Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND
Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND
Số hiệu: | 05/2025/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 05/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2025/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố hải phòng giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 03/BC-BĐT ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND như sau:
“a) Phạm vi:
- Xây dựng nông thôn mới cấp xã: 106 đơn vị hành chính cấp xã;
- Xây dựng huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới: 6 huyện (Vinh Bảo, Tiên Lãng, An Lão, Kiến Thụy, Cát Hải, Bạch Long Vĩ) và thành phố Thủy Nguyên.”.
2. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND như sau:
“(1) Cấp xã: 100% số xã cơ bản đạt tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND như sau:
“Tổng vốn ngân sách thành phố bố trí để thực hiện xây dựng nông thôn mới là 15.663,337 tỷ đồng”.
Các nội dung khác tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 và Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không thay đổi.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố:
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định pháp luật; phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới thành phố giai đoạn 2021-2025 phù hợp với Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2025/NQ-HĐND ngày 2d/02/2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
Điều chỉnh kỳ này |
|||||
TT |
Tên đơn vị |
Đã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu |
TT |
Tên đơn vị |
Năm đạt chuẩn NTM kiểu mẫu |
|
2025 |
2026 |
|||||
|
Tổng |
104 |
|
|
|
32 |
I |
Huyện Vĩnh Bảo |
17 |
I |
Huyện Vĩnh Bảo |
|
11 |
1 |
Xã Hòa Bình |
x |
1 |
Xã Hòa Bình |
|
|
2 |
Xã Tân Liên |
x |
2 |
Xã Tân Liên |
|
|
3 |
Xã Vĩnh An |
x |
3 |
Xã Vĩnh An |
|
|
4 |
Xã Tân Hưng |
x |
4 |
Xã Tân Hưng |
|
|
5 |
Xã Vĩnh Phong |
x |
5 |
Xã Tiền Phong |
|
x |
6 |
Xã Cộng Hiền |
|
||||
7 |
Xã Tiền Phong |
x |
||||
8 |
Xã Hưng Nhân |
|
6 |
Xã Vĩnh Hải |
|
x |
9 |
Xã Thanh Lương |
|
||||
10 |
Xã Đồng Minh |
x |
||||
11 |
Xã Liên Am |
x |
7 |
Xã Liên Am |
|
|
12 |
Xã Giang Biên |
|
8 |
Xã Giang Biên |
|
x |
13 |
Xã Việt Tiến |
|
9 |
Xã Việt Tiến |
|
x |
14 |
Xã Nhân Hòa |
x |
10 |
Xã Vĩnh Hưng |
|
x |
15 |
Xã Tam Đa |
x |
||||
16 |
Xã Vinh Quang |
|
||||
17 |
Xã Vĩnh Long |
x |
11 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
x |
18 |
Xã Hiệp Hòa |
x |
||||
19 |
Xã An Hòa |
|
||||
20 |
Xã Cao Minh |
x |
12 |
Xã Cao Minh |
|
|
21 |
Xã Dũng Tiến |
|
13 |
Xã Dũng Tiến |
|
x |
22 |
Xã Hùng Tiến |
|
14 |
Xã Hùng Tiến |
|
x |
23 |
Xã Lý Học |
x |
15 |
Xã Lý Học |
|
|
24 |
Xã Cổ Am |
|
16 |
Xã Tam Cường |
|
x |
25 |
Xã Vĩnh Tiến |
x |
||||
26 |
Xã Tam Cường |
x |
||||
27 |
Xã Thắng Thủy |
|
17 |
Xã Thắng Thủy |
|
x |
28 |
Xã Trấn Dương |
x |
18 |
Xã Trấn Dương |
|
|
29 |
Xã Trung Lập |
|
19 |
Xã Trung Lập |
|
x |
II |
Huyện Tiên Lãng |
12 |
II |
Huyện Tiên Lãng |
|
8 |
30 |
Xã Toàn Thắng |
x |
20 |
Xã Tân Minh |
|
|
31 |
Xã Bạch Đằng |
x |
||||
32 |
Xã Quang Phục |
x |
||||
33 |
Xã Kiến Thiết |
x |
21 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
34 |
Xã Tiên Thắng |
x |
22 |
Xã Tiên Thắng |
|
|
35 |
Xã Cấp Tiến |
x |
23 |
Xã Cấp Tiến |
|
|
36 |
Xã Quyết Tiến |
x |
24 |
Xã Quyết Tiến |
|
|
37 |
Xã Vinh Quang |
x |
25 |
Xã Vinh Quang |
|
|
38 |
Xã Đại Thắng |
|
26 |
Xã Đại Thắng |
|
x |
39 |
Xã Đoàn Lập |
x |
27 |
Xã Đoàn Lập |
|
|
40 |
Xã Đông Hưng |
|
28 |
Xã Đông Hưng |
|
x |
41 |
Xã Khởi Nghĩa |
|
29 |
Xã Khỏri Nghĩa |
|
x |
42 |
Xã Tiên Cường |
|
30 |
Xã Tiên Cường |
|
x |
43 |
Xã Hùng Thắng |
x |
31 |
Xã Hùng Thắng |
|
|
44 |
Xã Tiên Thanh |
|
32 |
Xã Tiên Thanh |
|
x |
45 |
Xã Tự Cường |
x |
33 |
Xã Tự Cường |
|
|
46 |
Xã Tây Hưng |
x |
34 |
Xã Tây Hưng |
|
|
47 |
Xã Tiên Minh |
|
35 |
Xã Tiên Minh |
|
x |
48 |
Xã Bắc Hưng |
|
36 |
Xã Bắc Hưng |
|
x |
49 |
Xã Nam Hưng |
|
37 |
Xã Nam Hưng |
|
x |
III |
Huyện Kiến Thụy |
10 |
III |
Huyện Kiến Thụy |
|
7 |
50 |
Xã Đoàn Xá |
x |
38 |
Xã Đoàn Xá |
|
|
51 |
Xã Tân Trào |
x |
39 |
Xã Tân Trào |
|
|
52 |
Xã Đại Hà |
x |
40 |
Xã Kiến Hưng |
|
x |
53 |
Xã Thụy Hương |
x |
||||
54 |
Xã Ngũ Đoan |
|
||||
55 |
Xã Hữu Bằng |
x |
41 |
Xã Hữu Bằng |
|
|
56 |
Xã Thuận Thiên |
|
42 |
Xã Thuận Thiên |
|
x |
57 |
Xã Đông Phương |
|
43 |
Xã Đông Phương |
|
x |
58 |
Xã Tân Phong |
|
44 |
Xã Tân Phong |
|
x |
59 |
Xã Minh Tân |
x |
45 |
Xã Minh Tân |
|
|
60 |
Xã Ngũ Phúc |
x |
46 |
Xã Ngũ Phúc |
|
|
61 |
Xã Thanh Sơn |
x |
47 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
62 |
Xã Kiến Quốc |
|
48 |
Xã Kiến Quốc |
|
x |
63 |
Xã Tú Sơn |
|
49 |
Xã Tú Sơn |
|
x |
64 |
Xã Đại Đồng |
x |
50 |
Xã Đại Đồng |
|
|
65 |
Xã Đại Hợp |
|
51 |
Xã Đại Hợp |
|
x |
66 |
Xã Du Lễ |
x |
52 |
Xã Du Lễ |
|
|
IV |
Huyện An Lão |
09 |
IV |
Huyện An Lão |
|
6 |
67 |
Xã An Thắng |
x |
53 |
Xã An Thắng |
|
|
68 |
Xã Chiến Thắng |
x |
54 |
Xã Chiến Thắng |
|
|
69 |
Xã Quang Trung |
|
55 |
Xã Quang Trung |
|
x |
70 |
Xã Mỹ Đức |
x |
56 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
71 |
Xã Trường Thành |
|
57 |
Xã Trường Thành |
|
x |
72 |
Xã Tân Dân |
x |
58 |
Xã Tân Dân |
|
|
73 |
Xã Tân Viên |
|
59 |
Xã Tân Viên |
|
x |
74 |
Xã An Thái |
x |
60 |
Xã An Thái |
|
|
75 |
Xã Quốc Tuấn |
x |
61 |
Xã Quốc Tuấn |
|
|
76 |
Xã An Thọ |
x |
62 |
Xã An Thọ |
|
|
77 |
Xã Bát Trang |
x |
63 |
Xã Bát Trang |
|
|
78 |
Xã Thái Sơn |
|
64 |
Xã Thái Sơn |
|
x |
79 |
Xã Trường Thọ |
|
65 |
Xã Trường Thọ |
|
x |
80 |
Xã Quang Hưng |
|
66 |
Xã Quang Hưng |
|
x |
81 |
Xã An Tiến |
x |
67 |
Xã An Tiến |
|
|
V |
Huyện Cát Hải |
6 |
V |
Huyện Cát Hải |
|
0 |
82 |
Xã Xuân Đám |
x |
68 |
Xã Xuân Đám |
|
|
83 |
Xã Trân Chầu |
x |
69 |
Xã Trân Châu |
|
|
84 |
Xã Hiền Hào |
x |
70 |
Xã Hiền Hào |
|
|
85 |
Xã Gia Luận |
x |
71 |
Xã Gia Luận |
|
|
86 |
Xã Phù Long |
x |
72 |
Xã Phù Long |
|
|
87 |
Xã Việt Hải |
x |
73 |
Xã Việt Hải |
|
|
VI |
Huyện Thủy Nguyên |
35 |
VI |
Thành phố Thủy Nguyên |
|
0 |
88 |
Xã Liên Khê |
x |
74 |
Xã Liên Xuân |
|
|
89 |
Xã Lại Xuân |
x |
||||
90 |
Xã Hợp Thành |
x |
75 |
Xã Quang Trung |
|
|
91 |
Xã Cao Nhân |
x |
||||
92 |
Xã Chính Mỳ |
x |
||||
93 |
Xã Gia Minh |
x |
76 |
Xã Bạch Đằng |
|
|
94 |
Xã Gia Đức |
x |
||||
95 |
Xã Minh Tân |
x |
||||
96 |
Xã An Sơn |
x |
77 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
97 |
Xã Kỳ Sơn |
x |
||||
98 |
Xã Phù Ninh |
x |
||||
99 |
Xã Đông Sơn |
x |
78 |
Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
100 |
Xã Kênh Giang |
x |
||||
101 |
Xã Phục Lễ |
x |
79 |
Phường Nam Triệu Giang |
|
|
102 |
Xã Phả Lễ |
x |
||||
103 |
Xã Thủy Sơn |
x |
80 |
Phường Thủy Đường |
|
|
104 |
Xã Thủy Đường |
x |
||||
105 |
Xã Hoa Động |
x |
81 |
Phường Hoa Động |
|
|
106 |
Xã Thiên Hương |
x |
82 |
Phường Thiên Hương |
|
|
107 |
Xã Lâm Động |
x |
83 |
Phường Hoàng Lâm |
|
|
108 |
Xã Hoàng Động |
x |
||||
109 |
Xã Dương Quan |
x |
84 |
Phường Dương Quan |
|
|
110 |
Xã Tân Dương |
x |
||||
111 |
Xã Kiền Bái |
x |
85 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
|
112 |
Xã Mỹ Đồng |
x |
||||
113 |
Xã Hòa Bình |
x |
86 |
Phường Hòa Bình |
|
|
114 |
Xã Lưu Kỳ |
x |
87 |
Phường Lưu Kiếm |
|
|
115 |
Xã Lưu Kiếm |
x |
||||
116 |
Xã Lập Lễ |
x |
88 |
Phường Lập Lễ |
|
|
117 |
Xã Quảng Thanh |
x |
89 |
Phường Quảng Thanh |
|
|
118 |
Xã An Lư |
x |
90 |
Phường An Lư |
|
|
119 |
Xã Trung Hà |
x |
91 |
Phường Thủy Hà |
|
|
120 |
Xã Thủy Triều |
x |
||||
121 |
Xã Ngũ Lão |
x |
92 |
Phường Phạm Ngũ Lão |
|
|
122 |
Xã Tam Hưng |
x |
93 |
Phường Tam Hưng |
|
|
VII |
Huyện An Dương |
15 |
VII |
Quận An Dương |
|
0 |
123 |
Xã Đặng Cương |
x |
94 |
Phường An Hải |
|
|
124 |
Xã Quốc Tuấn |
x |
||||
125 |
Xã Tân Tiên |
x |
95 |
Phường Tân Tiến |
|
|
126 |
Xã Bắc Sơn (một phần của xã) |
x |
||||
Xã Bắc Sơn (một phần của xã) |
96 |
Phường Nam Sơn |
|
|
||
127 |
Xã Nam Sơn |
x |
||||
128 |
Xã An Hòa |
x |
97 |
Phường An Hoà |
|
|
129 |
Xã Đồng Thái |
x |
98 |
Phường Đồng Thái |
|
|
130 |
Xã Hồng Thái |
x |
99 |
Phường Hồng Thái |
|
|
131 |
Xã Lê Lợi |
x |
100 |
Phường Lê Lợi |
|
|
132 |
Xã An Đồng |
x |
101 |
Phường An Đồng |
|
|
133 |
Xã Hồng Phong |
x |
102 |
Phường Hồng Phong |
|
|
134 |
Xã Lê Thiện |
x |
103 |
Phường Lê Thiện |
|
|
|
|
|
VIII |
Quận Hồng Bàng |
|
0 |
135 |
Xã An Hồng |
x |
104 |
Phường An Hông |
|
|
136 |
Xã An Hưng |
x |
105 |
Phường An Hưng |
|
|
137 |
Xã Đại Bản |
x |
106 |
Phường Đại Ban |
|
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Các năm |
Tổng |
Các quận, huyện, thành phố |
||||||
Vĩnh Bảo |
Tiên Lãng |
Kiến Thụy |
An Lão |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Cát Hải |
|||
|
TỔNG CỘNG |
15.295.317 |
3.392.418 |
2.317.370 |
1.944.329 |
1.734.610 |
1.737.460 |
3.981.460 |
187.670 |
I |
NGUỒN LỰC ĐÃ PHÂN BỔ |
10.686.817 |
2.270.317 |
1.483.496 |
1.210.019 |
1.179.559 |
1.532.567 |
2.823.189 |
187.670 |
1 |
08 xã, phường thí điểm năm 2020 |
385.600 |
71.270 |
69.470 |
58.330 |
76.610 |
61.460 |
48.460 |
|
2 |
Các xã, phường thực hiện từ năm 2021-2024 |
10.301.217 |
2.199.047 |
1.414.026 |
1.151.689 |
1.102.949 |
1.471.107 |
2.774.729 |
187.670 |
- |
Năm 2021 |
523.801 |
74.800 |
74.800 |
37.400 |
37.400 |
112.200 |
187.201 |
|
- |
Năm 2022 |
2.849.491 |
474.261 |
351.366 |
247.623 |
210.522 |
572.715 |
828.723 |
164.281 |
- |
Năm 2023 |
3.193.618 |
742.732 |
456.535 |
435.400 |
364.575 |
307.949 |
863.038 |
23.389 |
- |
Năm 2024 |
3.734.307 |
907.254 |
531.325 |
431.266 |
490.452 |
478.243 |
895.767 |
|
II |
NGUỒN LỰC PHÂN BỔ NĂM 2025-2026 |
4.608.500 |
1.122.101 |
833.874 |
734.310 |
555.051 |
204.893 |
1.158.271 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây