Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 11/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Bùi Công Bửu |
Ngày ban hành: | 06/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Bùi Công Bửu |
Ngày ban hành: | 06/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
(Từ ngày 05 đến ngày 06 tháng 12 năm 2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, với các nội dung như sau:
1. Về khung giá các loại đất
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Khung giá đất năm 2013 |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
01 |
Đất ở đô thị: - Thành phố Cà Mau - Các thị trấn |
300 70 |
30.000 8.000 |
02 |
Đất ở nông thôn |
70 |
8.000 |
03 |
Đất trồng lúa |
20 |
70 |
04 |
Đất nuôi trồng thủy sản (chuyên tôm) |
20 |
70 |
05 |
Đất trồng lúa kết hợp nuôi tôm (lúa - tôm) |
20 |
70 |
06 |
Đất trồng cây hàng năm |
20 |
70 |
07 |
Đất trồng cây lâu năm |
30 |
120 |
08 |
Đất trồng rừng kết hợp với nuôi tôm (rừng- tôm) |
15 |
22 |
09 |
Đất rừng sản xuất: + Rừng tràm + Rừng ngập mặn |
10 12 |
10 12 |
10 |
Đất rừng phòng hộ |
6 |
6 |
11 |
Đất rừng đặc dụng |
6 |
6 |
12 |
Đất làm muối |
20 |
20 |
2. Về bảng giá các loại đất
Bảng giá các loại đất năm 2013 và Quy định về áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
a) Về đất ở: ban hành mức giá cho 2.248 đoạn đường trên địa bàn tỉnh, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 2.059 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 109 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 15 đoạn đường, bổ sung mới 50 đoạn đường, tách từ đoạn đường cũ 15 đoạn đường. Cụ thể như sau:
- Thành phố Cà Mau có 295 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 273 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 08 đoạn đường, bổ sung mới 12 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 02 đoạn đường.
- Huyện Thới Bình có 152 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 147 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 02 đoạn đường, bổ sung mới 03 đoạn đường.
- Huyện U Minh có 241 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 229 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 05 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 01 đoạn đường, bổ sung mới 06 đoạn đường.
- Huyện Trần Văn Thời có 688 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 632 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 29 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 05 đoạn đường, bổ sung mới 17 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 05 đoạn đường.
- Huyện Cái Nước có 139 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 117 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 15 đoạn đường, bổ sung mới 3 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 4 đoạn đường.
- Huyện Phú Tân có 199 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 179 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 12 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 05 đoạn đường, bổ sung mới 02 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 01 đoạn đường.
- Huyện Đầm Dơi có 216 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 193 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 16 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 03 đoạn đường, bổ sung mới 02 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 02 đoạn đường.
- Huyện Năm Căn có 239 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 210 đoạn đường, điều chỉnh tăng giá 22 đoạn đường, điều chỉnh giảm giá 01 đoạn đường, bổ sung mới 05 đoạn đường, tách ra từ đoạn đường cũ 01 đoạn đường.
- Huyện Ngọc Hiển có 79 đoạn đường, trong đó: giữ nguyên giá năm 2012 là 79 đoạn đường.
b) Về đất nông nghiệp: giữ nguyên theo bảng giá đất năm 2012 chỉ điều chỉnh tăng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất làm muối so với Bảng giá các loại đất năm 2012.
c) Sửa đổi, bổ sung Quy định về áp dụng Bảng giá các loại đất:
- Sửa đổi đối với đất ở đô thị và nông thôn: cách xác định vị trí 1 (từ 30m đầu tính từ chỉ giới đường đỏ) được tính 100% mức giá quy định trong bảng giá; bổ sung giá đất ở đô thị và nông thôn đối với trường hợp ngoài phạm vi chỉ giới đường đỏ thì được áp dụng theo giá của vị trí 1.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tính bằng 70% mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đối với tất cả các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết này Quyết định công bố Bảng giá các loại đất năm 2013 đúng thời gian theo luật định.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 06 tháng12 năm 2012.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây