644231

Nghị quyết 07/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng

644231
LawNet .vn

Nghị quyết 07/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu: 07/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 17/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 07/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 17/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 17 tháng 02 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (ĐỢT 3), TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 29 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 2), tỉnh Sóc Trăng;

Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng với tổng số vốn là 330.830 triệu đồng, chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 29 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 02 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 và Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 06/12/2024; Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 19/12/2024

Đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 và Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 23/12/2024

Phân bổ kế hoạch năm 2025 đợt 3

Chưa phân bổ (*)

 

TỔNG SỐ

8,957,061

7,613,967

501,370

330,830

510,894

 

a)

Vốn ngân sách địa phương

3,496,070

2,226,301

501,370

330,830

437,569

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

886,170

745,249

60,205

41,556

39,160

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

370,000

163,186

84,450

98,364

24,000

 

-

Xổ số kiến thiết

2,235,000

1,317,866

356,715

190,910

369,509

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

4,900

0

 

 

4,900

 

b)

Vốn ngân sách trung ương

5,460,991

5,387,666

 

 

73,325

 

-

Vốn trong nước

5,294,222

5,279,384

 

 

14,838

 

+

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1,353,280

1,353,280

 

 

 

 

+

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác

2,560,342

2,560,342

 

 

 

 

+

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

21,000

21,000

 

 

 

Bố trí hoàn trả lại vốn Chương trình Phục hồi sau điều chỉnh linh hoạt qua lại với dự án khác trong kế hoạch năm 2023, 2024

+

Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021

1,121,000

1,121,000

 

 

 

 

+

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025)

134,382

134,382

 

 

 

Chi tiết theo các Nghị quyết và Quyết định riêng

+

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

97,840

83,002

 

 

14,838

+

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

6,378

6,378

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

166,769

108,282

 

 

58,487

 

+

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

150,183

91,696

 

 

58,487

 

+

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

16,586

16,586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

97,192

97,192

41,556

-

41,556

-

-

41,556

 

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

97,192

97,192

41,556

-

41,556

-

-

41,556

 

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

97,192

97,192

41,556

-

41,556

-

-

41,556

 

I

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

5,320

5,320

5,320

-

5,320

-

-

5,320

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

5,320

5,320

5,320

-

5,320

-

-

5,320

 

1

Dự án Sửa chữa cơ quan tỉnh Đoàn và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Sóc Trăng

158/NQ-HĐND, 06/12/2024

5,320

5,320

87/QĐ-UBND, 16/01/2025

5,320

5,320

5,320

 

5,320

 

 

5,320

 

II

Khác

 

 

 

 

91,872

91,872

36,236

-

36,236

-

-

36,236

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

91,872

91,872

36,236

-

36,236

-

-

36,236

 

1

Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

117/NQ-HĐND, 28/8/2024

91,872

91,872

165/QĐ-UBND, 24/01/2025

91,872

91,872

36,236

 

36,236

 

 

36,236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

168,247

168,247

98,364

-

98,364

-

-

98,364

 

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

168,247

168,247

98,364

-

98,364

-

-

98,364

 

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

168,247

168,247

98,364

-

98,364

-

-

98,364

 

I

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

51,375

51,375

41,100

-

41,100

-

-

41,100

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

51,375

51,375

41,100

-

41,100

-

-

41,100

 

1

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp An Nghiệp

155/NQ-HĐND, 06/12/2024

51,375

51,375

88/QĐ-UBND, 16/01/2025

51,375

51,375

41,100

 

41,100

 

 

41,100

 

II

Khác

 

 

 

 

116,872

116,872

57,264

-

57,264

-

-

57,264

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

116,872

116,872

57,264

-

57,264

-

-

57,264

 

1

Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

117/NQ-HĐND, 28/8/2024

91,872

91,872

165/QĐ-UBND, 24/01/2025

91,872

91,872

37,264

 

37,264

 

 

37,264

 

2

Dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Sóc Trăng và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

111/NQ-HĐND, 28/8/2024

25,000

25,000

3516/QĐ-UBND, 31/12/2024

25,000

25,000

20,000

 

20,000

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

192,180

-

192,180

-

-

190,910

 

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

192,180

-

192,180

-

-

190,910

 

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

163,700

163,700

-

163,700

163,700

131,000

-

131,000

-

-

131,000

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

33,700

33,700

 

33,700

33,700

27,000

 

27,000

 

 

27,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

33,700

33,700

 

33,700

33,700

27,000

-

27,000

-

-

27,000

 

1

Dự án Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng

153/NQ-HĐND, 06/12/2024

33,700

33,700

89/QĐ-UBND, 16/01/2025

33,700

33,700

27,000

 

27,000

 

 

27,000

 

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

 

130,000

130,000

-

130,000

130,000

104,000

-

104,000

-

-

104,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

130,000

130,000

-

130,000

130,000

104,000

-

104,000

-

-

104,000

 

1

Dự án Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến 2030 (Đề án 06)

99/NQ-HĐND, 28/8/2024

40,000

40,000

3441/QĐ-UBND, 30/12/2024

40,000

40,000

32,000

 

32,000

 

 

32,000

 

2

Dự án Cầu Phú Lộc kết nối Quốc lộ 61B và kết nối các tuyến đường trung tâm huyện Thạnh Trị

150/NQ-HĐND, 06/12/2024

90,000

90,000

167/QĐ-UBND, 03/02/2025

90,000

90,000

72,000

 

72,000

 

 

72,000

 

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

-

61,180

61,180

-

59,924

59,924

61,180

-

61,180

-

-

59,910

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

-

34,180

34,180

-

33,378

33,378

34,180

-

34,180

-

-

33,370

 

 

Dự án khởi công mới

-

34,180

34,180

-

33,378

33,378

34,180

-

34,180

-

-

33,370

 

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8 thành phố Sóc Trăng

30/NQ-HĐND, 25/10/2024

9,600

9,600

39/QĐ-UBND, 16/01/2025

9,491

9,491

9,600

 

9,600

 

 

9,490

 

2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9 thành phố Sóc Trăng

31/NQ-HĐND, 25/10/2024

9,600

9,600

34/QĐ-UBND, 14/01/2025

8,907

8,907

9,600

 

9,600

 

 

8,900

 

3

Dự án Trường Tiểu học Lai Hòa 1, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu

2752/QĐ-UBND, 27/11/2024

14,980

14,980

3050/QĐ-UBND, 30/12/2024

14,980

14,980

14,980

 

14,980

 

 

14,980

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

13,000

13,000

-

12,546

12,546

13,000

-

13,000

-

-

12,540

 

 

Dự án khởi công mới

 

13,000

13,000

-

12,546

12,546

13,000

-

13,000

-

-

12,540

 

1

Dự án Trạm Y tế phường 5, thành phố Sóc Trăng

37/NQ-HĐND, 19/11/2024

5,000

5,000

44/QĐ-UBND, 17/01/2025

4,546

4,546

5,000

 

5,000

 

 

4,540

 

2

Dự án Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

3464/QĐ-UBND, 09/12/2024

8,000

8,000

30/QĐ-UBND, 09/01/2025

8,000

8,000

8,000

 

8,000

 

 

8,000

 

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

 

14,000

14,000

-

14,000

14,000

14,000

-

14,000

-

-

14,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

14,000

14,000

 

14,000

14,000

14,000

-

14,000

-

-

14,000

 

1

Dự án Đường vào Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng (Đường N7, đường N8 đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường D8), thành phố Sóc Trăng

38/NQ-HĐND, 19/11/2024

14,000

14,000

20/QĐ-UBND, 10/01/2025

14,000

14,000

14,000

 

14,000

 

 

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác