Nghị quyết 06/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn bổ sung quyết toán Ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009
Nghị quyết 06/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn bổ sung quyết toán Ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009
Số hiệu: | 06/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2011/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2011/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN BỔ SUNG TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH SƠN LA NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Luật Ban hành văn bản Quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND năm 2004; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế, xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ; Công văn số 2101/TTg-KTTH ngày 16 tháng 11 năm 2010 về việc chuyển vốn ứng thành vốn cấp phát năm 2009; Công văn số 11736/BTC-NSNN ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc bổ sung vào quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2009;
Xét Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về đề nghị phê chuẩn bổ sung quyết toán Ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn bổ sung quyết toán Ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009, với các nội dung cụ thể như sau:
- Bổ sung thu ngân sách Nhà nước: 309.463.200.000 đồng.
- Bổ sung chi ngân sách Nhà nước: 309.463.200.000 đồng.
Điều 2. Kết dư ngân sách địa phương: 44.078.960.878 đồng.
Số liệu kết dư Ngân sách và nội dung sử dụng kết dư Ngân sách địa phương năm 2009 giữ nguyên số liệu đã được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 341/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009.
(Có Phụ lục chi tiết bổ sung quyết toán kèm theo).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
1.1 |
Tổng số (Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương) |
309.463.200.000 |
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
72.723.000.000 |
|
2 |
Vốn đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục lao động |
40.000.000.000 |
|
3 |
Đường Sông Mã - Sốp Cộp |
50.000.000.000 |
|
4 |
Trụ sở Huyện uỷ, UBND huyện Mường La |
30.000.000.000 |
|
5 |
Bổ sung vốn cho các xã vùng II của các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
8.100.000.000 |
|
6 |
Hỗ trợ hạ tầng phát triển giống thuỷ sản (Trung tâm Giống thuỷ sản xã Tông Cọ - Thuận Châu) |
2.700.000.000 |
|
7 |
Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng |
5.000.000.000 |
|
8 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
6.000.000.000 |
|
9 |
Xây dựng Trung tâm cụm xã |
20.000.000.000 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg |
60.682.000.000 |
|
11 |
Vốn đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn |
14.258.200.000 |
|
BỔ SUNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
309.463.200.000 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
262.379.200.000 |
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
72.723.000.000 |
|
2 |
Vốn đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục lao động |
39.954.470.000 |
|
3 |
Đường Sông Mã - Sốp Cộp |
11.443.180.000 |
|
4 |
Trụ sở Huyện uỷ, HĐND- UBND huyện Mường La |
29.990.417.000 |
|
5 |
Bổ sung vốn cho các xã vùng II của các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
8.100.000.000 |
|
6 |
Hỗ trợ hạ tầng phát triển giống thuỷ sản |
2.700.000.000 |
|
7 |
Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng |
5.000.000.000 |
|
8 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
5.844.853.000 |
|
9 |
Xây dựng Trung tâm cụm xã |
19.765.080.000 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg |
52.600.000.000 |
|
11 |
Vốn đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn |
14.258.200.000 |
|
II |
Chi chuyển nguồn sang Ngân sách năm 2011 |
47.084.000.000 |
|
a |
Ngân sách tỉnh |
42.144.000.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 167/QĐ-TTg |
3.142.000.000 |
|
2 |
Đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động |
45.530.000 |
|
3 |
Đường Sông Mã - Sốp Cộp |
38.556.820.000 |
|
4 |
Trụ sở Huyện uỷ, UBND huyện Mường La |
9.583.000 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm cụm xã |
234.920.000 |
|
6 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
155.147.000 |
|
b |
Ngân sách huyện |
4.940.000.000 |
|
1 |
Thành phố Sơn La |
90.000.000 |
|
2 |
Huyện Yên Châu |
102.000.000 |
|
3 |
Huyện Sông Mã |
4.748.000.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây