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét |
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng, các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng |
14.980 |
2018-2019 |
||
Xã Nam Phong |
20.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.000,0 |
ONT |
Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét |
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,1 tỷ đồng |
14600 |
2018-2019 |
||
16 |
Đường giao thông Tường Phong - Nam Phong (giai đoạn 2) |
Xã Tường Phong |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
DGT |
Thông báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 |
Thu quyền sử dụng đất |
|
|
V |
HUYỆN BẮC YÊN |
15 |
1.583.400,0 |
9.000,0 |
19.977,0 |
563.735,0 |
295.930,0 |
- |
- |
694.758,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non xã Chiềng Sại: Điểm trường bản Lái Ngài (điểm TĐC Co Phách); Điểm trường bản Nậm Lin (khu suối Trắng) |
Bản Lái Ngài, bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ 2966/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Bắc Yên |
TPCP chương trình KCH |
2.339 |
2018-2019 |
2 |
Sân thể thao bản Nậm Lin |
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
|
DTT |
KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện |
NSTW hỗ trợ NTM về dân góp |
100 |
2019-2020 |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên |
Xã Hua Nhàn |
29.200,0 |
|
|
|
1.500,0 |
|
|
27.700,0 |
DGT |
QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh |
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản) |
45.000 |
2019-2020 |
4 |
Khu đất trạm khí tượng Bắc Yên |
TK1, TT Bắc Yên |
3.300,0 |
|
|
|
|
|
|
3.300,0 |
ODT |
QĐ 2801/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 huyện Bắc Yên |
Tạo nguồn thu từ đất |
17.875 |
2019 |
5 |
Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn |
Xã Hồng Ngài |
100.000,0 |
|
|
|
|
|
|
100.000,0 |
DRA |
QĐ 1966/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 18/10/2015 |
Ngân sách tỉnh |
19.980 |
2019 |
6 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà |
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà |
30.000,0 |
|
|
|
30.000,0 |
|
|
|
ONT |
QĐ 2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017 |
Ngân sách tỉnh |
12.648 |
2019 |
7 |
Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Coong Khẩu) |
Bản Coong Khẩu, xã Hua Nhàn |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
775 |
2019 |
8 |
Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Kéo Bó) |
Bản Kéo Bó, xã Hua Nhàn |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ 2961/QD-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
746 |
2019 |
9 |
Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A) |
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn |
600,0 |
|
|
|
600,0 |
|
|
|
DGD |
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
1.448 |
2019 |
10 |
Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A) |
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
DGD |
QD 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
2.489 |
2019 |
11 |
Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Noong Cóc) |
Bản Noong Cóc xã Pắc Ngà |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
DGD |
QĐ 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
1.564 |
2019 |
12 |
Trường mầm non Ánh Sao xã Tạ Khoa; |
Bản Nhạn Nọc xã Tạ Khoa |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
DGD |
QĐ 2969QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
1.591 |
2019 |
Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn La |
1.377.600,0 |
|
19.977,0 |
553.735,0 |
262.830,0 |
|
|
541.058,0 |
DGT |
QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/4/2018 |
Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang |
1.099.520 |
2018-2021 |
||
14 |
Tổ hợp khu vui chơi + nhà văn hóa thiếu nhi và các hạng mục phụ trợ |
Thị trấn Bắc Yên |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20,000,0 |
DVH |
QĐ 663/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018 |
Xây dựng cơ bản tập trung |
9.000 |
2019 |
15 |
Đường lên Hang vợ chồng A Phủ |
Xã Hồng Ngài |
18.000,0 |
8.000,0 |
|
10.000,0 |
|
|
|
|
DGT |
QĐ 660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018 |
Ngân sách huyện |
3.600 |
2019 |
VI |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
18 |
225.351,3 |
- |
7.000,0 |
- |
- |
19.000,0 |
- |
199.351,3 |
|
|
|
|
|
Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường |
Xã Chiềng Khoang |
50.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
36.000,0 |
ONT |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai |
Thu từ cấp quyền SD đất |
|
2019-2023 |
|
2 |
Đấu giá đất ở khu dọc Quốc lộ 279 đi về phía đầu cầu cầu Pá Uôn (từ cầu số 1 đến đầu Cầu Pá Uôn) |
Xã Mường Giàng |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
15.000.0 |
ONT |
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Thu từ cấp quyền SD đất |
|
2019-2023 |
Xã Mường Giôn |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
ONT |
Báo cáo số 774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai |
Thu từ cấp quyền SD đất |
|
2019-2023 |
||
4 |
Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
ONT |
Báo cáo số 774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai |
Thu từ cấp quyền SD đất |
2.000 |
2019-2023 |
5 |
Đấu giá ở khu trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang |
Xã Chiềng Khoang |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
ONT |
Thông báo số 694-TB/HU ngày 17/9/2018 của BTV huyện ủy; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND huyện |
Thu từ cấp quyền SD đất |
|
2019-2022 |
6 |
Xây dựng Trạm y tế xã Chiềng Khoang |
Xã Chiềng Khoang |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
DYT |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Ngân sách tỉnh |
3.800 |
2019-2020 |
7 |
San nền và xây dựng cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
109.551,3 |
|
|
|
|
|
|
109.551,3 |
ONT |
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương |
Thu từ cấp quyền sử dụng đất |
28.402 |
2019-2020 |
8 |
Thủy lợi bản Phướng (Cà Nàng) |
Xã Cà Nàng |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương |
NS huyện |
1.400 |
2019-2020 |
9 |
Nhà văn hóa bản Nà Hoi, xã Chiềng Khoang |
Xã Chiềng Khoang |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DSH |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Thu từ cấp quyền sử dụng đất |
1.320 |
2019-2020 |
10 |
Nhà văn hóa bản Nậm Tấu, xã Chiềng Khay |
Xã Chiềng Khay |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DSH |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018, Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn chương trình 135 |
1.320 |
2019-2020 |
11 |
Nhà văn hóa bản Đo + HM phụ trợ |
Xã Chiềng Khoang |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DSH |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn XD NTM |
1.420 |
2019-2020 |
Xã Chiềng Khoang |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
ONT |
Quyết định số 2560/QĐ UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương |
SN tỉnh |
3.800,0 |
2019-2020 |
||
13 |
Nước sinh hoạt bản Ít A - Ít B, xã Mường Sại |
Xã Mường Sại |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn NTM + NSH |
1.830,0 |
2019-2019 |
14 |
Nhà Văn Hóa bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay |
Xã Chiềng Khay |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
DSH |
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn NTM + NSH |
1.380 |
2019-2020 |
15 |
Nhà văn hóa bản Giang Lò, xã Cà Nàng |
Xã Cà Nàng |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
DSH |
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn NTM + NSH |
1.380 |
2019-2020 |
16 |
Nhà Văn Hóa bản Huổi Xuông, xã Cà Nàng |
Xã Cà Nàng |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
DSH |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
Vốn NTM + NSH |
1.380 |
2019-2020 |
17 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
NTD |
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương |
NSH |
4.900 |
2019-2020 |
18 |
Đấu giá đất ở khu đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn |
Xã Chiềng Ơn |
12.000,0 |
|
|
|
|
12.000,0 |
|
|
ONT |
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
Thu từ cấp quyền SD đất |
|
2019-2023 |
VII |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
3 |
428.747,0 |
61.500,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
367,247.0 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình kè suối Nậm La (đoạn từ cầu Dây văng đến cầu bản Tông - lô số 4 đến lô số 8) (bổ sung thêm diện tích) |
Phường Chiềng An, Phường Chiềng Lề |
360.900,0 |
|
|
- |
|
|
|
360.900,0 |
|
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND Tỉnh |
Di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
1.475.510 |
2016-2018 |
2 |
Khu đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
66.347,0 |
60.000,0 |
|
|
|
|
|
6.347,0 |
Đất ở |
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Chủ đầu tư |
419.500 |
|
3 |
Sân thể thao tại bản Pọng |
Xã Hua La |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND thành phố |
Ngân sách thành phố |
251 |
2018 |
VIII |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
86 |
440.458,8 |
108.884,8 |
35.919,0 |
- |
38.800,0 |
- |
- |
256.855,0 |
|
|
|
|
|
Thị trấn |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ số 4517/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất |
4.363 |
2019-2020 |
||
2 |
Thị trấn |
16.000,0 |
|
|
|
|
|
|
16.000,0 |
DGT |
QĐ số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất |
4.514 |
2017-2018 |
|
Rải nhựa đường Apphan phố Pha Luông, phố Hoong Ảng, thị trấn Thuận Châu |
Thị trấn |
18.000,0 |
|
|
|
|
|
|
18.000,0 |
DGT |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND |
1.175 |
2019-2020 |
||
Thị trấn |
6.220,0 |
|
|
|
|
|
|
6.220,0 |
DGD |
QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện |
6.000 |
2019-2020 |
|||
5 |
Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay |
Nong Lay |
42.848,0 |
10.000,0 |
15.000,0 |
|
|
|
|
17.848,0 |
CCC |
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
9.008 |
2019-2021 |
|
Sửa chữa Nhà làm việc C3, C4 trung tâm hành chính chính trị huyện |
Thị trấn |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
TSC |
QĐ số 4503/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện |
1.799 |
2019-2020 |
||
Thị trấn |
220,0 |
|
|
|
|
|
|
220,0 |
DYT |
QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất |
1.004 |
2020 |
||
Phổng Lái |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGD |
QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện |
Nguồn NST ủy quyền |
1.412 |
2019-2020 |
||
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh |
Tông Lạnh |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện |
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền |
795 |
2019-2020 |
|
Phổng Lăng |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện |
750 |
2019-2020 |
|||
Bản Lầm |
5.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
720 |
2019-2020 |
||
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng |
Bon Phặng |
6.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
|
|
5.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.800 |
2019-2020 |
||
Co Mạ |
2.232,0 |
|
1.232,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.815 |
2019-2020 |
|||
Co Tòng |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.350 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Bôm |
10.000,0 |
9.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
2.750 |
2019-2020 |
|||
Chiềng La |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
900 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Pắc |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.900 |
2019-2020 |
|||
Liệp Tè |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
2.000 |
2019-2020 |
|||
Muổi Nọi |
3.031,0 |
|
1.031,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.400 |
2019-2020 |
|||
Mường Bám |
150,0 |
|
|
|
|
|
|
150,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
1.280 |
2019-2020 |
||
Mường Khiêng |
3.056,0 |
|
2.056,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
900 |
2019-2020 |
||
Mường Khiêng |
4.968,0 |
|
3.968,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
1.500 |
2019-2020 |
|||
Nậm Lầu |
6.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
825 |
2019-2020 |
|||
Noong Lay |
713,0 |
|
213,0 |
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
1.230 |
2019-2020 |
|||
Pá Lông |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
650 |
2019-2020 |
|||
Pá Lông |
2.952,0 |
|
1.952,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
2.537 |
2019-2020 |
||
Phổng Lăng |
800,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
500.0 |
DGT |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|||
Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập |
Phổng Lập |
300,0 |
|
|
|
|
|
|
300,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
1.600 |
2019-2020 |
||
Tông Cọ |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
2.080 |
2019-2020 |
|||
Tông Lạnh |
1.460,0 |
460,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
614 |
2019-2020 |
|||
Thôm Mòn |
1.367,0 |
|
367,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.320 |
2019-2020 |
|||
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Bản Lầm (điểm trường trung tâm) |
Bản Lầm |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
2.000 |
2019-2020 |
|
Bản Lầm |
4.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
3.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.632 |
2019-2020 |
|||
Co Mạ |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.139 |
2019-2020 |
|||
Co Mạ |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
3.000 |
2019-2020 |
|||
36 |
Nhà công vụ trường THCS Co Tòng |
Co Tòng |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.200 |
2019-2020 |
|
Co Tòng |
3.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
900 |
2019-2020 |
|||
Co Tòng |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
650 |
2019-2020 |
|||
Pá Lông |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.263 |
2019-2020 |
|||
Pá Lông |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
DVH |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
700 |
2019-2020 |
|||
Long Hẹ |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.600 |
2019-2020 |
|||
Long Hẹ |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DYT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.200 |
2019-2020 |
|||
Long Hẹ |
5.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
600 |
2019-2020 |
|||
44 |
NCV trường TH Mường Bám II (điểm trường trung tâm) |
Mường Bám |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.000 |
2019-2020 |
|
Mường Bám |
1.600,0 |
|
|
|
|
|
|
1.600,0 |
DQD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
5.650 |
2019-2020 |
|||
É Tòng |
7.000,0 |
6.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
3.013 |
2019-2020 |
|||
Phổng Lập |
3.500.0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DNL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.642 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Bôm |
5.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
1,000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
885 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Bôm |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
450 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Bôm |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
950 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Bôm |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.300 |
2019-2020 |
|||
Nậm Lầu |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.174 |
2019-2020 |
|||
Nậm Lầu |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
830 |
2019-2020 |
|||
Púng Tra |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|||
Púng Tra |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
829 |
2019-2020 |
|||
Púng Tra |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
600 |
2019-2020 |
|||
57 |
Púng Tra |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
||
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.087 |
2019-2020 |
|||
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.110 |
2019-2020 |
|||
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.485 |
2019-2020 |
|||
Chiềng La |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
900 |
2019-2020 |
|||
Chiềng La |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DVH |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
630 |
2019-2020 |
|||
Chiềng La |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
500 |
2019-2020 |
||
Chiềng Ngàm |
5.900,0 |
3.900,0 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.600 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Ngàm |
2.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.400 |
2019-2020 |
|||
66 |
Nhà đa năng xã Phổng Lái |
Phổng Lái |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
CCC |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.550 |
2019-2020 |
|
Chiềng Pha |
700,0 |
|
|
|
|
|
|
700,0 |
DGD |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.200 |
2019-2020 |
|||
Phổng Lăng |
5.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
965 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Ly |
700,0 |
|
|
|
|
|
|
700,0 |
DVH |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
700 |
2019-2020 |
|||
Thôm Mòn |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DVH |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|||
Thôm Mòn |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DBV |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngáy 6/7/2018 của UBND huyện |
250 |
2019-2020 |
|||
Chiềng Pấc |
2.000 0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
1.500,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
453 |
2019-2020 |
|||
Muổi Nọi |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DYT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.500 |
2019-2020 |
|||
Bó Mười |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.500 |
2019-2020 |
|||
Mường Khiêng |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
880 |
2019-2020 |
||
76 |
Hội trường huyện Thuận Châu |
Thị trấn |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DCK |
QĐ số 3599/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện |
Bổ sung cân đối NST |
20.000 |
2018-2020 |
77 |
Hạ tầng khu đất trường Đại học Tây Bắc |
Thị trấn |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
DCK |
QĐ số 2487/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện |
6.595 |
2019-2020 |
|
Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Xã Tông Lạnh |
47.919,0 |
15.918,0 |
|
|
|
|
|
32.001,0 |
ONT, DGT... |
QĐ số 2551/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện |
NSH |
570 |
2018 |
|
79 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hạng mục: Hồ Nong Chạy |
Xã Muổi Nọi |
16.434,0 |
3.840,0 |
|
|
|
|
|
12.594,0 |
DTL |
Công văn số 119/DANN ngày 12/10/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT |
Vốn vay NH thế giới (WB) và vốn đối ứng NST |
50.823 |
2018-2020 |
80 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận |
Xã Tông Lạnh |
13.000,0 |
1.200,0 |
700,0 |
|
300,0 |
|
|
10.800,0 |
CDG |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn góp (Tập đoàn CN cao su VN + CT cổ phần cao su Đồng Nai + CT TNHH MTV cao su Quảng Trị + CT CP cao su Phước Hòa) |
14.865 |
2018 |
Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu |
Các xã: Muổi Nọi, Chiềng Ngàm, Bản Lầm, Nậm Lầu, Co Mạ, Mường É, Phổng Lập, Long Hẹ |
72.500,0 |
1.500,0 |
2.500,0 |
|
38.500,0 |
|
|
30,000,0 |
DNL |
Công văn số 1113/PCSL-BQLDA ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Sơn La |
Vốn vay tín dụng thương mại + Vốn khấu hao cơ bản của Tổng CT Điện lực miền Bắc |
81.791 |
2017-2018 |
|
82 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lăng |
Xã Phổng Lăng |
1.902,0 |
|
|
|
|
|
|
1.902,0 |
TSC |
QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
9.367,00 |
2019-2021 |
83 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu (phát sinh bổ sung so với Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Nậm Lầu |
1.266,8 |
1.266,8 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
Bổ sung, cân đối NS tỉnh |
14.990,29 |
2018-2020 |
Xã É Tòng |
720,0 |
|
|
|
|
|
|
720,0 |
DYT |
QĐ số 2438/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh |
VĐT từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
3.795,00 |
2019-2020 |
||
Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn |
Xã Thôm Mòn |
1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
1.300,0 |
DDT |
QĐ số 198/QĐ-SVHTT&DL ngày 14/6/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh |
Chi không thường xuyên giao theo QĐ 3389/QĐ-UBND ngày 10/12/2017 |
603,7 |
2018 |
|
86 |
Dự án tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích Tháp Mường Bám, huyện Thuận Châu |
Xã Mường Bám |
800,0 |
|
|
|
|
|
|
800,0 |
DDT |
QĐ số 2357/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
5.000,0 |
2018-2020 |
IX |
HUYỆN MƯỜNG LA |
13 |
415.124,7 |
4.200,0 |
321,7 |
- |
53.800,0 |
83.400,0 |
- |
273.403,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La |
Xã Chiềng Lao |
49.600,0 |
|
|
|
49.600,0 |
|
|
|
|
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
8.965 |
2019-2020 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La |
Xã Hua Trai |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
10.000,0 |
|
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
12.598 |
2019-2020 |
|
3 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản La Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Xã Mường Trai |
40.000,0 |
|
|
|
|
30.000,0 |
|
10.000,0 |
|
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
12.868 |
2019-2020 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La |
Xã Nậm Păm |
49.600,0 |
|
|
|
|
49.600,0 |
|
|
|
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
9.989 |
2019-2020 |
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nậm Păm, huyện Mường La |
Xã Nậm Păm |
17.000,0 |
|
|
|
|
|
|
17.000,0 |
|
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
13.986 |
2019-2020 |
|
6 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Tà Lành và bản Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La |
Xã Chiềng Hoa |
19.000,0 |
|
|
|
|
|
|
19.000,0 |
|
Ngân sách tỉnh |
14.959 |
2019-2020 |
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Nong, xã Chiềng San, huyện Mường La |
Xã Chiềng San |
49.600,0 |
|
|
|
|
|
|
49.600,0 |
|
Ngân sách tỉnh |
12.986 |
2019-2020 |
||
8 |
Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
8.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
4.000,0 |
DTL |
CV 1964/UBND ngày 11/7/2018 UBND tỉnh Sơn La |
Vốn vay chính phủ Nhật Bản (JICA) |
40.000 |
2019-2020 |
9 |
Xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Păm, Ít Ong, Chiềng San, Chiềng Hoa |
36.003,0 |
|
|
|
4.200,0 |
2,900,0 |
|
28.903,0 |
DNL |
VB số 4118/UBND-KT ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh |
Vốn Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
|
2019-2020 |
|
10 |
Trạm bảo vệ rừng xã Hua Trai |
Xã Hua Trai |
321,7 |
|
321,7 |
|
|
|
|
|
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
1.765 |
2018-2020 |
11 |
Cấp điện cho các xã Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công, Tạ Bú, huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên tỉnh Sơn La |
Xã Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công |
2.100,0 |
100,0 |
|
|
|
400.0 |
|
1.600,0 |
DNL |
Quyết định số 1072/QĐ-PCSL ngày 29/5/2017 của Công ty điện lực Sơn La |
Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
378.702 |
2019-2020 |
12 |
Cấp điện xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn và Chiềng Công huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn, Chiềng Công |
2.300,0 |
100,0 |
|
|
|
500,0 |
|
1.700,0 |
DNL |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn chương trình mục tiêu: Ngân sách nhà nước chiếm 85%, vốn đối ứng của tỉnh 15% |
842.000 |
2019-2020 |
13 |
Thủy điện Suối Chiến |
Xã Ngọc Chiến |
131.600,0 |
|
|
|
|
|
|
131.600,0 |
DNL |
1569/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
Vốn DN |
160.000 |
2019-2020 |
X |
HUYỆN SỐP CỘP |
10 |
225.159,0 |
98.231,9 |
- |
- |
- |
- |
- |
126.927,2 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Nà Khoang xã Mường Và |
Xã Mường Và |
500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
500,0 |
DAH |
Quyết định số 160/QĐ-TTg |
Vốn hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào |
336 |
2018-2020 |
2 |
Nhà văn hóa bản Huổi Lầu xã Mường Và |
Xã Mường Và |
500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
500,0 |
DSH |
500 |
2018-2020 |
||
3 |
Nhà văn hóa Bản Bánh |
Xã Púng Bánh |
1.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
1.000,0 |
DSH |
Quyết định số 160/QĐ-TTg |
Vốn hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào |
300 |
2018-2020 |
4 |
Đất ở làng thanh niên lập nghiệp |
Xã Púng Bánh |
40.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
40.000.0 |
|
Quyết định số 355-QĐ/TWĐTN ngày 21/10/2013 |
Vốn trung ương |
|
2018-2020 |
5 |
Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến đường tỉnh lộ 105 |
Xã Sốp Cộp |
35.243,0 |
19.843,2 |
|
|
|
|
|
15.399,9 |
DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
6 |
Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến sân vận động mới |
Xã Sốp Cộp |
38.078,6 |
22.673,8 |
|
|
|
|
|
15.404,8 |
DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
7 |
Sân vận động mới trung tâm huyện |
Xã Sốp Cộp |
102.212,5 |
55.115,0 |
|
|
|
|
|
47.097,5 |
DTT, DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
8 |
Mở rộng Trường mầm non Họa Mi Dồm Cang |
Xã Dồm Cang |
2.525,0 |
|
|
|
|
|
|
2.525,0 |
DGD |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
9 |
Nâng cấp đường Nậm Lạnh - Dồm Cang (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Dồm Cang, xã Nậm Lạnh |
600,0 |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
Kế hoạch số 263/KH-UBND ngày 14/9/2017 |
Nguồn vốn 30a |
|
2018-2020 |
10 |
Vườn hoa cây xanh (Trước Công An huyện Sốp Cộp) |
Xã Sốp Cộp |
4.500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
4.500,0 |
|
Quyết định số 565/QĐ UBND huyện |
Ngân sách huyện |
990 |
2018-2020 |
XI |
HUYỆN MỘC CHÂU |
46 |
574.850,0 |
- |
4.300,0 |
- |
1.500,0 |
- |
- |
569.050,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty dịch vụ môi trường đô thị |
Thị trấn Mộc Châu |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
4.000.0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
2 |
Khu đất tại Ao bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên chuyển sang SXKD |
Thị trấn NT Mộc Châu |
7.400,0 |
|
|
|
|
|
|
7.400,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
nguồn thu từ đất |
|
|
3 |
Cụm công nghiệp huyện Mộc Châu |
Thị trấn NT Mộc Châu |
111.200,0 |
|
|
|
|
|
|
111.200,0 |
|
Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
4 |
Khu du lịch Pu Che Luông (thuộc khu du lịch Quốc gia Mộc châu) |
Thị trấn NT Mộc Châu |
85.000,0 |
|
|
|
|
|
|
85.000,0 |
|
Quyết định số 2968/QĐ-UBND tỉnh Sơn La ngày 15/11/2017 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
5 |
Khu du lịch thác Dải Yếm |
Xã Mường Sang |
63.000,0 |
|
|
|
|
|
|
63.000,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
6 |
Thu hồi, GPMB phần diện tích xen kẽ giữa ranh giới sử dụng đất DA khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông, lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu và Đường quốc lộ 6 |
Thị trấn NT Mộc Châu |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
|
Công văn 4142/UBND-KT ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
nguồn thu từ đất |
|
|
7 |
Trạm cấp nước liên bản; bản Muống, bản Tám Ba, bản Km 5, bản Piêng Sàng |
Xã Phiêng Luông |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
|
Quyết định 1997/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 |
nguồn thu từ đất |
|
|
8 |
Trung tâm văn hóa + sân thể thao xã |
Xã Lóng Sập |
2.100,0 |
|
|
|
|
|
|
2.100,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
nguồn thu từ đất |
|
|
9 |
Xây dựng nghĩa trang xã Chiềng Sơn. |
Xã Chiềng Sơn |
55.000,0 |
|
|
|
|
|
|
55.000,0 |
|
Quyết định 1997/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 |
nguồn thu từ đất |
|
|
10 |
Thu hồi đất khu lương thực cũ tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
2.600,0 |
|
|
|
|
|
|
2.600,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
nguồn thu từ đất |
|
|
11 |
Trụ sở UBND xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
16.000,0 |
|
|
|
|
|
|
16.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
12 |
Trụ sở UBND xã, Hua Păng |
Xã Hua Păng |
3.600,0 |
|
3.600,0 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
13 |
Đường giao thông trung tâm hành chính mới (giai đoạn 2) |
Thị trấn Mộc Châu |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
14 |
Đường vào khu dân cư Km73, tiểu khu 3, TTMC |
Thị trấn Mộc Châu |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
8.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
15 |
Đất giao thông tại Tiểu khu 19/8 |
Thị trấn NT Mộc Châu |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
|
Nghị quyết số 77/NQ-UBND của UBND tỉnh Sơn La |
nguồn thu từ đất |
|
|
16 |
Đường từ ngã ba xưởng bột đến Quốc Lộ 6 (745m) |
Thị trấn NT Mộc Châu |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
3.500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
17 |
Đường từ ngân hàng Agribank đến TK32 (2,3 km) |
Thị trấn NT Mộc Châu |
16.000,0 |
|
|
|
|
|
|
16.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
18 |
Công trình thủy lợi bản Nà Cạn |
Xã Tà Lại |
1.300,0 |
|
700,0 |
|
|
|
|
600,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
19 |
Công trình nước sinh hoạt tiểu khu Pa Khen 3 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
20 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Đông Sang |
Xã Đông Sang |
45.000,0 |
|
|
|
|
|
|
45.000,0 |
|
Quyết định 1256/QĐ-UBND tỉnh Sơn La |
nguồn thu từ đất |
|
|
21 |
Cải tạo suối Mon để thoát lũ cho khu vực bản Áng |
Xã Đông Sang |
50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
50.000,0 |
|
Quyết định 1256/QĐ-UBND tỉnh Sơn La |
nguồn thu từ đất |
|
|
22 |
Bưu điện huyện Mộc Châu |
TT Mộc Châu |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
|
Báo cáo số 297/BC-SXD ngày 21/11/2016 của sở Xây dựng |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
23 |
Lớp mầm non Phong Lan tiểu khu 6 |
Xã Chiềng Sơn |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
24 |
Nhà hiệu bộ + Nhà vệ sinh và hạng mục phụ trợ điểm trung tâm Trường TH Tân Lập |
Xã Tân Lập |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu tư đất |
|
|
25 |
Nhà lớp học Tiểu khu 9 |
Xã Tân Lập |
1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
1.300,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
26 |
Nhà lớp học bản Tà Số 2 Trường MN Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
27 |
Nhà lớp học điểm trường Chiềng Pằn thuộc Trường MN Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
28 |
Nhà lớp học bản Cò Lìu Trường Mầm non Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
29 |
Nhà văn hóa bản Đoàn Kết |
Xã Nà Mường |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
30 |
NVH Tiểu khu 66 |
Thị trấn NT Mộc Châu |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
400,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
31 |
NVH Tiểu khu S89 |
Thị trấn NT Mộc Châu |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
400,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
32 |
Nhà văn hóa bản Tán Thuật |
Xã Chiềng Hắc |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
33 |
Nhà văn hóa bản Tây Hưng |
Xã Chiềng Hắc |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
34 |
Nhà văn hóa bản Xồm Lồm |
Xã Phiêng Luông |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
35 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Đông Sang |
Xã Đông Sang |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
36 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ |
Xã Tà Lại |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
37 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Phiêng Luông |
Xã Phiêng Luông |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
38 |
Quy hoạch và xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Phiêng Luông |
Xã Phiêng Luông |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
39 |
Xây dựng tiểu công viên (Thu hồi đất nhà văn hóa tiểu khu 10 cũ) |
Thị trấn Mộc Châu |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
400,0 |
|
Quyết định số 766/QĐ-UB ngày 22/12/1993 của UBND tỉnh Sơn La; |
nguồn thu từ đất |
|
|
40 |
Khu dân cư đô thị (Đấu giá khu đất HTX Hợp Nhất cũ) |
Thị trấn Mộc Châu |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
10.000,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
nguồn thu từ đất |
|
|
41 |
Khu dân cư đô thị (Giao đất ở tại tiểu khu Bệnh viện 2) |
Thị trấn NT Mộc Châu |
4.200,0 |
|
|
|
|
|
|
4.200,0 |
|
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2018 |
nguồn thu từ đất |
|
|
42 |
Khu công viên cây xanh ngã 3 đường mới |
Thị trấn NT Mộc Châu |
17.000,0 |
|
|
|
|
|
|
17.000,0 |
|
Theo quy hoạch |
nguồn thu từ đất |
|
|
43 |
Cấp điện xã Chiềng Khừa- Lóng Sập thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
1.750,0 |
|
|
|
1.500,0 |
|
|
250,0 |
|
Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách trung trung 85% và vốn đối ứng tỉnh 15% |
|
|
44 |
Xây dựng phòng tiếp dân + Một cửa |
Xã Nà Mường |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
|
Nhu cầu sử dụng của UBND xã |
nguồn thu từ đất |
|
|
45 |
Nhà văn hóa tiểu khu 2/9 |
Xã Chiềng Sơn |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
Nhu cầu sử dụng của UBND xã |
nguồn thu từ đất |
|
|
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Mộc Châu |
nguồn thu từ đất |
|
|
||
XII |
HUYỆN VÂN HỒ |
15 |
348.481,4 |
300,0 |
- |
- |
11.500,0 |
19.640,0 |
6.772,5 |
310.268,9 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ trung tâm xã Chiềng Khoa |
Xã Chiềng Khoa |
1.000,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
700,0 |
|
Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
2.500 |
2019-2020 |
2 |
Xã Chiềng Khoa |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
2.500 |
2019-2020 |
|
3 |
Xã Tân Xuân |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/6/2018 của HĐND huyện Vân Hồ |
Vốn hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg. Lồng ghép với vốn ngân sách huyện |
3.500 |
2019-2020 |
|
4 |
Xã Bản Khò, Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
1.661,5 |
|
|
|
|
|
1.661,5 |
|
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
6.118 |
2019-2020 |
|
5 |
Dự án hỗ trợ bảo tồn làng nghề truyền thống dân tộc Dao bản Suối Lìn, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
|
QĐ số 264/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 06/4/2018 |
Ngân sách TW |
|
2019-2020 |
6 |
Xã Chiềng Khoa |
6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
6.000,0 |
|
QĐ số 654/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Ngân Sách huyện |
|
2019-2020 |
|
7 |
Xã Chiềng Khoa |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
|
QĐ số 1046/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
3.500 |
2019-2020 |
|
8 |
Xã Mường Men |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
|
QĐ số 1046/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 17/8/2018 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
3.000 |
2019-2020 |
|
9 |
Xã Vân Hồ |
27.000,0 |
|
|
|
1.500,0 |
|
|
25.500,0 |
|
QĐ số 652/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 8/6/2018 |
Ngân Sách huyện |
|
2019-2020 |
|
10 |
Xã Chiềng Xuân |
250,0 |
|
|
|
|
|
|
250,0 |
|
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
1.500 |
2019-2020 |
|
11 |
Xã Tân Xuân |
14.000,0 |
|
|
|
10.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 -2020 và dân góp |
2.000 |
2019-2020 |
|
12 |
Xã Chiềng Khoa |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
400,0 |
|
QĐ số 644/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Ngân Sách huyện |
|
2019-2020 |
|
13 |
Khu khai thác quỹ đất đối diện trường PTDT nội trú |
Xã Vân Hồ |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân Sách huyện |
|
2019-2020 |
14 |
Thủy điện Xuân Nha |
Xã Chiềng Xuân, xã Xuân Nha |
154.969,9 |
|
|
|
|
19.640,0 |
5.111,0 |
130.218,9 |
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Sơn La (Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Xuân Nha) |
Vốn doanh nghiệp |
142.534 |
|
15 |
Xã Vân Hồ |
70.000,0 |
|
|
|
|
|
|
70.000,0 |
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân Sách huyện |
|
2019-2020 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thu hồi thực hiện dự án (m2) |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích SD đất |
Ghi chú |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng diện tích (m2) |
Dự án |
4.039.425,7 |
432.594,4 |
58.834,6 |
- |
46.349,8 |
90.900,0 |
- |
3.410.746,9 |
|
|
|
Tổng diện tích (ha) |
29 |
403,9 |
43,3 |
5,9 |
- |
4.6 |
9,1 |
- |
341,1 |
|
|
I |
HUYỆN MAI SƠN |
6 |
651.646,1 |
- |
7.334,6 |
- |
- |
- |
- |
644.311,5 |
|
|
1 |
Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung) |
426.000,0 |
|
|
|
|
|
|
426.000,0 |
DTL, DGT |
Công văn số 1217/TT HĐND ngày 09/02/2018 |
|
2 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) |
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung |
150.000,0 |
- |
5.000,0 |
- |
|
|
|
145.000,0 |
DGT |
CV 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
3 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2) |
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung |
10.903,10 |
|
2.334,60 |
|
|
|
|
8.568,50 |
DGT |
Công văn số 1785/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
4 |
Khu dân cư bản Bom Cưa (diện tích mở rộng) |
Xã Chiềng Mung |
14.500,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
14.500,0 |
ONT |
Thông báo kết luận số 194/TB-TT HĐND ngày 23/3/2018 của TT HĐND tỉnh |
Công văn số 1217/TT HĐND ngày 09/02/2018 |
50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
50.000,0 |
TSC |
Công văn số 1217/TT HĐND ngày 09/02/2018 |
||
6 |
Đầu tư xây dựng công trình hạ lưu mương thoát nước tại Km 269+849, Quốc lộ 6, dự án VRAMP tại xã Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
243,0 |
|
|
|
|
|
|
243,0 |
DTL |
Công văn số 1455/TT HĐND ngày 18/6/2018 |
II |
HUYỆN PHÙ YÊN |
1 |
10.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000,0 |
|
|
1 |
Xã Huy Thượng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
DGD |
Công văn số 1528/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
|
III |
HUYỆN BẮC YÊN |
2 |
78.386,0 |
15.646,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
62.740,0 |
|
|
1 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Lừm Thượng B |
|
25.000,0 |
|
|
|
|
|
|
25.000,0 |
|
Công văn số 1353/TTHĐNDngày 20/4/2018 |
2 |
|
53.386,0 |
15.646,0 |
|
|
|
|
|
37.740,00 |
|
Công văn số 1375/TT-HĐND ngày 07/5/2018 |
|
IV |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
15 |
2.445.282,6 |
400.186,9 |
51.500,0 |
- |
46.349,8 |
19.400,0 |
- |
1.927.845,9 |
|
|
Phường Quyết Thắng |
46.500,0 |
|
|
|
|
|
|
46.500 |
|
Công văn số 1708/TTHĐND ngày 15/10/2018 |
||
2 |
Khu dân cư tổ 5 P Chiềng Sinh |
|
110.887,1 |
9.090,83 |
|
|
|
|
|
101.796,29 |
|
Công văn số 1355/TTHĐND ngày 20/4/2018 |
3 |
TT truyền dẫn sóng phát thanh - truyền hình tải tại bản Long Bon, P Chiềng An |
|
72.272,0 |
|
|
|
|
|
|
72.272,00 |
|
Công văn số 1355/TTHĐND ngày 20/4/2018 |
4 |
Hồ dự trữ nước thô của nhà máy nước TP |
Tổ 6 Chiềng Lề |
5.300,0 |
|
|
|
|
|
|
5.300,00 |
|
Công văn số 1312/TT HĐND ngày 03/4/2018 |
5 |
xây nhà điều hành sản xuất Truyền tải điện Tây Bắc 2 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia tại bản Lay, |
Phường Chiềng Sinh |
5.214,0 |
2.932,0 |
|
|
|
|
|
2.282,00 |
|
Công văn số 1488/TT HĐND ngày 28/6/2018 |
6 |
Khu đô thị số 1 phường Chiềng An |
Phường Chiềng An |
90.600,0 |
72.000,0 |
|
|
|
|
|
18.600,0 |
|
Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
Phường Chiềng An |
97.800,0 |
63.200,0 |
|
|
|
|
|
34.600,0 |
|
Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
||
8 |
Phường Chiềng Sinh |
97.000,0 |
|
|
|
|
|
|
97.000,0 |
|
Công văn số 1515/TT HĐND ngày 03/4/2018 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 1) |
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ |
389.500,0 |
17.600,0 |
|
|
40.800,0 |
|
|
331.100,0 |
Đất giao thông |
CV 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tráng Quốc lộ 6 (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ |
55.709,5 |
9.064,1 |
|
|
5.549,8 |
|
|
41.095,6 |
Đất giao thông |
Công văn số 1785/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
11 |
Dự án số 1 khu đô thị hồ tuổi trẻ thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An |
73.700,0 |
65.200,0 |
|
|
|
|
|
8.500,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh Sơn La |
12 |
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An |
71.800,0 |
22.300,0 |
|
|
|
|
|
49.500,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
|
13 |
Dự án khu đô thị mới số 1 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
331.000,0 |
74.300,0 |
|
|
|
|
|
256.700,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
14 |
Dự án khu đô thị mới số 2 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
326.000,0 |
12.500,0 |
51.500,0 |
|
|
19.400,0 |
|
242.600,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, tp Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
672.000,0 |
52.000,0 |
|
|
|
|
|
620.000,0 |
|
Công văn số 1572/TTHĐND ngày 16/7/2018 |
|
V |
HUYỆN MƯỜNG LA |
3 |
723.240,0 |
13.500,0 |
- |
- |
- |
71.500,0 |
- |
638.240,0 |
|
|
1 |
Xã Chiềng Muôn |
100.040,0 |
3.500,0 |
|
|
|
71.500,0 |
|
25.040,0 |
|
Công văn số 1628/TTHĐND ngày 04/9/2018 |
|
2 |
Dự án thủy điện Ngọc Chiến |
|
271.300,0 |
|
|
|
|
|
|
271.300,0 |
|
Công văn số 1323/TTHĐND ngày 06/4/2018 |
3 |
Thủy điện Nậm Pàn 5 |
Xã Mường Bú |
351.900,0 |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
341.900,0 |
|
Công văn số 1669/TTHĐND ngày 21/9/2018 |
VI |
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
91.671,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91.671,0 |
|
|
1 |
Láng thanh niên lập nghiệp Púng Bánh |
Xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp |
91.671,0 |
|
|
|
|
|
|
91.671,0 |
|
Công văn số 1218/TTHĐND ngày 09/02/2018 |
VII |
HUYỆN MỘC CHÂU |
1 |
39.200,0 |
3.261,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
35.938,5 |
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới (Tái định cư cho các hộ bản Pơ Nang điểm Sam Kha) |
Xã Tân Hợp |
39.200,0 |
3.261,5 |
|
|
|
|
|
35.938,5 |
|
Công văn số 1783/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây