Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 106/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 22/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 106/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 22/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 1), với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh (bổ sung lần 1)
Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
Tổng diện tích thu hồi 199,89 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 127,19 ha; đất khác 72,70 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...)
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022 (bổ sung lần 1)
Tổng số dự án bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình là 30 dự án, với tổng diện tích thu hồi 132,61 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 1,39 ha; đất khác 131,22 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh: Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về thông tin, số liệu, tính khả thi, đối tượng áp dụng và sự phù hợp với Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của tỉnh; Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) Quốc gia đối với các dự án cần thu hồi đất kèm theo nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 1 DỰ ÁN |
1 |
|
199.89 |
127.19 |
0.00 |
0.00 |
72.70 |
|
|
IV |
Huyện Kim Bôi |
1 |
|
199.89 |
127.19 |
0.00 |
0.00 |
72.70 |
|
|
1 |
Quần thể đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và hệ thống cáp treo Cuối Hạ |
xã Kim Bôi và xã Cuối Hạ |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
199.89 |
127.19 |
|
|
72.70 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 huyện Kim Bôi |
|
Biểu số 02: TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 30 DỰ ÁN |
30 |
|
132.61 |
1.39 |
0.00 |
0.00 |
131.22 |
|
|
I |
TP Hòa Bình |
8 |
|
0.55 |
0.23 |
0.00 |
0.00 |
0.32 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng nhà kho lưu chất thải phục vụ công tác phòng chống dịch Covid-19 và công tác chuyên môn Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
0.09 |
0.06 |
|
|
0.03 |
Thông báo số 595/TB-VPTU ngày 14/7/2021 của Văn phòng Tỉnh ủy thông báo kết luận của đồng chí Bí thư Tỉnh ủy tại buổi kiểm tra, nắm bắt tình hình chuẩn bị các cơ sở y tế, bệnh viện dã chiến điều trị bệnh nhân Covid-19 trên địa bàn thành phố Hòa Bình; Văn bản số 2233/UBND-KTTH ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng kinh phí GPMB và xây dựng nhà kho lưu chất thải của Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực thành phố Hòa Bình để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
Các phường Kỳ Sơn, Trung Minh, Tân Thịnh, Dân Chủ, Thống Nhất |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.05 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
3 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho Công ty cổ phần đầu tư nước sạch sông Đà giai đoạn 2 |
Xã Hợp Thành, phường Kỳ Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 2097/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
4 |
Cải tạo mạch vòng đường dây 375 E19.6 với lộ 372E10.1 |
Phường Phương Lâm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
5 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực thành phố Hòa Bình năm 2022 |
Phường Trung Minh, xã Mông Hóa, xã Hợp Thành |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.05 |
0.02 |
|
|
0.03 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
6 |
Cải tạo mạch vòng đường dây 371 Lạc Thủy-Kim Bôi (TG Ba Đồi) với lộ 371E10.1 |
Các phường Phương Lâm, Dân Chủ, Thống Nhất, Thái Bình. |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.05 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
7 |
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình (thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc- vốn KFW) |
Các xã Thịnh Minh, Mông Hóa, Độc Lập. |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
Quyết định số 2185/QĐ-EVNNPC ngày 24/09/2013 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án ĐTXD Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình (thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc) |
|
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 |
phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong |
Ban quản lý dự án ĐTXD các CTGT |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Nghị Quyết số 450/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 |
|
II |
Huyện Cao Phong |
2 |
|
0.08 |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
|
|
1 |
Cải tạo mạch vòng đường dây 371 Lạc Thủy-Kim Bôi (TG Ba Đồi) với lộ 371E10.1 |
Xã Thu Phong |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.07 |
0.02 |
|
|
0.05 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Di chuyển đường dây 35kV lộ 372E10.1 (phục vụ dự án NM thủy điện Hòa Bình mở rộng) |
Xã Thu Phong |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Quyết định số 383/QĐ-EVN ngày 27/9/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đầu tư dự án NM thủy điện Hòa Bình mở rộng |
|
IV |
Huyện Kim Bôi |
5 |
|
130.20 |
0.22 |
0.00 |
0.00 |
129.98 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
Thị trấn Bo, các xã Đú Sáng, Kim Lập, Vĩnh Tiến, Tú Sơn, Kim Bôi |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.08 |
|
|
0.07 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Cải tạo mạch vòng đường dây 371 Lạc Thủy-Kim Bôi (TG Ba Đồi) với lộ 371E10.1 |
Thị trấn Bo, các xã Sào Báy, Nam Thượng, Mỵ Hòa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.08 |
|
|
0.07 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
3 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2022 |
Thị trấn Bo và các xã Hùng Sơn, Vĩnh Đồng, Mỵ Hòa, Cuối Hạ, Đú Sáng, Kim Bôi |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.10 |
0.06 |
|
|
0.04 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
Khu Đô thị cao cấp kết hợp nghỉ dưỡng xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Đồng |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
60.00 |
|
|
|
60.00 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 huyện Kim Bôi, văn bản số 3579/SKHĐT-DN ngày 19/10/2021 về việc thông báo kết quả thẩm định sơ bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị cao cấp kết hợp nghỉ dưỡng Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôì |
|
|
Xã Vĩnh Đồng |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
69.80 |
|
|
|
69.80 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 huyện Kim Bôi |
|
||
V |
Huyện Lạc Sơn |
2 |
|
0.47 |
0.27 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
Thị trấn Vụ Bản, các xã Văn Nghĩa, Quyết Thắng, Ân Nghĩa, Vũ Bình, Xuất Hóa, Thượng Cốc, Mỹ Thành, Yên Phú |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.25 |
0.15 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn năm 2022 |
TT Vụ Bản, các xã Yên Nghiệp, Ân Nghĩa, Tân Mỹ, Yên Phú, Xuất Hóa, Nhân Nghĩa, Tuân Đạo, Văn Sơn, Thượng Cốc |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.22 |
0.12 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
VI |
Huyện Lạc Thủy |
3 |
|
0.50 |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
0.24 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy, Yên Thủy để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
TT. Ba Hàng Đồi, các xã Phú Thành, Phú Nghĩa, Đồng Tâm, Thống Nhất, An Bình |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.20 |
0.10 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng mới đường dây 35kV mạch vòng liên kết lộ 371E19.3 (TBA 110kV Thanh Nông - Hòa Bình) - lộ 374E24.8 (TBA 110kV Thanh Nghị - Hà Nam) và cải tạo đường dây 35kV lộ 371E19.3 |
Thị trấn Chi Nê, xã Đồng Tâm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.08 |
|
|
0.07 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
3 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy và huyện Yên Thủy năm 2022 |
Thị trấn Chi Nê, Thị trấn Ba Hàng Đồi, các xã Đồng Tâm, An Bình, Thống Nhất, Yên Bồng, Phú Thành, Hưng Thi |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.08 |
|
|
0.07 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
VII |
Huyện Lương Sơn |
4 |
|
0.40 |
0.21 |
0.00 |
0.00 |
0.19 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
Các xã Thanh Sơn, Thanh Cao, Cao Sơn, Nhuận Trạch, Hòa Sơn, Liên Sơn, thị trấn Lương Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.22 |
0.12 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2022 |
TT Lương Sơn, các xã Tân Vinh, Cư Yên, Hòa Sơn, Lâm Sơn, Cao Dương, Thanh Cao |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.08 |
0.03 |
|
|
0.05 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
3 |
Chống quá tải các TBA phân phối huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Các xã Lâm Sơn, Tân Vinh, và Thị trấn Lương Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.05 |
0.03 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 4022/QĐ-EVNNPC ngày 16/11/2015 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
4 |
CQT các TBA phân phối khu vực Lương Sơn |
Xã Nhuận Trạch, Thị trấn Lương Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.05 |
0.03 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 4331/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2017 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
VIII |
Huyện Mai Châu |
2 |
|
0.05 |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
|
|
1 |
Cài tạo mạch vòng đường dây 375 E19.6 với lộ 372E10.1 |
Xã Thành Sơn, Xã Tòng Đậu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng các TBA treo lệch (trạm giàn 1 cột) chống quá tải và giảm bán kính cấp điện |
Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
Quyết định số 2871/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc V/v Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
IX |
Huyện Tân Lạc |
2 |
|
0.18 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
0.11 |
|
|
1 |
Cải tạo mạch vòng đường dây 375 E19.6 với lộ 372E10.1 |
Thị trấn Mãn Đức, các xã Phong Phú, Mỹ Hòa, Phú Cường |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.05 |
|
|
0.10 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Tân Lạc để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
xã Gia Mô. |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.02 |
|
|
0.01 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
X |
Huyện Yên Thủy |
2 |
|
0.18 |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
0.09 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy, Yên Thủy để giảm tổn thất điện năng năm 2022 |
Thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 2093/QĐ-EVNNPC ngày 25/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy và huyện Yên Thủy năm 2022 |
Thị trấn Hàng Trạm, các xã Phú Lai, Lạc Lương, Đa Phúc |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.15 |
0.08 |
|
|
0.07 |
Quyết định số 2111/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hòa Bình |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây