Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 quy định tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND và 71/NQ-HĐND do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 quy định tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND và 71/NQ-HĐND do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 05/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 05/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 21 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 của Quốc hội ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2890/QĐ-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán vốn vay lại năm 2024 của các địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-KTNS ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 quy định tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh giảm dự toán thu vay bù đắp bội chi trong tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn với số tiền 120.648 triệu đồng;
2. Điều chỉnh giảm dự toán chi từ nguồn thu vay bù đắp bội chi trong tổng chi ngân sách địa phương với số tiền 120.648 triệu đồng;
3. Điều chỉnh giảm tổng mức vay của ngân sách địa phương với số tiền 120.648 triệu đồng;
4. Điều chỉnh giảm bội chi ngân sách địa phương với số tiền 120.648 triệu đồng.
(Chi tiết phụ lục số 1, 2, 3,4 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 21 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 đã được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06/12/2023; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
Điều chỉnh giảm (-) |
Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
14.487.299,667 |
120.648,000 |
14.366.651,667 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
13.754.299,667 |
|
13.754.299,667 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
450.000,000 |
|
450.000,000 |
3 |
Thu vay bù đắp bội chi |
279.000,000 |
120.648,000 |
158.352,000 |
4 |
Thu viện trợ |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.290.668,667 |
120.648,000 |
20.170.020,667 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
13.297.199,667 |
|
13.297.199,667 |
II |
Thu vay bù đắp bội chi |
279.000,000 |
120.648,000 |
158.352,000 |
III |
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang |
691.394,000 |
|
691.394,000 |
IV |
Thu viện trợ |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
V |
Ngân sách Trung ương bổ sung |
6.019.075,000 |
|
6.019.075,000 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.258.968,667 |
120.648,000 |
20.138.320,667 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
17.086.090,667 |
120.648,000 |
16.965.442,667 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.832.421,667 |
120.648,000 |
6.711.773,667 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.880.203,000 |
|
9.880.203,000 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360,000 |
|
1.360,000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
352.106,000 |
|
352.106,000 |
II |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
332.120,000 |
|
332.120,000 |
III |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
IV |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
2.836.758,000 |
|
2.836.758,000 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
279.000,000 |
120.648,000 |
158.352,000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
310.700,000 |
120.648,000 |
190.052,000 |
1 |
Vay bù đắp bội chi |
279.000,000 |
120.648,000 |
158.352,000 |
2 |
Vay trả nợ gốc |
31.700,000 |
|
31.700,000 |
E |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
43.852,000 |
|
43.852,000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung thu |
Dự toán năm 2024 đã được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 06/12/2023; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
Điều chỉnh giảm (-) |
Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-IV) |
14.487.299,667 |
13.580.199,667 |
120.648,000 |
120.648,000 |
14.366.651,667 |
13.459.551,667 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
450.000,000 |
|
|
|
450.000,000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
13.754.299,667 |
13.297.199,667 |
|
|
13.754.299,667 |
13.297.199,667 |
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI |
279.000,000 |
279.000,000 |
120.648,000 |
120.648,000 |
158.352,000 |
158.352,000 |
IV. THU VIỆN TRỢ |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
B- THU CHUYỂN NGUỒN CCTL CÒN DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
691.394,000 |
691.394,000 |
|
|
691.394,000 |
691.394,000 |
C - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU |
6.019.075,000 |
6.019.075,000 |
|
|
6.019.075,000 |
6.019.075,000 |
D- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
20.803.369,000 |
|
120.648,000 |
|
20.682.721,000 |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
13.809.900,000 |
|
|
|
13.809.900,000 |
II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI |
|
279.000,000 |
|
120.648,000 |
|
158.352,000 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN |
|
691.394,000 |
|
|
|
691.394,000 |
IV. THU VIỆN TRỢ |
|
4.000,000 |
|
|
|
4.000,000 |
V. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
|
6.019.075,000 |
|
|
|
6.019.075,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán năm 2024 đã được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06/12/2023; Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 07/11/2024 |
Điều chỉnh giảm (-) |
Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh |
|
||||||
|
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.258.968,667 |
11.115.292,667 |
9.143.676,000 |
120.648,000 |
120.648,000 |
- |
20.138.320,667 |
10.994.644,667 |
9.143.676 |
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
6.832.421,667 |
4.149.133,667 |
2.683.288,000 |
120.648,000 |
120.648,000 |
- |
6.711.773,667 |
4.028.485,667 |
2.683.288 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước |
620.822,000 |
449.534,000 |
171.288,000 |
|
|
|
620.822,000 |
449.534,000 |
171.288 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
5.592.599,667 |
3.080.599,667 |
2.512.000,000 |
|
|
- |
5.592.599,667 |
3.080.599,667 |
2.512.000 |
|
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
140.000,000 |
140.000,000 |
- |
|
|
|
140.000,000 |
140.000,000 |
- |
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi |
279.000,000 |
279.000,000 |
- |
120.648,000 |
120.648,000 |
|
158.352,000 |
158.352,000 |
- |
|
5. Chi từ nguồn thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
10.000,000 |
10.000,000 |
- |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
- |
|
6. Chi từ nguồn vốn khác |
190.000,000 |
190.000,000 |
- |
|
|
|
190.000,000 |
190.000,000 |
|
|
II. Chi thường xuyên: |
9.880.203,000 |
4.209.633,000 |
5.670.570,000 |
|
|
- |
9.880.203,000 |
4.209.633,000 |
5.670.570 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360,000 |
1.360,000 |
- |
|
|
|
1.360,000 |
1.360,000 |
- |
|
IV. Dự phòng |
352.106,000 |
181.620,000 |
170.486,000 |
|
|
|
352.106,000 |
181.620,000 |
170.486 |
|
V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
20.000,000 |
20.000,000 |
- |
|
|
|
20.000,000 |
20.000,000 |
- |
|
VI. Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
332.120,000 |
326.504,000 |
5.616,000 |
|
|
|
332.120,000 |
326.504,000 |
5.616,000 |
|
VII. Chi từ nguồn thu viện trợ |
4.000,000 |
4.000,000 |
- |
|
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
VIII. Chi theo mục tiêu |
2.836.758,000 |
2.223.042,000 |
613.716,000 |
- |
- |
- |
2.836.758,000 |
2.223.042,000 |
613.716,000 |
|
Ghi chú:
(2): Đã trừ ngân sách tỉnh 31.700 triệu đồng để trả nợ gốc vay đến hạn
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 đã được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06/12/2023; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
Điều chỉnh giảm (-) |
Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
4.074.060 |
|
4.037.866 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
279.000 |
120.648 |
158.352 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
433.136 |
|
433.136 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
10,2 |
|
11,0 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
433.136 |
|
433.136 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm (*) |
43.852 |
|
43.852 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
43.852 |
|
43.852 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
43.852 |
|
43.852 |
2 |
Nguồn trả nợ |
43.852 |
|
43.852 |
- |
Từ nguồn vay |
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
31.700 |
|
31.700 |
- |
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay |
12.152 |
|
12.152 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
310.700 |
120.648 |
190.052 |
1 |
Theo mục đích vay |
310.700 |
120.648 |
190.052 |
- |
Vay bù đắp bội chi |
279.000 |
120.648 |
158.352 |
- |
Vay trả nợ gốc |
31.700 |
|
31.700 |
2 |
Theo nguồn vay |
310.700 |
120.648 |
190.052 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
310.700 |
120.648 |
190.052 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
699.984 |
120.648 |
579.336 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
16,6 |
|
14,3 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
699.984 |
120.648 |
579.336 |
D |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
20.000 |
|
20.000 |
Ghi chú:
(*): Bao gồm hoàn trả gốc vay 04 dự án (Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải; Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án TP Quy Nhơn; Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương; Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây