Nghị quyết 07/NQ-HĐND điều chỉnh, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2024, cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024
Nghị quyết 07/NQ-HĐND điều chỉnh, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2024, cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CẦN THƠ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2), KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI NGÂN SANG NĂM 2024, CHO Ý KIẾN VỀ ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 của các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ ngân sách năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương (đợt 2), kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 và cho ý kiến về điều chỉnh phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024; Công văn số 1327/UBND-KT ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thuyết minh một số nội dung tại Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Vốn chuẩn bị đầu tư: giao chi tiết 3,148 tỷ đồng cho 04 dự án.
2. Vốn thực hiện dự án: điều chỉnh 40 tỷ đồng kế hoạch vốn năm 2024 của dự án Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) từ Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố sang Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy.
3. Cho phép kéo dài thời gian bố trí kế hoạch vốn năm 2024 là 10,646 tỷ đồng cho 02 dự án đã quá thời gian bố trí vốn do Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt quản lý và bố trí vốn đầu tư.
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục I, II đính kèm)
Điều 2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 của 02 dự án với số vốn là 922 triệu đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 với giá trị không vượt số vốn được nêu tại Phụ lục số III đính kèm.
Điều 3. Thống nhất điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các dự án
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án đảm bảo trình tự, thủ tục theo quy định pháp luật trình Hội đồng nhân dân thành phố giao hết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CÁC NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2024 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
||||||||||||||||
|
Tổng số= A+B |
|
|
|
|
|
|
859.758 |
859.758 |
858.804 |
441.546 |
441.546 |
40.000 |
3.148 |
3.148 |
0 |
43.148 |
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
6.056 |
6.056 |
6.056 |
320 |
320 |
0 |
3.148 |
3.148 |
0 |
3.148 |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
2.159 |
2.159 |
2.159 |
320 |
320 |
0 |
1.839 |
1.839 |
0 |
1.839 |
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
|
2022-2023 |
1424/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 132/QĐ-BQLDA ngày 17/6/2022 174/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
2.159 |
2.159 |
2.159 |
320 |
320 |
0 |
1.839 |
1.839 |
|
1.839 |
II |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
1.032 |
1.032 |
1.032 |
0 |
0 |
0 |
168 |
168 |
0 |
168 |
|
Khu tái định cư quận Ô Môn (giai đoạn 2) |
|
|
Ô Môn |
|
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 10615/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn |
1.032 |
1.032 |
1.032 |
|
|
0 |
168 |
168 |
|
168 |
III |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
490 |
490 |
0 |
490 |
|
Khu tái định cư Phong Điền (giai đoạn 2) |
|
|
Phong Điền |
|
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 4342/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Phong Điền |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
|
0 |
490 |
490 |
|
490 |
IV |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
1.665 |
1.665 |
1.665 |
0 |
0 |
0 |
651 |
651 |
0 |
651 |
|
Khu tái định cư huyện Thới Lai |
|
|
Thới Lai |
|
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 5479/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Thới Lai |
1.665 |
1.665 |
1.665 |
|
|
0 |
651 |
651 |
|
651 |
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
853.702 |
853.702 |
852.748 |
441.226 |
441.226 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
I |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
40.000 |
-40.000 |
0 |
-40.000 |
0 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
40.000 |
-40.000 |
0 |
-40.000 |
0 |
|
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
B |
7800500 |
Bình Thủy |
|
2021-2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
40.000 |
-40.000 |
|
-40.000 |
0 |
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
0 |
40.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
0 |
40.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
B |
7800500 |
Bình Thủy |
|
2021-2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 3244/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
426.851 |
426.851 |
426.374 |
220.613 |
220.613 |
0 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CÓ THỜI GIAN
THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSĐP giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
||||||||||
|
Dự án do quận, huyện bố trí vốn |
|
|
|
|
|
|
75.084 |
75.084 |
74.000 |
55.113 |
55.113 |
10.646 |
I |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
75.084 |
75.084 |
74.000 |
55.113 |
55.113 |
10.646 |
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trọng Quyền |
C |
7892692 |
Thốt Nốt |
|
2021-2023 |
1441/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 1913/QĐ-UBND ngày 27/7/2022; 1338/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND quận Thốt Nốt |
46.894 |
46.894 |
46.000 |
34.003 |
34.003 |
6.000 |
2 |
Đường Thanh niên nối dài tuyến tránh Thốt Nốt |
C |
7894335 |
Thốt Nốt |
|
2021-2023 |
1435/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND quận Thốt Nốt |
28.190 |
28.190 |
28.000 |
21.110 |
21.110 |
4.646 |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 SANG
NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT |
Kế hoạch năm 2023 |
Giải ngân từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/01/2024 |
Số vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
6.948 |
6.948 |
6.200 |
5.254 |
922 |
I |
Ban an toàn giao thông |
|
|
|
|
3.903 |
3.903 |
3.700 |
3.231 |
445 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Ban An toàn giao thông thành phố và Thanh tra Sở thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ninh Kiều |
C |
2023-2024 |
321/QĐ-SXD 02/11/2022 |
3.903 |
3.903 |
3.700 |
3.231 |
445 |
II |
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
3.045 |
3.045 |
2.500 |
2.023 |
477 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2023-2024 |
99/QĐ-SXD 11/4/2023 |
3.045 |
3.045 |
2.500 |
2.023 |
477 |
PHỤ LỤC IV
PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 nguồn NSTW |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
26.538.076 |
15.294.756 |
10.080.284 |
12.622.961 |
5.055.432 |
2.153.160 |
2.113.000 |
40.160 |
|
A |
VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
664.237 |
511.603 |
477.770 |
268.903 |
255.603 |
223.000 |
223.000 |
- |
|
I |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
418.637 |
353.603 |
319.770 |
267.703 |
255.603 |
65.000 |
65.000 |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7824592 |
Phong Điền |
|
2020- 2024 |
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
|
149.493 |
130.660 |
140.593 |
129.493 |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
B |
7824591 |
Ô Môn |
|
2020- 2024 |
2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
223.056 |
204.110 |
189.110 |
127.110 |
126.110 |
55.000 |
55.000 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
245.600 |
158.000 |
158.000 |
1.200 |
- |
158.000 |
158.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ |
B |
7994475 |
Ninh Kiều |
|
2024- 2025 |
|
110.000 |
105.000 |
105.000 |
500 |
|
105.000 |
105.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
B |
7994474 |
TP Cần Thơ |
|
2024- 2025 |
|
135.600 |
53.000 |
53.000 |
700 |
|
53.000 |
53.000 |
|
|
B |
VỐN ĐÃ PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
25.873.839 |
14.783.153 |
9.602.514 |
12.354.058 |
4.799.829 |
1.930.160 |
1.890.000 |
40.160 |
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
12.292.646 |
10.457.071 |
5.818.974 |
2.999.211 |
1.835.551 |
1.575.000 |
1.575.000 |
- |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
12.292.646 |
10.457.071 |
5.818.974 |
2.999.211 |
1.835.551 |
1.575.000 |
1.575.000 |
- |
|
1 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917 |
B |
7863972 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền |
|
2021- 2024 |
3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
996.210 |
561.000 |
561.000 |
417.538 |
328.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2) |
B |
7865522 |
Bình Thủy - Phong Điền |
|
2021- 2024 |
3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
700.125 |
562.974 |
562.974 |
290.586 |
279.636 |
15.000 |
15.000 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc) |
B |
7865523 |
Thốt Nốt - Cờ Đỏ |
|
2021- 2024 |
1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
871.213 |
608.000 |
608.000 |
354.087 |
290.915 |
30.000 |
30.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc-Cần Thơ-Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn TPCT |
A |
7969768 |
Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ - Thới Lai |
|
2022- 2026 |
290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
9.725.097 |
8.725.097 |
4.087.000 |
1.937.000 |
937.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
4.413.937 |
2.525.663 |
2.525.663 |
2.330.848 |
1.205.000 |
315.000 |
315.000 |
- |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
4.413.937 |
2.525.663 |
2.525.663 |
2.330.848 |
1.205.000 |
315.000 |
315.000 |
- |
|
1 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 923 |
B |
7861309 |
Phong Điền - Ô Môn |
|
2021- 2024 |
1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
576.195 |
525.663 |
525.663 |
356.964 |
305.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Cái Răng |
|
2021- 2026 |
3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
3.837.742 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.973.884 |
900.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
III |
Ban Quản lý dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
9.167.256 |
1.800.419 |
1.257.877 |
7.023.999 |
1.759.278 |
40.160 |
- |
40.160 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
9.167.256 |
1.800.419 |
1.257.877 |
7.023.999 |
1.759.278 |
40.160 |
- |
40.160 |
|
|
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
A |
7488650 |
Nình Kiều- Bình Thủy |
|
2017- 2024 |
164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 |
9.167.256 |
1.800.419 |
1.257.877 |
7.023.999 |
1.759.278 |
40.160 |
|
40.160 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây