Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 110/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 110/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2014/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Trên cơ sở Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5404/TTr-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2014; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 (kèm theo Tờ trình số 5404/TTr-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh), như sau:
1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 6 tháng đầu năm 2014.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch, đối với các nguồn vốn sau đây:
a) Điều chỉnh giảm 11 dự án để bổ sung tăng 06 dự án thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2014 với tổng số tiền là 8,188 tỷ đồng, việc điều chỉnh không làm thay đổi tổng nguồn giao kế hoạch năm 2014.
b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:
- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 là 43 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết (lợi nhuận để lại trong năm 2013) để giao dự toán chi đầu tư là 306,825 tỷ đồng.
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2013 ngoài cân đối (nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2013) là 10,640 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư vốn đầu tư và xây dựng năm 2013 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán của năm 2014 là 24,893 tỷ đồng (trong đó số kết dư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết là 9,994 tỷ đồng).
( Kèm theo bảng phụ lục sau khi điều chỉnh)
3. Về giải pháp thực hiện: Thống nhất với các giải pháp thực hiện tại Tờ trình số 5404/TTr-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh. Đề nghị UBND tỉnh có giải pháp để tập trung nguồn lực đầu tư các dự án trọng điểm, các dự án quan trọng tiêu biểu đã được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua và theo Kế hoạch số 111-KH/TU ngày 16/4/2013 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, giữa 02 kỳ họp khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Nguồn vốn |
Tổng số |
Phần tỉnh giao chỉ tiêu |
Phần huyện giao chỉ tiêu |
4.233,243 |
3.083,243 |
1.150 |
|
1. Vốn ngân sách tập trung |
2.400.06 |
1.450,06 |
950 |
2. Nguồn vốn XSKT |
1.117,645 |
1.117,645 |
|
3. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
60 |
60 |
|
4. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 |
5,5 |
5,5 |
|
5. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
82,145 |
82,145 |
|
6. Nguồn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 |
43 |
43 |
|
7. Nguồn vốn khai thác quỹ đất |
500 |
300 |
200 |
8. Nguồn kết dư đầu tư và xây dựng năm 2013 |
24,893 |
24,893 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 110/2014 /NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 |
Ghi chú |
|
|
||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
43.000 |
|
|
|
I |
Huyện Tân Phú |
|
|
2.400 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Phú Thanh |
Xã Phú Thanh huyện Tân Phú |
3.000 |
600 |
|
|
2 |
Đường 5 rưỡi đi sông Đồng Nai |
Xã Phú Thịnh huyện Tân Phú |
5.525 |
1.800 |
|
|
II |
Huyện Định Quán |
|
|
1.800 |
|
|
3 |
Đường ấp 3 tầng xã Phú Vinh |
Xã Phú Vinh huyện Định Quán |
14.222 |
1.800 |
|
|
III |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
9.000 |
|
|
4 |
Đường liên huyện Lang Minh-Xuân Đông |
Xã Lang Minh huyện Xuân Lộc |
19.760 |
1.800 |
|
|
5 |
Cầu ấp 2 Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
2.148 |
1.000 |
|
|
6 |
Cầu ấp 3 Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
1.653 |
800 |
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa thể thao - học tập công đồng xã Xuân Tâm |
Xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc |
6.285 |
600 |
|
|
8 |
Trung tâm Văn hóa thể thao - học tập công đồng xã Xuân Trường |
Xã Xuân Trường huyện Xuân Lộc |
5.944 |
600 |
|
|
9 |
3 trụ sở văn hóa ấp(ấp 6, ấp 7, ấp Bàu Cối) |
Xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc |
1.000 |
600 |
|
|
10 |
Trường mầm non Xuân Hưng(PH chính) |
Xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc |
11.599 |
1.800 |
|
|
11 |
Cầu Suối Khỉ |
Xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc |
5.104 |
1.800 |
|
|
IV |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
5.400 |
|
|
12 |
Trường Mầm non Phước An |
Xã Phước An huyện Nhơn Trạch |
29.133 |
1.800 |
|
|
13 |
Trường tiểu học Long Tân |
Xã Long Tân huyện Nhơn Trạch |
21.291 |
1800 |
|
|
14 |
Trường THCS Phước Khánh |
Xã Phước Khánh huyện Nhơn Trạch |
28.034 |
1800 |
|
|
V |
Huyện Trảng Bom |
|
|
4.200 |
|
|
15 |
Nâng cấp nhựa hóa Hưng Bình đi xã Lộ 25 (GĐ1) |
Xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom |
14.245 |
1.800 |
|
|
16 |
Trường MG Hoa Phượng |
Xã Tây Hòa huyện Trảng Bom |
9.472 |
1.200 |
|
|
17 |
Trường MG Quảng Tiến |
Xã Quảng Tiến huyện Trảng Bom |
2.500 |
1.200 |
|
|
VI |
Huyện Long Thành |
|
|
5.400 |
|
|
18 |
Trường mầm non Long Đức |
Xã Long Đức huyện Long Thành |
23.660 |
1.800 |
|
|
19 |
Trường mần non Long An |
Xã Long An huyện Long Thành |
27.085 |
1.800 |
|
|
20 |
Đường tổ 3 - 4 ấp Tập Phước |
Xã Long Phước huyện Long Thành |
2.489 |
1.200 |
|
|
21 |
Đường cây xanh ấp Đất Mới |
Xã Long Phước huyện Long Thành |
1.396 |
600 |
|
|
VII |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
4.400 |
|
|
22 |
Đường Lò than ấp 2 |
Xã Tân An huyện Vĩnh Cửu |
3.500 |
1.500 |
|
|
23 |
Đường xóm cháy |
Xã Tân An huyện Vĩnh Cửu |
550 |
250 |
|
|
24 |
Nhà VH ấp Bình Ý |
Xã Tân Bình huyện Vĩnh Cửu |
495 |
200 |
|
|
25 |
Nhà VH ấp Tân Triều |
Xã Tân Bình huyện Vĩnh Cửu |
495 |
200 |
|
|
26 |
Đường Đồi 74 |
Xã Trị An huyện Vĩnh Cửu |
3600 |
1.800 |
|
|
27 |
Đường Đò Thới Sơn |
Xã Bình Hòa huyện Vĩnh Cửu |
1348 |
450 |
|
|
VIII |
Thị xã Long Khánh |
|
|
5.000 |
|
|
28 |
Đường Cầu Bến Ngựa( trung tâm xã-các ấp) |
xã Bàu Sen thị xã Long Khánh |
6.015 |
1.800 |
|
|
29 |
Trung tâm VHTT và HTCĐ xã Bảo Vinh |
Xã Bảo Vinh thị xã Long Khánh |
9.900 |
600 |
|
|
30 |
Trường THCS Ngô Quyền |
Xã Bảo Vinh thị xã Long Khánh |
47.158 |
600 |
|
|
31 |
Trường mầm non Ánh Dương |
Xã Bảo Vinh thị xã Long Khánh |
26.670 |
600 |
|
|
32 |
Đường từ tổ 1 ấp R.Tre đi khu căn cứ Cách Mạng |
Xã Bảo Quang thị xã Long Khánh |
7.947 |
1.400 |
|
|
IX |
Huyện Thống Nhất |
|
|
1.800 |
|
|
33 |
Trường mẫu giáo Bạch Lâm |
Xã Gia Tân 2 huyện Thống Nhất |
12.615 |
1.800 |
|
|
X |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
3.600 |
|
|
34 |
Đường Bưng B ấp 2 |
Xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ |
3.600 |
1.800 |
|
|
35 |
Tuyến tổ 10 ấp Lò Than |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
750 |
350 |
|
|
36 |
Tuyến tổ 7 ấp Tân Bảo |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
350 |
150 |
|
|
37 |
Tuyến tổ 3 ấp Tân Hòa |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
600 |
300 |
|
|
38 |
Tuyến tổ 12 ấp Lò Than |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
1.100 |
550 |
|
|
39 |
Nhà văn hóa ấp Tân Bình |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
300 |
150 |
|
|
40 |
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
300 |
150 |
|
|
41 |
Nhà văn hóa ấp Lò Than |
Xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
300 |
150 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây