591221

Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

591221
LawNet .vn

Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 105/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 105/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

- 227 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 1.213,16 ha (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

- 151 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với diện tích 719,94 ha (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 72 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

Điều 3. Thông qua chuyển tiếp 398 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.

Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.

Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 227 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

1213,16

458,90

21,40

21,19

711,67

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

10,38

2,28

 

 

8,11

1

Xây dựng hạ tầng Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

2

Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,29

 

 

 

0,29

3

Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,367

0,185

 

 

0,182

4

Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,36

 

 

 

0,36

5

Trụ sở Công an xã Tân Cương

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

6

Trụ sở Công an xã Đồng Liên

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

0,12

 

 

 

0,12

7

Trụ sở Công an xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

8

Trụ sở Công an xã Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

9

Trung tâm lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,27

 

 

 

0,27

10

Văn phòng đại diện Báo Nhân dân tại Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

11

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

12

Nhà văn hóa tổ dân phố số 7

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,18

 

 

 

0,18

13

Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Long

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,29

 

 

 

0,29

14

Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Thành

Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên

0,15

 

 

 

0,15

15

Nhà văn hóa tổ dân phố số 10

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

16

Trạm y tế phường Tân Thành

Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

17

Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

 

0,02

18

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,73

 

 

 

0,73

19

Trường Mầm non Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

20

Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,24

 

 

 

0,24

21

Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Bắc Kạn - Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

22

Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,55

1,25

 

 

0,30

23.

Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,57

0,57

 

 

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

24

Đường giao thông tổ dân phố số 7, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

25

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Cầu Đá Mài)

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

1,27

 

 

 

1,27

26

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Công - Đoạn 1)

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,53

 

 

 

0,53

27

Đài tưởng niệm xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,08

 

 

0,42

28

Hoàn thiện hạ tầng và khuôn viên cây xanh phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,41

 

 

 

0,41

29

Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,026

0,020

 

 

0,006

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,050

 

 

 

0,050

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,028

 

 

 

0,028

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,023

 

 

 

0,023

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,446

0,171

 

 

0,275

30

Xây dựng, hoàn trả phần diện tích đất thu hồi của Giáo họ Nam Sơn, xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,30

 

 

 

0,30

II

THÀNH PHỐ PHỔ YÊN

 

181,98

54,77

 

 

127,20

1

Trường Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

2,21

2,12

 

 

0,09

2

Khu công nghiệp Yên Bình 2

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

84,85

26,40

 

 

58,45

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

47,00

13,57

 

 

33,43

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

37,15

10,52

 

 

26,63

3

Nâng cấp, mở rộng đường gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình Km0+00 - Km2+100

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

3,15

0,14

 

 

3,01

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

1,36

0,41

 

 

0,96

4

Hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư Hồng Tiến

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,80

 

 

 

0,80

5

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước, hạng mục công trình: Kè bảo vệ bờ (Đoạn 3), xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

3,60

0,31

 

 

3,29

6

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Yên Bình 8

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,28

0,28

 

 

 

7

Mở rộng Chùa Tảo Địch

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,18

0,14

 

 

0,04

8

Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Đình, phường Nam Tiến

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

1,40

0,89

 

 

0,51

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

91,50

54,99

 

 

36,52

1

Khu đô thị số 7 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,61

0,50

 

 

1,11

2

Khu đô thị số 6 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,05

6,71

 

 

1,34

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,69

0,29

 

 

0,40

3

Khu đô thị đường 30/4

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,83

0,83

 

 

1,00

4

Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

9,61

8,11

 

 

1,50

5

Khu dân cư số 2 Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

24,59

17,93

 

 

6,66

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,37

3,33

 

 

1,04

6

Mở rộng Thao trường Trung đoàn

209

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

10,90

 

 

 

10,90

7

Mở rộng vị trí đóng quân Trung đoàn 209/f312/QĐ 1

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

22,50

13,80

 

 

8,70

8

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,11

0,07

 

 

0,04

9

Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,01

0,005

 

 

0,005

10

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

11

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,044

 

 

 

0,044

12

Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

13

Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,89

1,46

 

 

1,43

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,13

0,80

 

 

0,33

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,11

 

 

 

1,11

14

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,21

0,21

 

 

 

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,11

0,11

 

 

 

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,18

 

 

 

0,18

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,22

0,20

 

 

0,02

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,18

0,10

 

 

0,08

15

Bưu điện xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,024

 

 

 

0,024

16

Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,136

0,126

 

 

0,01

IV

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

27,02

3,92

 

 

23,10

1

Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

2

Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

 

 

 

0,10

3

Trụ sở Công an thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,13

 

 

 

0,13

4

Trụ sở Công an xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,17

 

 

 

0,17

5

Trụ sở Công an xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,26

0,26

 

 

 

6

Trụ sở Công an xã Phủ Lý

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,15

 

 

 

0,15

7

Trụ sở Công an xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,16

 

 

 

0,16

8

Trụ sở Công an thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,15

 

 

 

0,15

9

Trụ sở Công an xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

 

 

 

0,15

10

Trung tâm văn hóa huyện Phú Lương - Hạng mục nhà đa năng

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,97

 

 

 

0,97

11

Nhà văn hóa xóm Na Mọn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,01

 

 

 

0,01

12

Mở rộng nhà văn hóa xóm Bản Đông

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,15

0,15

 

 

 

13

Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 4

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,02

 

 

 

0,02

14

Nhà văn hóa xóm Tân Thủy

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,03

 

 

 

0,03

15

Nhà văn hóa xóm Làng Trò

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,10

 

 

 

0,10

16

Nhà văn hóa xóm Giang 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,30

 

 

 

0,30

17

Nhà văn hóa xóm Hoa 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,55

 

 

 

0,55

18

Nhà văn hóa xóm Na Mụ

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,08

 

 

 

0,08

19

Nhà văn hóa xóm Tân Long

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

20

Nhà văn hóa xóm Cây Khế

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,07

 

 

 

0,07

21

Nhà văn hóa xóm Làng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,12

 

 

 

0,12

22

Nhà văn hóa xóm Thượng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,22

 

 

 

0,22

23

Nhà văn hóa xóm Na Mẩy

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,17

0,09

 

 

0,08

24

Nhà văn hóa xóm Ba Luồng

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

 

 

 

0,04

25

Nhà văn hóa xóm Suối Bốc

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,08

 

 

 

0,08

26

Nhà văn hóa xóm Đồng Phủ 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

 

 

 

0,04

27

Nhà văn hóa xóm Yên Phú

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

 

 

 

0,04

28

Trạm Y tế xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,07

 

 

 

0,07

29

Trường Tiểu học thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đu)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,76

 

 

 

0,76

30

Trường Mầm non thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,88

 

 

 

0,88

31

Trường Mầm non xã Tức Tranh (điểm Trường Trung tâm)

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,03

 

 

 

0,03

32

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,25

0,055

 

 

0,195

33

Trường Mầm non xã Yên Trạch

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,13

 

 

 

0,13

34

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,20

0,18

 

 

0,02

35

Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

3,62

2,65

 

 

0,97

36

Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

2,23

0,23

 

 

2,00

37

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,89

0,07

 

 

1,82

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

1,20

0,20

 

 

1,00

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,68

0,02

 

 

1,66

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,55

 

 

 

0,55

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,074

0,001

 

 

0,073

38

Đình Đồng Tâm

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,11

 

 

 

0,11

39

Khu di tích Đền Đình Đẩu

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,23

 

 

 

0,23

40

Đền quan núi Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,61

 

 

 

0,61

41

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,006

0,003

 

 

0,003

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,010

 

 

 

0,010

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,011

 

 

 

0,011

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,003

 

 

 

0,003

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,004

0,004

 

 

 

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,006

0,006

 

 

 

42

Công trình xử lý nước thải xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,09

 

 

 

0,09

43

Bãi rác thải huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

7,78

 

 

 

7,78

44

Chùa Sơn Lâm

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,20

 

 

 

0,20

45

Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

V

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

433,78

180,47

 

 

253,32

1

Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

16,86

12,81

 

 

4,05

2

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,06

 

 

 

0,06

3

Trụ sở Công an xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

4

Trụ sở Công an xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,13

0,13

 

 

 

5

Trụ sở Công an xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

6

Trụ sở Công an xã Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

7

Trụ sở Công an xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,11

0,11

 

 

 

8

Trụ sở Công an xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

9

Trụ sở Công an xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

10

Khu Công nghiệp Yên Bình 2

Xã Nga My, huyện Phú Bình

48,22

17,53

 

 

30,69

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

17,18

6,85

 

 

10,33

11

Khu Công nghiệp Yên Bình 3

Xã Nga My, huyện Phú Bình

155,33

47,51

 

 

107,82

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

26,67

9,63

 

 

17,04

12

Cụm Công nghiệp Hà Châu 1, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

48,34

34,74

 

 

13,60

13

Cụm Công nghiệp Hà Châu 2, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,01

0,01

 

 

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

44,68

31,83

 

 

12,85

14

Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

2,35

0,30

 

 

2,05

15

Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,49

0,88

 

 

1,61

16

Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,65

0,62

 

 

3,03

17

Xây dựng mới cống Cầu Nẻ tại K1+272 đê Hà Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,08

 

 

 

0,08

18

Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng)

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,97

0,82

 

 

1,15

19

Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,0342

0,020

 

 

0,0142

20

Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên

Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,023

0,008

 

 

0,015

21

Nghĩa trang Sông cầu (An lạc viên)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

25,00

15,81

 

 

9,19

22

Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

40,00

0,50

 

 

39,50

VI

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

57,47

2,00

 

 

55,47

1

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,18

 

 

 

0,18

2

Trụ sở Công an xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,21

 

 

0,09

3

Trụ sở Công an xã Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,40

 

 

 

0,40

4

Trụ sở Công an xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,20

 

 

0,10

5

Trụ sở Công an xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,26

 

 

 

0,26

6

Trụ sở Công an xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,29

 

 

0,01

7

Trụ sở Công an xã Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,30

 

 

 

0,30

8

Trụ sở Công an xã Hòa Bình

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,30

 

 

 

9

Trụ sở Công an xã Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,30

 

 

 

0,30

10

Trụ sở Công an xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,11

 

 

0,19

11

Trụ sở Công an xã Tân Lợi

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,28

 

 

 

0,28

12

Nhà văn hóa xóm La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,07

 

 

 

0,07

13

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,38

 

 

 

0,38

14

Nhà văn hóa Trung tâm xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,05

 

 

 

0,05

15

Trường THCS Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,06

 

 

 

0,06

16

Trường Mầm non Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,13

 

 

 

0,13

17

Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,003

0,003

 

 

 

18

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,135

0,086

 

 

0,049

19

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,581

0,002

 

 

0,579

20

Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

1,95

0,10

 

 

1,85

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,51

0,21

 

 

3,30

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,88

0,09

 

 

2,79

21

Hồ chứa nước Ngàn Me

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2,16

 

 

 

2,16

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

42,35

0,41

 

 

41,94

VII

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

215,18

131,25

 

 

83,93

1

Khu Tái định cư Cánh Đồng Bông

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,52

 

 

 

0,52

2

Khu dân cư số 2 xã Ký Phú

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

24,77

22,42

 

 

2,35

3

Khu dân cư Trung tâm xã Hoàng Nông

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

16,91

14,53

 

 

2,38

4

Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

56,46

46,63

 

 

9,83

5

Khu dân cư nông thôn số 2 xã Khôi Kỳ

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

18,66

15,61

 

 

3,05

6

Khu dân cư nông thôn số 1 xã Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

28,34

21,44

 

 

6,90

7

Mở rộng Trụ sở UBND xã La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,21

0,20

 

 

0,01

8

Trụ sở Công an xã Phục Linh

Xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0,11

 

 

 

0,11

9

Sân thể thao xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

1,28

0,89

 

 

0,39

10

Sân thể thao xã Tân Linh

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,20

1,00

 

 

0,20

11

Sân thể thao xã Cù Vân

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,20

1,20

 

 

 

12

Tiểu dự án 07: Hạ tầng giao thông 03 xã dân tộc thiểu số và miền núi huyện Đại Từ

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,40

2,94

 

 

1,46

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

2,01

0,34

 

 

1,67

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

5,22

0,67

 

 

4,55

13

Cụm công nghiệp Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

50,00

1,96

 

 

48,04

14

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

15

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,17

 

 

 

0,17

16

Mở rộng khuôn viên khu di tích nơi ra đời Đội Thanh niên Việt Nam

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,60

 

 

 

0,60

17

Di tích lịch sử địa điểm Trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng (1949)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

18

Nhà văn hóa xóm Đồng Ninh, Phú Hạ, Khâu Giang, Lê Lợi, Quang Trung, Ba Giăng, Đồng Ngõ, Vai Cày

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,60

0,53

 

 

0,07

19

Nhà văn hóa xóm Na Hoàn, Lũng 2

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,08

0,04

 

 

0,04

20

Nhà văn hóa xóm Đặn 3, xóm Cạn

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,29

0,29

 

 

 

21

Nhà văn hóa xóm Đại Quyết

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,08

0,08

 

 

 

22

Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,86

0,04

 

 

0,82

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

23

Nhà thờ giáo họ Minh Tiến

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,25

 

 

 

0,25

24

Mở rộng giáo họ Tân Cường 1

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

25

Mở rộng giáo họ Tân Cường 2

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,22

 

 

 

0,22

26

Mở rộng giáo họ Tân Cường 3

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,04

 

 

 

0,04

27

Mở rộng giáo họ Tân Cường 4

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

28

Mở rộng giáo họ Tân Cường 5

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

VIII

HUYỆN VÕ NHAI

 

62,39

10,89

21,40

 

30,10

1

Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

3,40

 

3,40

 

 

2

Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

5,00

 

 

 

5,00

3

Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,15

 

 

 

0,15

4

Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,37

0,32

 

 

0,05

5

Trụ sở Công an xã Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

 

 

0,22

6

Trụ sở Công an xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,11

 

 

 

0,11

7

Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

2,00

 

 

 

2,00

8

Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

18,00

 

18,00

 

 

9

Khu thể thao xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,60

0,60

 

 

 

10

Khu thể thao xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

1,20

0,03

 

 

1,17

11

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,50

0,50

 

 

1,00

12

Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,102

 

 

 

0,102

13

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

12,98

0,09

 

 

12,89

14

Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

15,45

8,33

 

 

7,12

15

Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,13

0,94

 

 

0,19

16

Nhà thờ giáo họ Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,10

 

 

 

0,10

IX

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

133,44

18,33

 

21,19

93,92

1

Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

9,87

6,94

 

 

2,93

2

Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

4,75

4,15

 

 

0,60

3

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

4

Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,30

0,10

 

 

0,20

5

Trụ sở Công an xã Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,30

 

 

 

0,30

6

Trụ sở Công an xã Sơn Phú

Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa

0,30

0,07

 

 

0,23

7

Trụ sở Công an xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,19

0,01

 

 

0,18

8

Trụ sở Công an xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,24

0,20

 

 

0,04

9

Trụ sở Công an xã Linh Thông

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

0,11

 

 

 

0,11

10

Trụ sở Công an xã Thanh Định

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,25

 

 

 

0,25

11

Trụ sở Công an xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

12

Trụ sở Công an xã Bảo Cường

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,30

0,27

 

 

0,03

13

Trụ sở Công an xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,29

0,28

 

 

0,01

14

Trụ sở Công an xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

15

Trụ sở Công an xã Kim Phượng

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

0,11

 

 

 

0,11

16

Trụ sở Công an xã Trung Hội

Xã Trung Hội, huyện Định Hóa

0,30

0,24

 

 

0,06

17

Trụ sở Công an xã Phúc Chu

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,20

0,14

 

 

0,06

18

Trụ sở Công an xã Điềm Mặc

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

0,29

 

 

 

0,29

19

Trụ sở Công an xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,23

 

 

 

0,23

20

Trụ sở Công an xã Lam Vỹ

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,30

0,19

 

 

0,11

21

Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,21

0,20

 

 

0,01

22

Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

100,00

2,30

 

19,46

78,24

23

Nhà văn hóa xóm Đá Bay

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

24

Nhà văn hóa xóm Thẩm Kẻ

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

25

Nhà văn hóa xóm Khang Trung

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

26

Nhà văn hóa xóm Trung Tâm

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,09

 

 

 

0,09

27

Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,15

0,15

 

 

 

28

Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,09

0,09

 

 

 

29

Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

30

Nhà văn hóa xóm Làng Dạ

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,06

0,06

 

 

 

31

Nhà văn hóa xóm Nguyên Bình

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,09

 

 

 

0,09

32

Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

1,24

0,31

 

 

0,93

33

Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên

Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa

6,00

1,50

 

 

4,50

34

Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương)

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,20

0,10

 

 

0,10

35

Tôn tạo khu di tích lịch sử ngành Cơ yếu Quân đội

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

36

Di tích lịch sử Cục quân Pháp (1951-1954)

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,02

 

 

 

0,02

37

Địa điểm nơi ra đời nhà xuất bản Vệ quốc quân (nay là Nhà xuất bản Quân đội nhân dân) xóm Bản Vẹ, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

38

Địa điểm cơ quan Tổng bộ Việt Minh (1947-1948) và Nơi ở, làm việc của đồng chí Hoàng Quốc Việt (1947-1950) ( Địa điểm thành lập Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Hòa bình Việt Nam và các di tích xung quanh)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,09

 

 

 

1,09

39

Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

4,69

1,01

 

1,73

1,95

40

Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,01

 

 

0,09

41

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thống, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

719,94

117,78

21,40

21,19

559,56

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

3,82

2,40

 

 

1,42

1

Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,367

0,185

 

 

0,182

2

Trụ sở văn phòng và xưởng bảo dưỡng lốp xe ô tô Mạnh Dũng

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,130

0,127

 

 

0,003

3

Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,55

1,25

 

 

0,30

4

Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,57

0,57

 

 

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

5

Đài tưởng niệm xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,08

 

 

0,42

6

Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,026

0,020

 

 

0,006

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,050

 

 

 

0,050

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,028

 

 

 

0,028

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,023

 

 

 

0,023

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,446

0,171

 

 

0,275

II

THÀNH PHỐ PHỔ YÊN

 

29,59

15,31

 

 

14,27

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường trên địa bàn thành phố

0,88

0,88

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ yên

0,16

0,16

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn thành phố

1,65

1,65

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các xã, phường trên địa bàn thành phố

7,86

7,86

 

 

 

5

Xây dựng Nhà hàng ăn uống, khu vui chơi trẻ em (hộ bà Lê Hồng Anh)

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

0,15

0,15

 

 

 

6

Trường Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

2,21

2,12

 

 

0,09

7

Khai thác mỏ cát sỏi xóm Đầm

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

4,76

0,10

 

 

4,66

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

1,96

0,24

 

 

1,72

8

Nâng cấp, mở rộng đường gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình Km0+00 - Km2+100

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

3,15

0,14

 

 

3,01

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

1,36

0,41

 

 

0,96

9

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước, hạng mục công trình: Kè bảo vệ bờ (Đoạn 3), xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

3,60

0,31

 

 

3,29

10

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Yên Bình 8

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,28

0,28

 

 

 

11

Mở rộng Chùa Tảo Địch

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,18

0,14

 

 

0,04

12

Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Đình, phường Nam Tiến

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

1,40

0,89

 

 

0,51

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

36,75

23,19

 

 

13,56

1

Khu đô thị số 7 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,61

0,50

 

 

1,11

2

Khu đô thị số 6 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,05

6,71

 

 

1,34

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,69

0,29

 

 

0,40

3

Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

9,61

8,11

 

 

1,50

4

Khu đô thị đường 30/4

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,83

0,83

 

 

1,00

5

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,11

0,07

 

 

0,04

6

Khu liên hợp thương mại, dịch vụ, sản xuất cơ khí ô tô Vân Đạo

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

3,07

2,06

 

 

1,01

7

Nhà máy nước Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

4,60

1,20

 

 

3,40

8

Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,01

0,005

 

 

0,005

9

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

10

Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

11

Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,89

1,46

 

 

1,43

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,13

0,80

 

 

0,33

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,11

 

 

 

1,11

12

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,21

0,21

 

 

 

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,11

0,11

 

 

 

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,18

 

 

 

0,18

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,22

0,20

 

 

0,02

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,18

0,10

 

 

0,08

13

Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,136

0,126

 

 

0,010

IV

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

200,15

10,77

 

 

189,38

1

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,12

0,12

 

 

 

2

Hợp tác xã chăn nuôi và trồng trọt tổng hợp Non Tranh

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

29,83

2,35

 

 

27,47

3

Khu sản xuất nông nghiệp tập trung Trọng Khôi

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

127,90

0,50

 

 

127,40

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện

0,02

0,02

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện

0,08

0,08

 

 

 

6

Trụ sở Công an xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,26

0,26

 

 

 

7

Mở rộng nhà văn hóa xóm Bàn Đông

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,15

0,15

 

 

 

8

Nhà văn hóa xóm Na Mẩy

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,17

0,09

 

 

0,08

9

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,25

0,055

 

 

0,195

10

Trung tâm thương mại Chợ Chè

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,60

0,06

 

 

0,54

11

Trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại dịch vụ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,85

0,76

 

 

0,09

12

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,104

1,289

 

 

0,815

13

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,20

0,18

 

 

0,02

14

Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,645

0,119

 

 

0,526

15

Nhà máy nước sạch tại xóm Toàn Thắng

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

1,20

0,30

 

 

0,90

16

Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,29

0,95

 

 

1,34

17

Bãi đổ thải và sơ tuyển quặng mỏ Ilmenite phía Tây Cây Châm tại xóm Na Mọn, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

13,00

0,15

 

 

12,85

18

Bãi thải rắn mỏ Ilmenit phía Tây mỏ Cây Châm

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

9,20

0,15

 

 

9,05

19

Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

3,62

2,65

 

 

0,97

20

Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

2,23

0,23

 

 

2,00

21

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi xã Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,89

0,07

 

 

1,82

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

1,20

0,20

 

 

1,00

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,68

0,02

 

 

1,66

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,55

 

 

 

0,55

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,074

0,001

 

 

0,073

22

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,006

0,003

 

 

0,003

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,011

 

 

 

0,011

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,003

 

 

 

0,003

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,004

0,004

 

 

 

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,006

0,006

 

 

 

V

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

53,90

6,19

 

 

47,71

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,06

0,06

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,26

0,26

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hồ Sỹ Minh)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,26

0,26

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Trần Thị Bình)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,012

0,012

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,10

0,10

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

1,27

1,27

 

 

 

7

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Thanh Ninh)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,20

0,14

 

 

0,06

8

Trụ sở Công an xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,13

0,13

 

 

 

9

Trụ sở Công an xã Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

10

Trụ sở Công an xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,11

0,11

 

 

 

11

Trụ sở Công an xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

12

Trụ sở Công an xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

13

Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Dương Văn Thao)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,13

0,13

 

 

 

14

Dự án sản xuất bia và nước uống tinh khiết

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,50

0,22

 

 

0,28

15

Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

2,35

0,30

 

 

2,05

16

Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,49

0,88

 

 

1,61

17

Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,65

0,62

 

 

3,03

18

Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng)

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,97

0,82

 

 

1,15

19

Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,02

 

 

0,01

20

Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên

Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,02

0,01

 

 

0,01

21

Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

40,00

0,50

 

 

39,50

VI

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

106,56

8,90

 

 

97,67

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,19

0,19

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện

0,20

0,20

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện

0,17

0,17

 

 

 

4

Trụ sở Công an xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,21

 

 

0,09

5

Trụ sở Công an xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,20

 

 

0,10

6

Trụ sở Công an xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,29

 

 

0,01

7

Trụ sở Công an xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,30

 

 

 

8

Trụ sở Công an xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,11

 

 

0,19

9

Mở rộng nhà máy luyện gang thép công suất 100.000 tấn/năm

Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

10,00

5,38

 

 

4,62

10

Nhà máy chế biến gỗ Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2,48

0,64

 

 

1,84

11

Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,003

0,003

 

 

 

12

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,135

0,086

 

 

0,049

13

Mỏ đá vôi Hang Trai

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

2,61

0,31

 

 

2,30

14

Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,01

 

 

2,59

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

33,25

 

 

 

33,25

15

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,581

0,002

 

 

0,579

16

Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

1,95

0,10

 

 

1,85

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,51

0,21

 

 

3,30

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,88

0,09

 

 

2,79

17

Hồ chứa nước Ngàn Me

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2,16

 

 

 

2,16

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

42,35

0,41

 

 

41,94

VII

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

74,36

17,11

 

 

57,25

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

5,08

5,08

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

1,36

1,36

 

 

 

5

Mở rộng Trụ sở UBND xã La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,21

0,20

 

 

0,01

6

Sân thể thao xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

1,28

0,89

 

 

0,39

7

Sân thể thao xã Tân Linh

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,20

1,00

 

 

0,20

8

Sân thể thao xã Cù Vân

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,20

1,20

 

 

 

9

Tiểu dự án 07: Hạ tầng giao thông 03 xã dân tộc thiểu số và miền núi huyện Đại Từ

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,40

2,94

 

 

1,46

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

2,01

0,34

 

 

1,67

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

5,22

0,67

 

 

4,55

10

Cụm công nghiệp Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

50,00

1,96

 

 

48,04

11

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

12

Nhà văn hóa xóm Đồng Ninh, Phú Hạ, Khâu Giang, Lê Lợi, Quang Trung, Ba Giăng, Đồng Ngõ, Vai Cày

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,60

0,53

 

 

0,07

13

Nhà văn hóa xóm Na Hoàn, Lũng 2

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,08

0,04

 

 

0,04

14

Nhà văn hóa xóm Đặn 3, xóm Cạn

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,29

0,29

 

 

 

15

Nhà văn hóa xóm Đại Quyết

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,08

0,08

 

 

 

16

Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,86

0,04

 

 

0,82

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

VIII

HUYỆN VÕ NHAI

 

82,53

13,90

21,40

 

47,23

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã La Hiên, xã Bình Long, xã Liên Minh

0,86

0,86

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Nùng)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

 

 

 

3

Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn - Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai.

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

4,88

0,68

 

 

4,20

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

1,08

1,08

 

 

 

6

Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa

Xã Thần Xa, huyện Võ Nhai

3,40

 

3,40

 

 

7

Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,37

0,32

 

 

0,05

8

Trụ sở Công an xã Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

 

 

0,22

9

Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

18,00

 

18,00

 

 

10

Khu thể thao xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,60

0,60

 

 

 

11

Khu thể thao xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

1,20

0,03

 

 

1,17

12

Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

13

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Xa, huyện Võ Nhai

1,50

0,50

 

 

1,00

14

Mỏ đá vôi Hiên Bình

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,94

0,05

 

 

2,89

15

Mỏ đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

17,61

0,11

 

 

17,50

16

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

12,98

0,09

 

 

12,89

17

Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

15,45

8,33

 

 

7,12

18

Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,13

0,94

 

 

0,19

1

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Thị Ngân)

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,89

0,39

 

 

0,50

2

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Ma Văn Anh)

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,371

0,076

 

 

0,295

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,27

0,27

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện

0,93

0,93

 

 

 

5

Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

9,87

6,94

 

 

2,93

6

Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

4,75

4,15

 

 

0,6

7

Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,3

0,1

 

 

0,2

8

Trụ sở Công an xã Sơn Phú

Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa

0,3

0,07

 

 

0,23

9

Trụ sở Công an xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,19

0,01

 

 

0,18

10

Trụ sở Công an xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,24

0,2

 

 

0,04

11

Trụ sở Công an xã Bảo Cường

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,3

0,27

 

 

0,03

12

Trụ sở Công an xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,29

0,28

 

 

0,01

13

Trụ sở Công an xã Trung Hội

Xã Trung Hội, huyện Định Hóa

0,3

0,24

 

 

0,06

14

Trụ sở Công an xã Phúc Chu

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,2

0,14

 

 

0,06

15

Trụ sở Công an xã Lam Vỹ

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,3

0,19

 

 

0,11

16

Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,21

0,2

 

 

0,01

17

Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

100,00

2,30

 

19,46

78,24

18

Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,15

0,15

 

 

 

19

Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,088

0,088

 

 

 

20

Nhà văn hóa xóm Làng Dạ

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,055

0,055

 

 

 

21

Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

1,24

0,31

 

 

0,93

22

Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên

Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa

6,00

1,50

 

 

4,50

23

Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương)

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,20

0,10

 

 

0,10

24

Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

4,69

1,01

 

1,73

1,95

25

Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,01

 

 

0,09

26

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thông, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02

 


PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 72 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 và Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

12,76

4,03

 

 

8,73

1

Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

14,40

4,03

 

 

10,37

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,07

 

 

0,09

2

Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,69

1,39

 

 

0,30

2

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,83

1,39

 

 

0,44

3

Cụm công nghiệp Sơn cầm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

8,74

 

 

21,00

3

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

9,31

 

 

20,43

4

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

20,10

5,00

 

 

15,10

4

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

28,63

2,42

 

 

26,21

5

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

19,80

18,89

 

 

0,91

5

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

19,44

18,89

 

 

0,55

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

6

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,36

0,05

 

 

0,31

6

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,87

0,13

 

 

0,74

7

Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

7

Trường Mầm non Cam Giá (Phân liệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

44,43

13,59

 

 

30,84

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

10,70

4,12

 

 

6,58

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

8,41

4,30

 

 

4,11

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

50,80

10,70

 

 

40,10

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

8,10

2,71

 

 

5,39

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

11,35

4,18

 

 

7,17

10

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,70

 

 

 

0,70

10

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,67

1,22

 

 

5,45

11

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,11

6,29

 

 

11,82

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

12,14

5,64

 

 

6,50

12

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

11

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

5,04

1,61

 

 

3,43

13

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài [đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,12

5,56

 

 

12,56

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

13,28

4,04

 

 

9,24

II

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

1,00

0,10

 

 

0,90

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

136,90

41,10

 

 

95,80

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

180,30

85,30

 

 

95,00

3

Trạm nước sạch dự phòng 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

3

Trạm nước sạch dự phòng 2

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

III

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,00

0,72

 

 

5,28

1

Khu đô thị Thác Lở

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,27

0,99

 

 

5,28

IV

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

 

 

 

1

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,56

0,43

 

 

0,13

Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,22

0,18

 

 

0,04

2

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

2

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,17

0,02

 

 

0,15

V

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

3,42

2,44

 

 

0,98

1

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

3,95

2,97

 

 

0,98

2

Khu trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

10,70

1,00

 

 

9,70

2

Khu trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

12,70

3,00

 

 

9,70

3

Khu đô thị Royal Villa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,00

7,72

 

 

2,28

3

Khu đô thị Hoàng Gia

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,00

7,72

 

 

2,28

4

Khu đô thị Đồng Cả

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

33,13

25,00

 

 

8,13

4

Khu đô thị Đồng Cả

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

20,37

18,50

 

 

1,87

5

Khu đô thị An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

17,52

9,95

 

 

7,57

5

Khu đô thị An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

13,88

7,47

 

 

6,41

6

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,80

 

 

 

19,80

6

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,33

0,26

 

 

19,07

7

Bãi chứa và khu xử lý rác thải

Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

6,20

1,04

 

 

5,16

7

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ

Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

6,20

0,05

 

 

6,15

8

Trung tâm thể thao dưới nước

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,70

 

 

0,30

8

Sân vận động trung tâm huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

9,50

8,10

 

 

1,40

9

Sân vận động trung tâm huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,10

7,00

 

 

1,10

B

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và TBA 110kV Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,97

 

 

 

0,97

1

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,82

0,65

 

 

0,17

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

 

0,02

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,09

 

 

 

0,09

2

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

1

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,20

 

 

12,00

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,04

 

 

12,15

II

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn đô Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,95

0,40

 

 

0,55

1

Dự án thành phần số 01: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,36

0,20

 

 

0,16

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

2,50

0,90

 

 

1,60

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,36

0,20

 

 

0,16

2

Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,21

 

 

 

0,21

2

Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thành phố Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

0,25

 

 

 

0,25

3

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

16,95

12,07

 

 

4,88

3

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

18,13

9,31

 

 

8,82

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

11,31

9,67

 

 

1,64

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

18,21

8,82

 

 

9,39

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

6,29

5,81

 

 

0,48

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

8,78

5,61

 

 

3,17

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,39

1,82

 

 

0,57

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

3,38

1,08

 

 

2,30

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

32,85

16,15

 

 

16,70

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

38,97

13,19

 

 

25,78

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

23,51

14,63

 

 

8,88

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

8,85

6,10

 

 

2,75

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

3,11

2,80

 

 

0,31

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

9,49

4,05

 

 

5,44

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

50,45

17,35

 

 

33,10

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

64,08

11,65

 

 

52,43

III

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

28,00

7,50

 

 

20,50

1

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

51,94

24,55

 

 

27,39

2

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

13,00

8,90

 

 

4,10

2

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

19,80

13,57

 

 

6,23

IV

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

76,00

0,69

 

 

75,31

1

Khu dân cư nông thôn mới Trung tâm Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

47,78

0,15

 

 

47,62

2

Khu tái định cư xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

7,38

 

 

 

7,38

C

Nghị quyết 180/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 1)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,80

6,20

 

 

3,60

1

Khu đô thị Tân Thịnh

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

27,76

16,50

 

 

11,26

2

Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 2)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,60

5,30

 

 

4,30

3

Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 3)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

8,00

5,00

 

 

3,00

D

Nghị quyết 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

39,79

0,70

 

 

39,09

1

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

30,19

0,06

 

 

30,13

2

Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

76,30

45,80

 

 

30,50

2

Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1)

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

56,14

25,64

 

 

30,50

3

Khu nhà ở Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,50

6,46

 

 

3,04

3

Khu tái định cư Hồng Tiến 4

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

7,10

4,06

 

 

3,04

4

Khu đô thị Đông Cao - Tân Phú

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

37,00

18,00

 

 

19,00

4

Khu đô thị Đông Cao - Tân Phú

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

18,45

6,47

 

 

11,98

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

29,00

17,00

 

 

12,00

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

23,16

9,16

 

 

14,00

5

Khu đô thị Vạn Xuân 1

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

23,50

11,00

 

 

12,50

5

Khu đô thị Vạn Xuân 1

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

14,70

11,70

 

 

3,00

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

23,30

14,00

 

 

9,30

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

15,86

12,86

 

 

3,00

II

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

8,39

 

 

0,96

2

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

6,12

 

 

3,23

3

Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,56

 

 

1,94

3

Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,77

 

 

1,73

4

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

5,37

0,51

 

 

4,86

4

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Tiến

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,00

 

 

 

1,00

5

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

28,00

9,00

 

 

19,00

5

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

27,00

3,73

 

 

23,27

III

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

20,90

9,10

 

 

11,80

1

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

22,08

9,89

 

 

12,19

2

Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,10

1,55

 

 

0,55

2

Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,90

2,35

 

 

0,55

3

Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,30

2,00

 

 

1,30

3

Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,32

3,01

 

 

1,31

4

Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,90

3,00

 

 

0,9C

4

Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,90

4,00

 

 

0,90

5

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,30

8,00

 

 

5,30

5

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,40

8,10

 

 

5,30

E

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

78,00

65,41

 

 

12,59

1

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

65,80

51,69

 

 

14,11

F

Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Văn hóa Tâm Quang

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

0,01

 

 

 

0,01

1

Nhà Văn hóa Tâm Quang

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

2

Nhà Văn hóa Định Thành

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

0,05

 

 

 

0,05

2

Nhà Văn hóa Định Thành

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

0,10

0,03

 

 

0,07

II

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

70,40

4,95

 

 

65,45

1

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,95

 

 

55,05

2

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

409,92

56,05

 

 

353,87

2

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

420,32

56,05

 

 

364,27

3

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

90,00

4,96

 

 

85,04

3

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,96

 

 

55,04

4

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

198,80

63,84

 

 

134,96

4

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

203,83

54,44

 

 

149,39

5

Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

25,17

9,40

 

 

15,77

5

Khu đô thị số 2, phường Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,00

2,00

 

 

1,00

6

Khu đô thị số 2, phường Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,82

2,82

 

 

1,00

G

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,03

 

 

0,12

1

Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

2

Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,21

 

 

 

0,21

2

Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,12

 

 

 

0,12

3

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,77

0,66

 

 

1,11

3

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

2,57

1,00

 

 

1,57

II

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

3,56

2,50

 

 

1,06

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

4,18

2,63

 

 

1,55

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

9,45

0,90

 

 

8,55

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

12,22

0,93

 

 

11,29

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

28,10

4,01

 

 

24,09

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

41,07

4,61

 

 

36,46

H

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,25

 

 

 

0,25

1

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

2,53

 

 

 

2,53

2

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

1

Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,33

 

 

 

0,33

II

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

5,00

2,30

 

 

2,70

1

Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,46

1,62

 

 

4,83

III

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,40

 

 

 

1,40

1

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,70

 

 

 

1,70

IV

Huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

1

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,50

 

 

 

0,50

V

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

1

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

5,50

3,50

 

 

2,00

2

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 1)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,70

0,80

 

 

0,90

3

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,80

2,70

 

 

1,10

J

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

3,73

3,50

 

 

0,23

1

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

3,73

3,50

 

 

0,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

11,82

7,77

 

 

4,05

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

58,35

17,61

 

 

40,74

Xã Nga My, huyện Phú Bình

11,44

10,88

 

 

0,56

Xã Nga My, huyện Phú Bình

11,75

11,19

 

 

0,56

 

Tổng

 

26,99

22,15

 

 

4,84

Tổng

 

73,83

32,30

 

 

41,53

 


PHỤ LỤC IV

CHUYỂN TIẾP 398 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG  ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm

(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

2359,99

851,66

 

4,69

1503,64

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

532,33

144,33

 

 

388,01

1

Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

7,85

5,05

 

 

2,80

2

Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

9,48

5,61

 

 

3,87

3

Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,80

2,48

 

 

5,32

4

Khu dân cư 11A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,34

0,31

 

 

0,03

5

Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

5,00

2,30

 

 

2,70

6

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,85

0,30

 

 

0,55

7

Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,05

 

 

0,45

8

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,25

0,20

 

 

4,05

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

1,46

0,87

 

 

0,59

9

Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,32

0,88

 

 

5,44

10

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,35

0,25

 

 

4,10

11

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,40

0,50

 

 

3,90

12

Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,82

0,50

 

 

2,32

13

Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 11 tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,39

 

 

0,31

14

Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,57

1,62

 

 

4,95

15

Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,18

 

 

0,32

16

Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,37

3,10

 

 

1,27

17

Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

3,06

1,84

 

 

1,22

18

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,35

0,05

 

 

0,30

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,02

 

 

0,43

19

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,17

0,17

 

 

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

20

Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,15

1,15

 

 

 

21

Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,20

0,87

 

 

5,33

22

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,44

3,61

 

 

0,83

23

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

7,69

4,64

 

 

3,05

24

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,12

0,12

 

 

 

25

Khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

7,17

3,89

 

 

3,28

26

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

9,53

1,24

 

 

8,29

27

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,14

0,11

 

 

1,03

28

Chu đô thị 10A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,69

0,02

 

 

2,67

29

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,83

1,39

 

 

0,44

30

Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

14,40

4,03

 

 

10,37

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,07

 

 

0,09

31

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

6,50

3,04

 

 

3,46

32

Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

10,73

2,78

 

 

7,95

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,21

1,03

 

 

1,18

33

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

4,07

1,74

 

 

2,33

34

Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,123

0,026

 

 

1,097

35

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

2,78

1,20

 

 

1,58

36

Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

6,02

1,46

 

 

4,56

37

Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,58

1,86

 

 

0,72

38

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,51

1,20

 

 

2,31

39

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

7,29

3,91

 

 

3,38

40

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

4,86

0,80

 

 

4,06

41

Khu đô thị Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

46,57

9,05

 

 

37,52

42

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,24

0,01

 

 

0,23

43

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

4,90

1,00

 

 

3,90

44

Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,26

0,22

 

 

1,04

45

Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,78

1,57

 

 

4,21

46

Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

4,33

0,86

 

 

3,47

47

Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

2,50

0,85

 

 

1,65

48

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

3,30

0,50

 

 

2,80

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

3,22

0,72

 

 

2,50

49

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,22

 

 

 

1,22

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

5,90

1,83

 

 

4,07

50

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,70

 

 

 

0,70

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,94

0,16

 

 

0,78

51

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,14

0,01

 

 

0,13

52

Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (bao gồm cả Giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,71

1,67

 

 

2,04

53

Khu dân cư số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

9,70

3,90

 

 

5,80

54

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,03

1,30

 

 

3,73

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,49

0,08

 

 

1,41

55

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

2,35

0,58

 

 

1,77

56

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

15,67

7,88

 

 

7,80

57

Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

0,18

0,18

 

 

 

58

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

4,30

0,40

 

 

3,90

59

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,33

1,13

 

 

0,20

60

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

2,04

1,35

 

 

0,69

61

Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,46

0,30

 

 

0,16

62

Trường mầm non Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,49

0,02

 

 

0,47

63

Xây dựng trường mầm non Hương Sơn

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,63

0,08

 

 

0,55

64

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,74

2,56

 

 

3,18

65

Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

8,86

1,61

 

 

7,25

66

Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

21,68

2,03

 

 

19,65

67

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

9,31

 

 

20,43

68

Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

28,63

2,42

 

 

26,21

69

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,12

 

 

0,03

70

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

10,56

0,57

 

 

9,99

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,39

 

 

 

0,39

71

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

23,54

1,64

 

 

21,90

72

Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

10,53

5,21

 

 

5,32

73

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,04

 

 

12,15

74

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,87

0,13

 

 

0,74

75

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,62

0,20

 

 

0,42

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,60

 

 

 

0,60

76

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

0,01

 

 

0,50

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,45

 

 

 

0,45

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,41

 

 

 

0,41

77

Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

3,79

0,88

 

 

2,91

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

13,54

2,70

 

 

10,84

78

Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,02

0,30

 

 

0,72

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,16

 

 

 

1,16

79

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,020

0,005

 

 

0,015

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,01

80

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,05

 

 

0,08

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,65

0,08

 

 

0,57

81

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,35

0,50

 

 

0,85

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

4,71

2,50

 

 

2,21

82

Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

3,91

0,13

 

 

3,78

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

3,28

1,21

 

 

2,07

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

5,07

2,35

 

 

2,72

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

83

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

2,47

0,89

 

 

1,58

84

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,645

0,005

 

 

0,640

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,105

 

 

 

0,105

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,413

0,003

 

 

0,410

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,323

0,003

 

 

0,320

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,413

0,003

 

 

0,410

85

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,191

 

 

 

0,191

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,423

 

 

 

0,423

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

6,658

0,250

 

 

6,408

86

Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1-475 Lưu Xá E6.5

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,04

0,02

 

 

0,02

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,02

 

 

 

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,01

87

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

 

 

0,02

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

 

 

 

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

 

 

 

88

Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

 

 

 

89

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,08

0,01

 

 

0,07

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,01

 

 

0,04

90

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3)

Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,052

0,012

 

 

0,040

91

Đường dây và Trạm biến áp 110kv Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,82

0,65

 

 

0,17

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,09

 

 

 

0,09

92

Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,19

0,15

 

 

0,04

93

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,56

0,56

 

 

 

94

Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

1,75

1,00

 

 

0,75

95

Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,10

1,50

 

 

4,60

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,30

 

 

 

0,30

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,10

 

 

0,60

II

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

445,05

172,21

 

 

272,84

1

Khu đô thị Hồng Vũ

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

6,10

1,80

 

 

4,30

2

Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

2,50

1,70

 

 

0,80

3

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

10,76

7,26

 

 

3,50

4

Khu đô thị tổ 7,8 Mỏ Chè (Khu dân cư tổ 7, 8 Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

3,80

1,80

 

 

2,00

5

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

7,25

3,88

 

 

3,38

6

Khu đô thị đoạn đường Thống Nhất (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất, trước kia là Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

11,50

5,00

 

 

6,50

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,50

 

 

 

0,50

7

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

8

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,70

0,80

 

 

0,90

9

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,80

2,70

 

 

1,10

10

Khu đô thị tổ dân phố 11

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,94

1,48

 

 

0,46

11

Khu đô thị tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan (Khu Tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

4,50

2,00

 

 

2,50

12

Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

4,94

4,00

 

 

0,94

13

Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,76

0,16

 

 

0,60

14

Khu đô thị đường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

3,60

2,40

 

 

1,20

15

Khu đô thị Bách Quang

(trước đây là Khu nhà ở Bách Quang)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

9,85

 

 

8,15

16

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu Cứng Sông Công (Khu dân cư Đầu cầu cứng Sông Công)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

19,15

5,50

 

 

13,65

17

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,50

6,70

 

 

3,80

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

1,80

0,80

 

 

1,00

18

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công, Chu A

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

17,00

2,30

 

 

14,70

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

31,80

6,00

 

 

25,80

19

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công, Khu B

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

10,40

2,70

 

 

7,70

20

Khu đô thị đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn (Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,70

2,00

 

 

0,70

21

Khu đô thị số 1, phường Bách Quang (Khu dân cư số 1, phường Bách Quang)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,04

1,74

 

 

0,30

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

6,88

5,99

 

 

0,88

22

Khu đô thị số 2 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,80

5,34

 

 

0,46

23

Khu đô thị tổ dân phố Nguyên Gon (Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

9,54

6,54

 

 

3,00

24

Khu đô thị La Đình (mở rộng) (Mở rộng khu dân cư La Đình)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,30

1,15

 

 

0,15

25

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

15,00

4,00

 

 

11,00

26

Khu dân cư số 1 xã Tân Quang (Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

35,53

8,00

 

 

27,53

27

Khu dân cư số 2 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,52

1,82

 

 

1,70

28

Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

5,60

4,00

 

 

1,60

29

Khu đô thị Bá Xuyên (Khu dân cư Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

14,30

6,80

 

 

7,50

30

Khu dân cư nông thôn Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn Tân Quang Sông Công II)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

9,94

4,50

 

 

5,44

31

Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

3,90

3,45

 

 

0,45

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,10

0,05

 

 

0,05

32

Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,27

0,18

 

 

0,09

33

Thao trường trung đoàn 209

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,80

1,00

 

 

1,80

34

Doanh trại d1/Lữ 210 (thao trường huấn luyện)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

35

Công ty môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

36

Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,06

0,06

 

 

 

37

Trường mầm non Lương Châu

Phường Lương Châu, thành phố Sông Công

0,38

0,30

 

 

0,08

38

Trường mầm non Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,50

 

 

0,10

39

Trường mầm non Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,55

0,20

 

 

0,35

40

Trường THCS Thắng Lợi

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,43

0,43

 

 

 

41

Trường mầm non Việt Đức

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

42

Trường tiểu học và THCS Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,30

 

 

0,30

43

Trường mầm non Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,50

0,50

 

 

 

44

Trường mầm non Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

45

Trường THCS Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

46

Trường mầm non Hoa Sen

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,26

0,10

 

 

0,16

47

Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,50

0,10

 

 

0,40

48

Trường Mầm non Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,40

0,35

 

 

0,05

49

Trường tiểu học Bình Sơn II

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,96

0,60

 

 

0,36

50

Trường THCS Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,25

0,10

 

 

0,15

51

Trường Tiểu học Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,35

 

 

 

52

Nhóm trẻ Hoa Đào

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

53

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,00

0,70

 

 

1,30

54

Trường Mầm non Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,32

1,00

 

 

0,32

55

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,20

 

 

0,16

56

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,95

 

 

55,05

57

Cụm công nghiệp Nguyên Gon

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,40

0,70

 

 

0,70

58

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

7,00

6,50

 

 

0,50

59

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Bình

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,10

0,07

 

 

0,03

60

Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,30

0,07

 

 

0,23

61

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,30

1,60

 

 

1,70

62

Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,15

0,11

 

 

0,04

63

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

64

Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,25

0,25

 

 

 

65

Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

4,40

3,20

 

 

1,20

66

Dự án đầu tư xây dựng công trình chai thác mỏ đất san lấp, công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Tuệ

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,73

0,70

 

 

5,03

67

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi. thành phố Sông Công

3,80

2,00

 

 

1,80

68

Đường Trần Phú (đoạn từ đường CMT8 đi đường Trần Hưng Đạo)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

6,30

2,50

 

 

3,80

69

Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Đường Nguyễn Văn Cừ)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

70

Đường Thắng Lợi kéo dài

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,90

0,70

 

 

2,20

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,15

0,05

 

 

0,10

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,30

0,05

 

 

0,25

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,90

0,50

 

 

2,40

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,15

1,40

 

 

0,75

71

Đường nối khu công nghiệp Sông Công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công (nằm trong QH đường giao thông KĐT dịch vụ tiện ích Sông Công II A và B và KĐT dịch vụ số 1 Tân Quang)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

6,12

3,00

 

 

3,12

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

6,38

2,50

 

 

3,88

72

Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209) đến cầu Du Tán

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,04

0,62

 

 

1,42

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,86

0,38

 

 

0,48

73

Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,50

0,60

 

 

0,90

74

Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

1,60

0,80

 

 

0,80

75

Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,11

0,11

 

 

 

76

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

77

Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,002

0,002

 

 

 

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

78

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,010

0,005

 

 

0,005

79

Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

5,38

0,10

 

 

5,28

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

8,92

1,43

 

 

7,49

80

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,64

0,32

 

 

0,32

81

Khu công viên Vĩnh Hằng Sông Công (nghĩa trang)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

3,86

2,00

 

 

1,86

III

THÀNH PHỐ PHỔ YÊN

 

434,97

216,85

 

 

218,12

1

Khu dân cư Yên Thứ

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,03

2,83

 

 

0,20

2

Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng (Nay là phường Ba Hàng)

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

2,24

2,15

 

 

0,09

3

Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú)

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

0,90

0,90

 

 

 

4

Khu tái định cư Thanh Hoa

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

2,50

1,20

 

 

1,30

5

Khu đô thị Đại Phong

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,26

2,91

 

 

0,35

6

Khu dân cư Tân Việt

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,50

0,20

 

 

0,30

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

0,19

0,15

 

 

0,04

7

Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 2)

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

3,30

2,90

 

 

0,40

8

Khu đô thị Việt Hàn

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

2,15

1,58

 

 

0,57

9

Khu Tái định cư Vùng Lũ

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

3,20

2,00

 

 

1,20

10

Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2

Phường Nam Tiền, phường Đồng Tiến, phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

7,39

7,07

 

 

0,32

11

Khu tái định cư Đông Kết

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

5,24

5,06

 

 

0,18

12

Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

13

Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

10,70

9,02

 

 

1,68

14

Khu tái định cư Nam Tiến

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

5,90

3,19

 

 

2,71

15

Khu tái định cư Tân Hương

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

3,63

2,94

 

 

0,69

16

Tái định cư Hồng Tiến 2

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

2,10

2,00

 

 

0,10

17

Khu tái định cư xóm Hanh & xóm Cống Thượng, xã Hồng Tiến

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

3,20

1,715

 

 

1,485

18

Tái định cư phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án Xây dựng tuyến đường từ QL3 đi Khu dân cư Tân Tiến và các dự án trên địa bàn (Hạng mục: San nền)

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

19

Khu dân cư Thanh Quang 2

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

4,96

3,97

 

 

0,99

20

Khu đô thị Sơn Duyên

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

5,00

3,45

 

 

1,55

21

Khu đô thị xanh Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

16,02

7,50

 

 

8,52

22

Khu dân cư Thanh Quang 3

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

4,20

4,13

 

 

0,07

23

Khu dân cư Thanh Quang

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

7,71

6,21

 

 

1,50

24

Khu dân cư Tổ dân phố Vàng

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

9,20

7,08

 

 

2,12

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

0,42

0,27

 

 

0,15

25

Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

9,98

7,98

 

 

2,00

26

Khu dân cư Vạn Phúc

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

4,80

4,00

 

 

0,80

27

Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên

4,20

2,20

 

 

2,00

28

Tái định cư phục vụ GPMB các dự án tại phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,53

3,34

 

 

0,19

29

Khu tái định cư Phúc Thuận 1

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

3,02

2,30

 

 

0,72

30

Khu tái định cư Phúc Thuận 2

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

3,60

3,03

 

 

0,57

31

Khu tái định cư Thành Công l

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

2,66

1,81

 

 

0,85

32

Khu tái định cư Thành Công 2

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

4,20

2,37

 

 

1,83

33

Khu tái định cư Thành Công 3

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

1,60

1,42

 

 

0,18

34

Khu tái định cư Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

3,00

1,35

 

 

1,65

35

Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

4,98

4,24

 

 

0,74

36

Khu dân cư sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 1

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

12,73

2,03

 

 

10,70

37

Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 2

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

24,62

3,10

 

 

21,52

38

Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành (nay là phường Thuận Thành)

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,60

0,60

 

 

 

39

Trụ sở Công an thành thành phố Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,30

2,92

 

 

0,38

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

40

Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ chiến đấu 2

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

1,83

0,10

 

 

1,73

41

Nhà máy Z127

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

20,00

9,00

 

 

11,00

42

Nhà văn hóa xóm Lai 2 (nay là Tổ dân phố Lai 2)

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

43

Nhà văn hóa xóm Thành Lập (nay là Tổ dân phố Thành Lập)

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,25

0,25

 

 

 

44

Trạm y tế xã Thuận Thành (nay là phường Thuận Thành)

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,20

0,20

 

 

 

45

Trường Mầm non Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

0,29

0,29

 

 

 

46

Trường Tiểu học Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

0,22

0,22

 

 

 

47

Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

1,20

1,10

 

 

0,10

48

Trường Mầm non xã Thuận Thành

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,40

0,40

 

 

 

49

Trường Tiểu học xã Thuận Thành

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,60

0,60

 

 

 

50

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông Cao

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

0,07

0,07

 

 

 

51

Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

52

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

53

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

54

Cụm công nghiệp số 3

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

3,76

3,65

 

 

0,11

55

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường Đại

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

4,50

0,11

 

 

4,39

56

Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,50

3,50

 

 

 

57

Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại

Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên

3,24

2,50

 

 

0,74

58

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,99

0,99

 

 

 

59

Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet (giai đoạn 2)

Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên

1,35

0,99

 

 

0,36

60

Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

10,19

5,18

 

 

5,01

61

Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

6,18

0,87

 

 

5,31

62

Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

45,30

4,00

 

 

41,30

63

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

0,96

0,90

 

 

0,06

64

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi TDP Kim Thái, phường Ba

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

1,50

0,70

 

 

0,80

65

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thành phố Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

5,05

 

 

 

5,05

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

5,76

0,10

 

 

5,66

66

Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

1,20

1,15

 

 

0,05

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

1,10

0,60

 

 

0,50

67

Dự án nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

2,50

1,00

 

 

1,50

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

2,50

2,30

 

 

0,20

68

Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đồng Cao (điểm cuối giao cắt đường Thanh Xuyên - Chã)

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

0,50

0,10

 

 

0,40

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

1,50

0,40

 

 

1,10

69

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

2,63

0,80

 

 

1,83

70

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã

Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên

0,60

0,20

 

 

0,40

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,90

0,30

 

 

0,60

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

2,60

1,50

 

 

1,10

71

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân Y 91

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

2,05

1,50

 

 

0,55

72

Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

2,00

1,45

 

 

0,55

73

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

7,00

6,00

 

 

1,00

74

Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn hóa thể thao và Công viên cây xanh thành phố Phổ Yên

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

1,65

1,20

 

 

0,45

75

Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

28,35

9,50

 

 

18,85

76

Xây dựng đoạn tuyến từ Quốc lộ 3 cũ (Km41+950) đi đê Sông Công

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

0,55

0,36

 

 

0,19

77

Dự án thành phần số 01: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều  tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,36

0,20

 

 

0,16

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,36

0,20

 

 

0,16

78

Đường Vành Đai II (Đoạn tuyến từ KĐT City Home đến đường Liên Kết vùng)

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

1,50

1,10

 

 

0,40

79

Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

0,07

0,03

 

 

0,04

80

Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên)

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

0,063

0,004

 

 

0,059

81

Trạm nước sạch dự phòng 1

Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,11

0,07

 

 

0,04

82

Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Đa Phúc

Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên

0,95

0,95

 

 

 

83

Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên

28,00

0,50

 

 

27,50

84

Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế

Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên

0,75

0,75

 

 

 

85

Mở rộng Chùa Tảo Cống

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

0,02

0,02

 

 

 

86

Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

87

Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai

Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

88

Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến)

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

2,20

0,40

 

 

1,80

89

Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân Thịnh

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

1,55

0,74

 

 

0,81

90

Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai

Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên

5,60

5,00

 

 

0,60

91

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

8,60

7,00

 

 

1,60

92

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

5,30

4,00

 

 

1,30

93

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Trung

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

7,12

5,00

 

 

2,12

IV

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

198,73

130,59

 

 

68,14

1

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,99

3,09

 

 

0,90

2

Khu đô thị số 12

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,63

8,55

 

 

3,08

3

Khu đô thị số 8

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,25

6,35

 

 

4,90

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,40

3,36

 

 

1,04

4

Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

0,13

 

 

4,17

5

Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,11

 

 

1,49

6

Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,11

0,10

 

 

0,01

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,77

3,68

 

 

0,09

7

Khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,42

1,28

 

 

0,14

8

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,57

 

 

0,38

9

Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

2,52

 

 

1,11

10

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

 

 

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,68

4,29

 

 

0,39

11

Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

13,98

7,75

 

 

6,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,00

1,88

 

 

0,12

12

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

8,10

 

 

11,90

13

Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,73

3,00

 

 

6,73

14

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

4,83

4,30

 

 

0,53

15

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,70

5,67

 

 

2,03

16

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,90

 

 

1,10

17

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

14,45

9,55

 

 

4,90

18

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

 

 

0,20

19

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

6,50

 

 

2,50

20

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,90

 

 

0,10

21

Khu đô thị Phú Bình 1

Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,13

0,02

 

 

0,11

22

Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,60

0,60

 

 

 

23

Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,01

4,19

 

 

1,82

24

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

8,96

 

 

2,00

25

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

8,88

 

 

1,89

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

 

 

 

26

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,95

4,04

 

 

0,91

27

Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,98

0,50

 

 

0,48

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

1,63

1,41

 

 

0,22

28

Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,20

 

 

0,10

29

Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,17

 

 

0,19

30

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

31

Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,17

 

 

0,03

32

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,15

 

 

0,80

33

Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,32

1,92

 

 

1,40

34

Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,07

 

 

0,20

35

Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,00

0,25

 

 

0,75

36

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,20

 

 

0,20

37

Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

0,01

 

 

2,99

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

448,29

97,40

 

 

350,89

1

Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,40

0,51

 

 

0,89

2

Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

100,00

2,70

 

 

97,30

3

Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại thôn Cao Phong, xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

45,59

2,73

 

 

42,86

4

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,50

9,74

 

 

2,77

5

Khu dân cư xóm Gò Cao

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,25

 

 

0,09

6

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,70

3,82

 

 

1,88

7

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

12,00

8,00

 

 

4,00

8

Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,48

4,86

 

 

3,62

9

Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,54

0,67

 

 

0,87

10

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

14,60

4,76

 

 

9,84

11

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,69

4,78

 

 

7,91

12

Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

7,00

 

 

15,53

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,25

 

 

0,09

14

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

5,57

 

 

1,93

15

Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

9,07

 

 

14,93

16

Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội Quản lý thị trường, Kho Ngân hàng nhà nước, Viễn thông, Bưu điện)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

27,85

6,61

 

 

21,24

17

Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài Phát thanh truyền hình, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Bảo hiểm xã hội)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

9,67

4,31

 

 

5,36

18

Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

6,88

0,79

 

 

6,09

19

Nhà văn hóa xóm La Vương

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,16

0,10

 

 

0,06

20

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,56

0,43

 

 

0,13

21

Xây dựng trường mầm non xã Tân Long điểm trường Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,20

 

 

0,40

22

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,17

0,02

 

 

0,15

23

Cụm Công nghiệp Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

20,00

4,00

 

 

16,00

24

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

15,30

2,48

 

 

12,82

25

Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,58

0,65

 

 

0,93

26

Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,29

 

 

0,31

27

Nhà máy may TNG Đồng Hỷ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

1,16

0,35

 

 

0,81

28

Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,21

0,29

 

 

2,92

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,69

 

 

 

1,69

29

Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

5,87

1,67

 

 

4,20

30

Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

3,21

1,86

 

 

1,35

31

Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,52

0,33

 

 

15,19

32

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây

An Thịnh)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,59

 

 

 

8,59

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

14,11

0,31

 

 

13,80

33

Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL. 1B, xã Hóa Thượng

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,00

0,56

 

 

2,44

34

Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

 

 

 

35

Đình làng xóm Tam Thái

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

 

 

 

36

Hồ chứa nước Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,25

7,34

 

 

31,91

VI

HUYỆN VÕ NHAI

 

44,81

22,81

 

 

22,00

1

Khu dân cư số 01

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,21

0,15

 

 

0,06

2

Khu dân cư số 3

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

14,28

9,46

 

 

4,82

3

Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,37

 

 

1,83

4

Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,27

0,18

 

 

0,09

5

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

 

 

 

6

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

1,10

 

 

12,34

8

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

2,75

 

 

2,48

9

Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,83

1,73

 

 

0,10

10

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,37

0,37

 

 

 

11

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,71

0,71

 

 

 

12

Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

13

Chợ xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,17

0,13

 

 

0,04

14

Chợ La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,66

 

 

0,24

VII

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

165,31

30,50

 

 

134,80

1

Khu đô thị An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

13,88

7,47

 

 

6,41

2

Khu đô thị Hoàng Gia

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,00

7,72

 

 

2,28

3

Khu đô thị 1C

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,41

0,77

 

 

0,64

4

Khu đô thị 1D

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,98

1,27

 

 

0,71

5

Khu đô thị Cầu Thông

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,50

0,38

 

 

2,12

6

Khu đô thị Phố Chợ 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,78

0,34

 

 

0,44

7

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

30,07

0,41

 

 

29,66

8

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,33

0,26

 

 

19,07

9

Khu dân cư nông thôn mới Trung tâm Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

47,78

0,15

 

 

47,62

10

Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,00

0,28

 

 

0,72

11

Điểm dân cư nông thôn

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

1,82

0,87

 

 

0,95

12

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,64

0,58

 

 

0,06

13

Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,72

0,31

 

 

0,41

14

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,20

0,10

 

 

0,10

15

Khu trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

12,70

3,00

 

 

9,70

16

Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,43

 

 

 

0,43

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

6,30

0,74

 

 

5,56

17

Sân thể thao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,03

0,02

 

 

0,01

18

Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,50

1,17

 

 

0,33

19

Mở rộng Trụ sở UBND xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

20

Trụ sở UBND xã Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1,08

1,01

 

 

0,07

21

Mở rộng Trụ sở Công an huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,44

0,06

 

 

0,38

22

Trụ sở Công an xã La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

23

Nhà máy may GNG

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,35

0,35

 

 

 

24

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

3,95

2,97

 

 

0,98

25

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ

Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

6,20

0,05

 

 

6,15

VIII

HUYỆN ĐỊNH HOÁ

 

25,09

10,70

 

4,69

9,70

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

15,59

4,10

 

4,69

6,80

2

Khu đô thị thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

6,60

 

 

2,90

IX

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

65,41

26,26

 

 

39,15

1

Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

4,03

1,96

 

 

2,07

2

Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

5,56

5,11

 

 

0,45

3

Khu đô thị Thác Lở

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,27

0,99

 

 

5,28

4

Điểm dân cư nông thôn Mỹ Khánh, Chợ chè (Khu dân cư Mỹ Khánh)

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

1,00

0,94

 

 

0,06

5

Khu dân cư Đồng Danh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,99

2,69

 

 

4,30

6

Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,64

0,70

 

 

0,93

7

Bệnh viện đa khoa Đông Bắc

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,00

1,77

 

 

0,23

8

Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,95

0,74

 

 

6,21

9

Trường THPT Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

3,69

0,73

 

 

2,96

10

Cụm công nghiệp xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

25,60

9,26

 

 

16,34

11

Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,75

0,69

 

 

0,06

12

Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm tại thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,49

0,27

 

 

0,22

13

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,02

0,01

 

 

0,01

14

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,021

0,003

 

 

0,018

15

Chợ xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,40

0,40

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác