Nghị quyết 04/NQ-HĐND về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 27/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 27/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 4 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA (BẤT THƯỜNG)
(Ngày 27 tháng 4 năm 2017)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Công văn số 471/BNV-TCBC ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Cà Mau và Công văn số 834/BNV-TCBC ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Cà Mau;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt tổng biên chế viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù năm 2017 và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Ba (bất thường) đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 22.077 người và 181 biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017.
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện năm 2017 là 22.077 người, trong đó:
a) Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh 7.876 người (đã bao gồm 70 người được Bộ Nội vụ giao bổ sung cho Bệnh viện Y học cổ truyền mới thành lập);
b) Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện: 13.971 người;
c) Số lượng dự phòng: 230 người.
(Kèm theo danh sách số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017)
2. Giao 181 biên chế các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh theo quy định của pháp luật (Kèm theo danh sách biên chế các hội).
3. Cắt giảm 405 người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015, trong đó:
a) Cắt giảm 224 người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
b) Giảm 181 người do tách số người của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh thành một mục riêng về biên chế của hội để quản lý cho phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017 trong tổng số người quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
Trong trường hợp phát sinh thêm số lượng người làm việc phải sử dụng số lượng dự phòng, UBND tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khoá IX, Kỳ họp thứ Ba (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2017 |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Cấp tỉnh |
|
1 |
Sở Nội vụ |
12 |
2 |
Sở Tư pháp |
30 |
3 |
Sở Công Thương |
18 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
836 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
171 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
163 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1939 |
10 |
Sở Y tế |
4072 |
11 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
37 |
12 |
Sở Ngoại vụ |
11 |
13 |
Báo ảnh Đất Mũi |
29 |
14 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Cà Mau |
121 |
15 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
44 |
16 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
111 |
17 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
66 |
18 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
86 |
19 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
66 |
20 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Cà Mau |
5 |
21 |
Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6 |
|
Cộng cấp tỉnh |
7876 |
II |
Các huyện, thành phố Cà Mau |
|
1 |
Huyện Cái Nước |
1825 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1763 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
30 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
1971 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1908 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
31 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
3 |
Huyện Năm Căn |
827 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
764 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
31 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
4 |
Huyện Ngọc Hiển |
763 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
716 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
15 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
5 |
Huyện Phú Tân |
1208 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1145 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
31 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
6 |
Huyện Thới Bình |
1705 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1641 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
32 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
2190 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
2120 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
38 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
8 |
Huyện U Minh |
1156 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1093 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
31 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
2326 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
2213 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp |
57 |
|
Sự nghiệp khác |
56 |
|
Cộng cấp huyện |
13971 |
III |
Biên chế dự phòng |
230 |
|
Tổng cộng |
22077 |
BIÊN CHẾ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA
TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số TT |
Tên đơn vị |
Giao biên chế của hội năm 2017 |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
CẤP TỈNH |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
11 |
2 |
Hội Đông y tỉnh |
10 |
3 |
Hội Nhà báo tỉnh |
9 |
4 |
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
16 |
5 |
Liên minh Hợp tác xã |
20 |
- |
Liên minh Hợp tác xã |
14 |
- |
Trung tâm Dịch vụ hợp tác xã Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6 |
6 |
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật |
10 |
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
14 |
|
Cộng cấp tỉnh |
90 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
1 |
Huyện Cái Nước |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
3 |
Huyện Năm Căn |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
4 |
Huyện Ngọc Hiển |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
5 |
Huyện Phú Tân |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
6 |
Huyện Thới Bình |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
8 |
Huyện U Minh |
10 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
5 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
11 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
5 |
- |
Hội Đông y |
6 |
|
Cộng cấp huyện |
91 |
|
Tổng cộng |
181 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây