654082

Nghị quyết 07/NQ-HĐND điều chỉnh, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2024, cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024

654082
LawNet .vn

Nghị quyết 07/NQ-HĐND điều chỉnh, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2024, cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024

Số hiệu: 07/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 09/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 07/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 09/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CẦN THƠ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2), KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI NGÂN SANG NĂM 2024, CHO Ý KIẾN VỀ ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 của các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ ngân sách năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 và cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024; Công văn số 1327/UBND-KT ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thuyết minh một số nội dung tại Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:

1. Vốn chuẩn bị đầu tư: giao chi tiết 3,148 tỷ đồng cho 04 dự án.

2. Vốn thực hiện dự án: điều chỉnh 40 tỷ đồng kế hoạch vốn năm 2024 của dự án Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) từ Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố sang Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy.

3. Cho phép kéo dài thời gian bố trí kế hoạch vốn năm 2024 là 10,646 tỷ đồng cho 02 dự án đã quá thời gian bố trí vốn do Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt quản lý và bố trí vốn đầu tư.

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục I, II đính kèm)

Điều 2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 của 02 dự án với số vốn là 922 triệu đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 với giá trị không vượt số vốn được nêu tại Phụ lục số III đính kèm.

Điều 3. Thống nhất điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các dự án

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án đảm bảo trình tự, thủ tục theo quy định pháp luật trình Hội đồng nhân dân thành phố giao hết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSĐP giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 điều chỉnh (tăng/giảm)

Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

 

Tổng số= A+B

 

 

 

 

 

 

859.758

859.758

858.804

441.546

441.546

40.000

3.148

3.148

0

43.148

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

6.056

6.056

6.056

320

320

0

3.148

3.148

0

3.148

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

 

2.159

2.159

2.159

320

320

0

1.839

1.839

0

1.839

 

Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

Ninh Kiều

 

2022-2023

1424/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

132/QĐ-BQLDA ngày 17/6/2022

174/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

2.159

2.159

2.159

320

320

0

1.839

1.839

 

1.839

II

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

1.032

1.032

1.032

0

0

0

168

168

0

168

 

Khu tái định cư quận Ô Môn (giai đoạn 2)

 

 

Ô Môn

 

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023

10615/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn

1.032

1.032

1.032

 

 

0

168

168

 

168

III

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

1.200

1.200

1.200

0

0

0

490

490

0

490

 

Khu tái định cư Phong Điền (giai đoạn 2)

 

 

Phong Điền

 

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023

4342/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Phong Điền

1.200

1.200

1.200

 

 

0

490

490

 

490

IV

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

1.665

1.665

1.665

0

0

0

651

651

0

651

 

Khu tái định cư huyện Thới Lai

 

 

Thới Lai

 

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023

5479/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Thới Lai

1.665

1.665

1.665

 

 

0

651

651

 

651

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

853.702

853.702

852.748

441.226

441.226

40.000

0

0

0

40.000

I

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

 

 

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

40.000

-40.000

0

-40.000

0

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

40.000

-40.000

0

-40.000

0

 

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

 

2021-2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

40.000

-40.000

 

-40.000

0

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

0

40.000

0

40.000

40.000

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

0

40.000

0

40.000

40.000

 

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

 

2021-2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

3244/QĐ-UBND ngày 28/12/2023

426.851

426.851

426.374

220.613

220.613

0

40.000

 

40.000

40.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSĐP giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

 

Dự án do quận, huyện bố trí vốn

 

 

 

 

 

 

75.084

75.084

74.000

55.113

55.113

10.646

I

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

75.084

75.084

74.000

55.113

55.113

10.646

1

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trọng Quyền

C

7892692

Thốt Nốt

 

2021-2023

1441/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 1913/QĐ-UBND ngày 27/7/2022; 1338/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND quận Thốt Nốt

46.894

46.894

46.000

34.003

34.003

6.000

2

Đường Thanh niên nối dài tuyến tránh Thốt Nốt

C

7894335

Thốt Nốt

 

2021-2023

1435/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND quận Thốt Nốt

28.190

28.190

28.000

21.110

21.110

4.646

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 SANG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án A/B/C

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT

Kế hoạch năm 2023

Giải ngân từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/01/2024

Số vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

6.948

6.948

6.200

5.254

922

I

Ban an toàn giao thông

 

 

 

 

3.903

3.903

3.700

3.231

445

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Ban An toàn giao thông thành phố và Thanh tra Sở thuộc Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

C

2023-2024

321/QĐ-SXD 02/11/2022

3.903

3.903

3.700

3.231

445

II

Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

3.045

3.045

2.500

2.023

477

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2023-2024

99/QĐ-SXD 11/4/2023

3.045

3.045

2.500

2.023

477

 

PHỤ LỤC IV

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch năm trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024 nguồn NSTW

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

26.538.076

15.294.756

10.080.284

12.622.961

5.055.432

2.153.160

2.113.000

40.160

 

A

VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

664.237

511.603

477.770

268.903

255.603

223.000

223.000

-

 

I

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

418.637

353.603

319.770

267.703

255.603

65.000

65.000

-

 

1

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7824592

Phong Điền

 

2020- 2024

2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

 

149.493

130.660

140.593

129.493

10.000

10.000

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

B

7824591

Ô Môn

 

2020- 2024

2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

223.056

204.110

189.110

127.110

126.110

55.000

55.000

 

 

II

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

245.600

158.000

158.000

1.200

-

158.000

158.000

-

 

1

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ

B

7994475

Ninh Kiều

 

2024- 2025

 

110.000

105.000

105.000

500

 

105.000

105.000

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ

B

7994474

TP Cần Thơ

 

2024- 2025

 

135.600

53.000

53.000

700

 

53.000

53.000

 

 

B

VỐN ĐÃ PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

25.873.839

14.783.153

9.602.514

12.354.058

4.799.829

1.930.160

1.890.000

40.160

 

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

 

12.292.646

10.457.071

5.818.974

2.999.211

1.835.551

1.575.000

1.575.000

-

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

12.292.646

10.457.071

5.818.974

2.999.211

1.835.551

1.575.000

1.575.000

-

 

1

Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917

B

7863972

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền

 

2021- 2024

3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021

996.210

561.000

561.000

417.538

328.000

30.000

30.000

 

 

2

Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2)

B

7865522

Bình Thủy - Phong Điền

 

2021- 2024

3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

700.125

562.974

562.974

290.586

279.636

15.000

15.000

 

 

3

Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)

B

7865523

Thốt Nốt - Cờ Đỏ

 

2021- 2024

1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

871.213

608.000

608.000

354.087

290.915

30.000

30.000

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc-Cần Thơ-Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn TPCT

A

7969768

Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ - Thới Lai

 

2022- 2026

290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

9.725.097

8.725.097

4.087.000

1.937.000

937.000

1.500.000

1.500.000

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

4.413.937

2.525.663

2.525.663

2.330.848

1.205.000

315.000

315.000

-

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

4.413.937

2.525.663

2.525.663

2.330.848

1.205.000

315.000

315.000

-

 

1

Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 923

B

7861309

Phong Điền - Ô Môn

 

2021- 2024

1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

576.195

525.663

525.663

356.964

305.000

15.000

15.000

 

 

2

Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Cái Răng

 

2021- 2026

3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3.837.742

2.000.000

2.000.000

1.973.884

900.000

300.000

300.000

 

 

III

Ban Quản lý dự án ODA

 

 

 

 

 

 

9.167.256

1.800.419

1.257.877

7.023.999

1.759.278

40.160

-

40.160

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

9.167.256

1.800.419

1.257.877

7.023.999

1.759.278

40.160

-

40.160

 

 

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

7488650

Nình Kiều- Bình Thủy

 

2017- 2024

164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016

2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018

2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

9.167.256

1.800.419

1.257.877

7.023.999

1.759.278

40.160

 

40.160

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác