Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10)
Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10)
Số hiệu: | 107/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 107/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh,bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8); Nghị quyết số 84/NQ- HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9);
Xét Tờ trình số 3136/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân bổ chi tiết số vốn chuẩn bị đầu tư từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh bố trí) để thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho 12 dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030.
(Chi tiết tại biểu kèm theo)
2. Điều chỉnh phần vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết đã thực hiện phân bổ chi tiết tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021, Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022, Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 và Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 cụ thể như sau:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 09 nhiệm vụ/ dự án với số vốn là 16.755,213 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 16.755,213 triệu đồng để hỗ trợ đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết tại biểu kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng: Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 ngày 12 năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8) và Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9).
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị sử dụng vốn đầu tư công |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh quyết nghị |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
36.560,407 |
29.500,000 |
45.745,167 |
40.345,167 |
16.755,213 |
16.755,213 |
45.745,167 |
40.345,167 |
|
A |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Tỉnh bố trí) |
|
|
|
|
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
|
A.1 |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
|
|
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
5.315,000 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật thuộc Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc và kết cấu hạ tầng Ban quản lý dự án Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
3 |
Dự án: Rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (Giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.915,000 |
1.915,000 |
1.915,000 |
|
5 |
Đường giao thông kết nối nút giao Lũng Luông tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đến cửa khẩu quốc tế Tà Lùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà thiếu nhi Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800,000 |
800,000 |
800,000 |
|
8 |
Trường THPT Chuyên tỉnh Cao Bằng, Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
9 |
Tu bổ, tôn tạo, nâng cấp Khu di tích Quốc gia đặc biệt di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới 1950 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
10 |
Đầu tư, xây dựng hạ tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000 |
250,000 |
250,000 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở mới trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000 |
250,000 |
250,000 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh tế tuần hoàn xanh thông qua cải thiện chuỗi giá trị nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam tại tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
B |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
36.560,407 |
29.500,000 |
40.430,167 |
35.030,167 |
16.755,213 |
16.755,213 |
40.430,167 |
35.030,167 |
|
B.1 |
Điều chỉnh số vốn đã phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
36.560,407 |
29.500,000 |
40.430,167 |
35.030,167 |
16.755,213 |
16.755,213 |
40.430,167 |
35.030,167 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
13.900,000 |
8.500,000 |
13.900,000 |
8.500,000 |
5.157,855 |
|
8.742,145 |
3.342,145 |
|
(1) |
Danh mục dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
13.900,000 |
8.500,000 |
13.900,000 |
8.500,000 |
5.157,855 |
|
8.742,145 |
3.342,145 |
|
a |
Danh mục dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
13.900,000 |
8.500,000 |
13.900,000 |
8.500,000 |
5.157,855 |
|
8.742,145 |
3.342,145 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Đức Xuân, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng |
TA |
2021-2023 |
2683/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
8.900,000 |
3.500,000 |
8.900,000 |
3.500,000 |
157,855 |
|
8.742,145 |
3.342,145 |
|
3 |
Trường tiểu học và THCS Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
TK |
2022-2024 |
2145/QĐ-UBND, 12/11/2021 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
- |
- |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình: |
|
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
507,179 |
|
14.492,821 |
14.492,821 |
|
(1) |
Danh mục dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
507,179 |
|
14.492,821 |
14.492,821 |
|
a |
Danh mục dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
507,179 |
|
14.492,821 |
14.492,821 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng |
HQ |
2021-2022 |
2673/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
89,565 |
|
4.910,435 |
4.910,435 |
|
2 |
Trạm y tế xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng |
NB |
2021-2022 |
2674/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
134,882 |
|
4.865,118 |
4.865,118 |
|
3 |
Trạm y tế xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng |
QH |
2021-2022 |
2675/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
282,732 |
|
4.717,268 |
4.717,268 |
|
III |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
7.660,407 |
6.000,000 |
502,215 |
502,215 |
62,227 |
|
439,988 |
439,988 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng (Nay là huyện Quảng Hòa) |
UBND huyện Quảng Hòa |
QH |
2020-2021 |
2086/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 |
3.000,000 |
2.000,000 |
200,000 |
200,000 |
61,012 |
|
138,988 |
138,988 |
|
2 |
Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
UBND huyện Trùng Khánh |
TK |
2020 |
3199/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019 |
2.200,000 |
2.000,000 |
202,499 |
202,499 |
0,499 |
|
202,000 |
202,000 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
UBND huyện Hạ Lang |
HL |
2020-2022 |
1832/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 |
2.460,407 |
2.000,000 |
99,716 |
99,716 |
0,716 |
|
99,000 |
99,000 |
|
IV |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
11.027,952 |
11.027,952 |
11.027,952 |
16.755,213 |
16.755,213 |
16.755,213 |
|
IV.1 |
Hỗ trợ đối ứng thực hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
11.027,952 |
11.027,952 |
11.027,952 |
16.755,213 |
16.755,213 |
16.755,213 |
|
1 |
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
11.027,952 |
11.027,952 |
11.027,952 |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Bảo Lâm |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
1.336,881 |
1.336,881 |
1.336,881 |
|
- |
- |
|
1.2 |
Bảo Lạc |
UBND huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
1.564,194 |
1.564,194 |
1.564,194 |
|
- |
- |
|
1.3 |
Nguyên Bình |
UBND huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
1.414,795 |
1.414,795 |
1.414,795 |
|
- |
- |
|
1.4 |
Hà Quảng |
UBND huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
|
1.350,398 |
1.350,398 |
1.350,398 |
|
- |
- |
|
1.5 |
Hòa An |
UBND huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
1.085,722 |
1.085,722 |
1.085,722 |
|
- |
- |
|
1.6 |
Trùng Khánh |
UBND huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
1.024,048 |
1.024,048 |
1.024,048 |
|
- |
- |
|
1.7 |
Hạ Lang |
UBND huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
805,504 |
805,504 |
805,504 |
|
- |
- |
|
1.8 |
Quảng Hòa |
UBND huyện Quảng Hòa |
|
|
|
|
|
1.427,071 |
1.427,071 |
1.427,071 |
|
- |
- |
|
1.9 |
Thạch An |
UBND huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
1.019,339 |
1.019,339 |
1.019,339 |
|
- |
- |
|
2 |
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.755,213 |
16.755,213 |
16.755,213 |
|
2.1 |
Bảo Lâm |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.243,244 |
1.243,244 |
1.243,244 |
|
2.2 |
Bảo Lạc |
UBND huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200,558 |
1.200,558 |
1.200,558 |
|
2.3 |
Nguyên Bình |
UBND huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251,157 |
1.251,157 |
1.251,157 |
|
2.4 |
Hà Quảng |
UBND huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.256,760 |
1.256,760 |
1.256,760 |
|
2.5 |
Hòa An |
UBND huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.363,580 |
4.363,580 |
4.363,580 |
|
2.6 |
Trùng Khánh |
UBND huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
930,410 |
930,410 |
930,410 |
|
2.7 |
Hạ Lang |
UBND huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
711,866 |
711,866 |
711,866 |
|
2.8 |
Quảng Hòa |
UBND huyện Quảng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700,000 |
4.700,000 |
4.700,000 |
|
2.9 |
Thạch An |
UBND huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
|
|
|
897,638 |
897,638 |
897,638 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây