Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 29/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 29/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3134/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển theo các nguồn vốn: 9.596,222 tỷ đồng
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương : 6.473 tỷ đồng
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung : 4.583 tỷ đồng
- Vốn cấp quyền sử dụng đất : 840 tỷ đồng
- Vốn vay : 1.050 tỷ đồng
b) Nguồn vốn Trung ương : 1.221 tỷ đồng
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia : 63 tỷ đồng
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu : 1.158 tỷ đồng
c) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT : 480 tỷ đồng
d) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ : 296,722 tỷ đồng
đ) Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) : 1.125,5 tỷ đồng
2. Tổng vốn đầu tư phát triển theo phân cấp quản lý vốn đầu tư : 9.596,222 tỷ đồng
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư : 7.895,462 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương : 4.772,24 tỷ đồng
+ Vốn xây dựng cơ bản tập trung : 3.272,24 tỷ đồng
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 450 tỷ đồng
+ Vốn vay : 1.050 tỷ đồng
- Nguồn vốn Trung ương : 1.221 tỷ đồng
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT : 480 tỷ đồng
- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ : 296,722 tỷ đồng
- Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) : 1.125,5 tỷ đồng
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư : 1.700,76 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung : 1.310,76 tỷ đồng
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất : 390 tỷ đồng
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước
a) Nguyên tắc bố trí vốn đầu tư:
- Bố trí vốn đầu tư các dự án theo định hướng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn hàng năm cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề, khoa học, công nghệ; bố trí vốn xổ số kiến thiết cho y tế, giáo dục và phúc lợi xã hội khác.
- Bố trí vốn đầu tư theo bốn Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh, trong đó ưu tiên các công trình, dự án trọng điểm, ưu tiên cho sửa chữa giáo dục, y tế, giao thông và bảo trì công sở. Bố trí vốn cho các chương trình, dự án phải theo quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011- 2015 và theo quy định đối ứng vốn với Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ), đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ, … Khi bố trí vốn cho các dự án, bố trí tối đa 3 năm đối với nhóm C (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 35% tổng mức đầu tư) và 5 năm đối với nhóm B (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 20% tổng mức đầu tư) theo quy định; ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng nguồn ODA, chương trình mục tiêu quốc gia, trái phiếu Chính phủ, vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, các dự án trọng điểm của tỉnh.
b) Thứ tự ưu tiên đầu tư:
- Trả nợ vốn vay đến hạn;
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư;
- Bố trí vốn cho khối quốc phòng - an ninh;
- Bố trí vốn cho phát triển khoa học - công nghệ;
- Bố trí vốn cho 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh:
+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển nhân lực (giáo dục, đào tạo và dạy nghề) theo định mức do Bộ Tài chính hướng dẫn;
+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển đô thị;
+ Bố trí vốn cho Chương trình xây dựng nông thôn mới;
+ Bố trí vốn Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
c) Danh mục dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và phân cấp vốn đầu tư cho cấp huyện giai đoạn 2013 - 2015: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.
d) Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới.
a) Tổ chức thực hiện tốt công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản hướng dẫn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Chỉ đạo rà soát, sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án đầu tư, hạn chế tối đa việc cho phép lập dự án mới.
c) Các dự án được bố trí vốn hỗ trợ từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia phải được Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính thẩm định nguồn vốn và thông báo kế hoạch vốn giai đoạn 2012 - 2015 theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, và phải được đối ứng bằng nguồn vốn nhà nước tỉnh. Do đó, Ủy ban nhân dân tỉnh phải chỉ đạo các chủ đầu tư rà soát lại quy mô và hiệu quả kinh tế của các dự án nhằm hạn chế tối đa điều chỉnh tăng quy mô đầu tư, tăng tổng mức đầu tư của dự án dẫn đến thiếu vốn thực hiện; và chỉ tổ chức thực hiện đầu tư khi nào được thông báo bố trí vốn hỗ trợ của Trung ương.
d) Chỉ đạo các đơn vị đề xuất danh mục dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ, lập các dự án đầu tư và trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để kịp đưa vào kế hoạch đầu tư hàng năm.
đ) Chỉ đạo các đơn vị khối quốc phòng an ninh và huyện đảo Trường Sa chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư tương ứng với tỷ lệ vốn được Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ.
e) Chỉ đạo cơ quan thường trực 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh (Chương trình phát triển đô thị, Chương trình xây dựng nông thôn mới, Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Chương trình phát triển nhân lực) xây dựng các dự án đầu tư thuộc chương trình để trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm làm căn cứ phân bổ vốn đầu tư trong năm 2013 và các năm sau.
g) Chỉ đạo các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành quy hoạch bổ sung quỹ đất và xây dựng phương án thu tiền sử dụng đất năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển.
h) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện dự kiến phân bổ nguồn vốn được phân cấp cho 04 Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh; trên cơ sở đó, chủ động lập các dự án đầu tư tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để thực hiện đầu tư năm 2013 và các năm sau; chỉ đạo, hướng dẫn các xã thực hiện có hiệu quả chương trình xây dựng nông thôn mới.
i) Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng vốn nhà nước và các dự án sử dụng vốn ngoài nhà nước để tiến hành xây dựng công trình.
k) Thực hiện tốt công tác giám sát, đánh giá đầu tư. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Kiểm tra tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân các công trình, phát hiện kịp thời các vướng mắc để xử lý, điều chỉnh chuyển vốn cho các công trình đã có khối lượng thực hiện, đủ điều kiện giải ngân nhằm hoàn thành tốt kế hoạch giải ngân hàng năm và giai đoạn 2013 - 2015.
1. Căn cứ Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Đính
kèm Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Phân cấp quản lý vốn đầu tư |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Giai đoạn 2013-2015 |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
3.206.222 |
3.089.000 |
3.301.000 |
9.596.222 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư |
2.680.222 |
2.523.400 |
2.691.840 |
7.895.462 |
1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
1.489.000 |
1.587.400 |
1.695.840 |
4.772.240 |
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
989.000 |
1.087.400 |
1.195.840 |
3.272.240 |
- |
Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
450.000 |
- |
Nguồn vốn vay huy động |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
1.050.000 |
2 |
Nguồn vốn Trung ương |
369.000 |
406.000 |
446.000 |
1.221.000 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
63.000 |
- |
Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
350.000 |
385.000 |
423.000 |
1.158.000 |
3 |
Nguồn vốn XSKT |
140.000 |
160.000 |
180.000 |
480.000 |
4 |
Nguồn vốn TPCP |
296.722 |
|
|
296.722 |
5 |
Nguồn vốn ODA |
385.500 |
370.000 |
370.000 |
1.125.500 |
II |
Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư |
526.000 |
565.600 |
609.160 |
1.700.760 |
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
396.000 |
435.600 |
479.160 |
1.310.760 |
- |
Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
390.000 |
DỰ KIẾN CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian khởi công |
Nhóm dự án |
Quyết định cho phép lập DAĐT (BCKTKT) |
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) |
Lũy kế vốn cấp từ khởi công đến kết kế hoạch năm 2012 |
Dự kiến kế hoạch |
|||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT (dự kiến điều chonrh TMĐT) |
Năm 2013 |
||||||||||
Tổng số |
Trong |
|||||||||||
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.206.222 |
2.015.000 |
369.000 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ (bao gồm vốn vay 350 tỷ/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.680.222 |
1.489.000 |
369.000 |
I |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
II |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
III |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.322.222 |
1.131.000 |
369.000 |
III.1 |
KHỐI QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
III.2 |
KHOA HỌC CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
66.000 |
58.000 |
8.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất chi cục đo lường |
Chi cục ĐLCL |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
15.816 |
12.530 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp Trung tâm dữ liệu tỉnh Khánh Hòa |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
2767/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 |
8.869 |
3.050 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Dự án Nâng cấp hệ thống mạng diện rộng (WAN) tỉnh KH |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
3092/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 |
8.670 |
3.050 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Dự án Hệ thống kiểm tra, kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh KH |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
2916/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
4.409 |
1.500 |
2.500 |
2.500 |
|
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.800 |
18.800 |
8.000 |
1 |
Dự án Phát triển giống hoa lan nhiệt đới |
TTCNC |
huyện CL |
2013 |
C |
|
|
23.417 |
45 |
7.000 |
5.000 |
2.000 |
2 |
Trại thực nghiệm giống cây trồng Suối Dầu |
TT KN-KN |
Cam Lâm |
2013 |
C |
|
|
15.000 |
200 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
3 |
Trạm công nghệ sinh học giống nuôi trồng thủy sản |
Sở NN |
|
2013 |
C |
|
|
30.000 |
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên hiệp Khoa học kỹ thuật tỉnh |
LH HKHKT |
Nha Trang |
2013 |
C |
856/QĐ-UBND ngày 9/4/2012 |
|
800 |
|
800 |
800 |
|
c |
PHẦN CHƯA PHÂN BỔ(Sở KHCN phối hợp với các đơn vị lập danh mục DA và dự kiến phân bổ số còn lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.700 |
21.700 |
|
đầu tư phát triến vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 |
Dự kiến năm hoàn thành |
Ghi chú |
||||||||||||||
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||||||||||||
đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
385.500 |
140.000 |
296.722 |
3.089.000 |
2.153.000 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
3.301.000 |
2.305.000 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.523.400 |
1.587.400 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.691.840 |
1.695.840 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.168.400 |
1.232.400 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.338.840 |
1.342.840 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
|
|
|
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.000 |
63.000 |
8.000 |
|
|
|
76.000 |
68.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
0 |
0 |
25.000 |
17.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
19.000 |
11.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
8.000 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
|
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
|
|
|
III.3 |
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.188.722 |
1.005.500 |
361.000 |
III.3.1 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
278.000 |
228.000 |
10.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
163.000 |
139.000 |
0 |
1 |
Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi |
|
toàn tỉnh |
2012 |
|
|
3063/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
231.000 |
50.000 |
43.000 |
43.000 |
|
2 |
Trường THPT Trần Cao Vân |
BQL XDDD |
Ninh Hòa |
2011 |
B |
|
3117/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
56.386 |
26.000 |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Cam Lâm |
BQL XDDD |
Cam Lâm |
2012 |
B |
|
555/QĐ-UBND ngày 3/3/2011 |
45.000 |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
|
4 |
Sửa chữa giáo dục |
Sở GD |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Ký túc xá Trường CĐ Y tế Khánh Hòa |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2965/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 |
77.148 |
56.600 |
17.000 |
|
|
6 |
Dự án Ký túc xá cho sinh viên tại Nha Trang |
Sở GD |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
172/QĐ-UBND ngày 25/1/2010 |
65.529 |
57.443 |
7.000 |
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa (chuẩn bị mặt bằng giao cho nhà đầu tư thực hiện BT) |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
|
108.000 |
33.391 |
25.000 |
25.000 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề Cam Lâm |
Sở LĐ |
Cam Lâm |
2010 |
B |
|
|
59.255 |
34.000 |
12.500 |
12.500 |
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
Sở LĐ |
Vạn Ninh |
2010 |
B |
|
|
46.210 |
38.000 |
3.500 |
3.500 |
|
10 |
Trường TH khu vực Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
|
|
|
19.765 |
6.000 |
|
|
|
11 |
Trường Mầm non KV Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
|
|
|
19.045 |
5.000 |
|
|
|
12 |
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên Khánh Hòa |
Tỉnh đoàn |
Nha Trang |
2012 |
B |
|
|
64.500 |
5.000 |
7.000 |
7.000 |
|
13 |
Mua sắm TTB, phương tiện giảng dạy và học tập của Trường CĐ Y tế Khánh Hòa |
Trường CĐ Y tế |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2905/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
24.785 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
|
14 |
12 phòng học Trường Trung cấp kinh tế KH |
Trường TH Kinh tế |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
209/QĐ-UBND ngày 18/1/2012 |
11.550 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.000 |
69.000 |
10.000 |
1 |
Trường Trung cấp nghề huyện Diên Khánh |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2013 |
B |
|
3038/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
74.383 |
140 |
15.000 |
15.000 |
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.047.400 |
1.119.400 |
398.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.209.840 |
1.221.840 |
438.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
0 |
40.000 |
0 |
294.000 |
248.000 |
10.000 |
0 |
36.000 |
0 |
296.000 |
270.000 |
10.000 |
0 |
16.000 |
0 |
|
|
0 |
24.000 |
0 |
120.000 |
100.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
64.000 |
64.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
vốn sự nghiệp TW hỗ trợ 40 tỷ |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP |
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
2015 |
chia làm 2 gđ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
2015 |
chia làm 2 gđ |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2015 |
NS tỉnh bố trí 24 tỷ, còn lại vốn TW, hiện đang đc TMĐT |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
0 |
0 |
128.000 |
118.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
176.000 |
166.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
2015 |
vốn SN TW hỗ trợ 10 tỷ mua sắm TB |
2 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Hội Nông dân |
|
2013 |
B |
|
816/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 |
43.091 |
290 |
10.000 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp Trường PT DTNT huyện Khánh Vĩnh |
Sở GD |
Khánh Vĩnh |
2013 |
C |
|
|
9.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
4 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở GD |
Nha Trang |
2013 |
B |
3203/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
|
150.000 |
100 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
5 |
Trung tâm KTTH Hướng nghiệp Diên Khánh |
BQL XDDD |
Diên Khánh |
2014 |
B |
1358/QĐ-UBND ngày |
|
40.000 |
|
|
|
|
6 |
Trường PT DTNT huyện Khánh Sơn |
Sở GD |
Khánh Sơn |
2013 |
C |
|
|
20.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7 |
Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa |
Sở GD |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Nam Nha Trang |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2013 |
B |
|
|
50.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
20.000 |
|
1 |
Hỗ trợ theo dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
2 |
Hỗ trợ sửa chữa giáo dục (mỗi huyện, TX, TP là 2 tỷ/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.3.2 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
860.350 |
351.850 |
12.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
668.350 |
197.850 |
9.000 |
1 |
Khu liên cơ y tế số 2 |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
22.191 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Khu liên cơ y tế - số 6 Lý Tự Trọng |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2010 |
C |
|
|
25.937 |
22.030 |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
CT đô thị, kè và đường ven bờ sông Cái |
BQL TĐ |
Nha Trang |
2003 |
A |
|
|
2.048.294 |
291.261 |
7.000 |
7.000 |
|
4 |
Nâng cấp đường Cam Hải |
UBND CL |
Cam Lâm |
2009 |
B |
|
|
99.669 |
83.500 |
8.350 |
8.350 |
|
5 |
DA Cải thiện VSMT Nha Trang |
BQL VSMT |
Nha Trang |
2007 |
A |
|
451/QĐ-UBND ngày 17/2/2011 |
1.825.141 |
439.442 |
407.000 |
37.000 |
|
6 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQL VSMT |
Nha Trang |
2012 |
B |
|
1990/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
55.698 |
9.520 |
12.000 |
12.000 |
|
7 |
Sửa chữa y tế |
Sở Y tế |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
8 |
Bảo trì công sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
9 |
SC Nhà hát truyền thống Khánh Hòa |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2552/QĐ-UBND ngày 5/10/2010; 241/QĐ-UBND ngày 30/01/2012 |
4.187 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
10 |
DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ |
BQLDA Phát triển đô thị vừa và nhỏ tỉnh Khánh Hòa |
Ninh Hòa-Cam Ranh |
2010 |
B |
|
2037/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
214.350 |
139.164 |
27.500 |
12.000 |
|
11 |
Đường vòng núi Chụt (đoạn đầu làng cửa Bé - đường Võ Thị Sáu) |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
33.972 |
31.881 |
|
2.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
50.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
|
70.000 |
60.000 |
10.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
16.000 |
|
46.000 |
30.000 |
|
|
16.000 |
|
56.000 |
40.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
385.500 |
95.000 |
16.000 |
896.460 |
359.460 |
53.000 |
370.000 |
114.000 |
0 |
993.146 |
384.146 |
90.000 |
370.000 |
149.000 |
0 |
|
|
385.500 |
60.000 |
16.000 |
2.818.740 |
167.000 |
49.000 |
370.000 |
58.000 |
0 |
665.000 |
149.000 |
75.000 |
370.000 |
71.000 |
0 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
có vốn KTNN 15 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
HT gđ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.000 |
|
|
407.000 |
37.000 |
|
370.000 |
|
|
407.000 |
37.000 |
|
370.000 |
|
|
2015 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2728/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
240.328 |
50.641 |
22.000 |
22.000 |
|
13 |
Chỉnh trị hạ lưu S.Tắc và S.Quán Trường |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
168/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
593.306 |
314.491 |
30.000 |
30.000 |
|
14 |
CSHT khu dân cư Đường Đệ |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2000 |
B |
|
389/QĐ-UBND ngày 4/2/2010 |
155.654 |
109.027 |
10.000 |
10.000 |
|
15 |
Tuyến đường nối từ đường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
834/QĐ-UBND ngày 1/4/2010 |
14.306 |
6.080 |
8.000 |
8.000 |
|
16 |
Tuyến đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Phạm Văn Đồng |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
1438/QĐ-UBND ngày 4/6/2010 |
17.000 |
11.080 |
6.000 |
6.000 |
|
17 |
Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh (có 02 PKĐKKV: Tu Bông, Vạn Thọ) |
Sở Y tế |
Vạn Ninh |
2008 |
B |
|
2468/QĐ-UBND ngày 8/10/2008;2049/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
138.130 |
66.720 |
10.000 |
|
|
18 |
Bệnh viện đa khoa Cam Lâm |
Sở Y tế |
Cam Lâm |
2008 |
B |
|
2467/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
107.630 |
89.863 |
14.000 |
|
|
19 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (có PKĐKKV Ninh Sim) |
Sở Y tế |
Ninh Hòa |
2008 |
B |
|
2574/QĐ-UBND ngày 15/10/2008; 2048/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
40.810 |
33.177 |
7.000 |
|
|
20 |
Dự án Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn (có PKĐKKV Sơn Lâm) |
Sở Y tế |
Khánh Sơn |
2009 |
B |
|
1052/QĐ-UBND ngày 11/5/2009;2047/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
36.063 |
19.870 |
2.000 |
|
|
21 |
Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh (có 02 PKĐKKV: Khánh Lê, Khánh Bình) |
Sở Y tế |
Khánh Vĩnh |
2007 |
B |
|
820/QĐ-UB ngày 7/5/2007;1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007;2046/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
51.534 |
26.111 |
7.000 |
|
|
22 |
Bệnh viện đa khoa Diên Khánh |
Sở Y tế |
Diên Khánh |
2008 |
B |
|
2465/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
96.465 |
54.333 |
10.000 |
|
|
23 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cam Ranh |
Sở Y tế |
Cam Ranh |
2008 |
B |
|
2466/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
112.972 |
40.476 |
9.000 |
|
|
24 |
Nâng cấp Bệnh viện ĐK tỉnh thành BV vùng |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2008; 2432/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 |
341.263 |
149.949 |
10.000 |
|
|
25 |
Nâng cấp Bệnh viện Lao và Phổi |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
429/QĐ-UBND ngày 23/2/2008 |
37.360 |
34.030 |
2.000 |
|
|
26 |
Trung tâm y tế dự phòng Ninh Hòa |
Sở Y tế |
Ninh Hòa |
2010 |
C |
|
2708/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 |
13.517 |
8.966 |
5.000 |
|
|
|
|
|
62.000 |
22.000 |
40.000 |
|
|
|
97.000 |
22.000 |
75.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
2015 |
trừ lại phần BTGT bờ hữu không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
33.000 |
|
|
|
33.000 |
|
2015 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
2.000 |
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
2014 |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
2014 |
|
|
10.000 |
|
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
19.000 |
|
|
|
19.000 |
|
|
hoàn thành theo TMĐT cũ năm 2012, tiếp tục bố trí |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
27 |
Mở rộng trụ sở làm việc của Sở TNMT |
Sở TNMT |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
1783/QĐ-UBND ngày 4/7/2011 |
5.250 |
2.070 |
3.000 |
3.000 |
|
28 |
Đài Truyền thanh - Tiếp hình huyện Cam Lâm |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
627/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
6.968 |
5.040 |
1.500 |
1.500 |
|
29 |
Đường Hàm Nghi, huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2220/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
20.496 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
30 |
Trung tâm VH Thể thao Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
513/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 |
20.342 |
5.375 |
9.000 |
9.000 |
|
31 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2805/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
11.658 |
5.050 |
6.500 |
1.500 |
5.000 |
32 |
Nhà VH Thiếu nhi huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2952/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
12.126 |
4.230 |
7.500 |
3.500 |
4.000 |
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
142.000 |
104.000 |
3.000 |
1 |
Trục đường Bắc Nam khu trung tâm hành chính mới của tỉnh |
BQL TĐ |
Nha Trang |
2013 |
A |
3485/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 |
|
1.400.000 |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
|
2 |
Tôn tạo cảnh quan danh lam thắng cảnh khu vực đồi Trại Thủy |
UBND NT |
Nha Trang |
2013 |
B |
818/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 |
|
135.000 |
|
27.000 |
7.000 |
|
3 |
Kè bảo vệ thị trấn Tô Hạp |
Sở NN |
Khánh Sơn |
2013 |
B |
1083/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 |
|
63.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc và cổng tường rào Trạm đăng kiểm xe cơ giới KH |
Trạm đăng kiểm |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
3037/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
5.904 |
|
4.500 |
4.500 |
|
5 |
Đường Trần Hưng Đạo-K2 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2013 |
C |
|
|
41.140 |
|
14.500 |
14.500 |
|
6 |
Đường Lê Đại Hành-K1 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2014 |
C |
|
|
41.140 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Cam Ranh |
BQL XDDD |
Cam Ranh |
2013 |
C |
|
1035/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 |
24.000 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh KH |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2013 |
C |
2533/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
|
5.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
9 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2014 |
C |
|
2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
22.191 |
|
|
|
|
10 |
Hệ thống cấp cứu 115 |
BQL XDDD |
Nha Trang-Ninh Hòa-Cam Ranh |
2013 |
|
|
395/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 |
10.668 |
|
5.000 |
|
|
11 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 2, đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi |
Sở GTVT |
Diên Khánh |
2015 |
B |
1009/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 |
|
70.000 |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Đài tượng niệm tù chính trị tại Cam Ranh |
Sở LĐ |
Cam Ranh |
2014 |
C |
711/QĐ-UBND ngày 22/03/2012 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
6.000 |
2.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
35.000 |
0 |
192.460 |
132.460 |
4.000 |
0 |
56.000 |
0 |
258.146 |
165.146 |
15.000 |
0 |
78.000 |
0 |
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
27.000 |
5.000 |
|
|
22.000 |
|
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
2017 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
vốn TW sẽ cấp 50% chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
đã thi công năm 2012 |
|
|
|
14.960 |
14.960 |
|
|
|
|
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
14.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
8.000 |
|
2.000 |
|
6.000 |
|
12.146 |
3.146 |
6.000 |
|
3.000 |
|
2015 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
13 |
Khu liên hợp thể thao |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2013 |
B |
|
|
50.000 |
|
10.000 |
|
|
14 |
Công viên Hòn Đỏ |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2015 |
|
373/QĐ-UBND ngày 3/2/2010 |
|
3.200 |
50 |
|
|
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN (bình quân 25,7 tỷ/huyện, TX, TP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
III.3.3 |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040.372 |
415.650 |
339.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
725.372 |
189.650 |
250.000 |
1 |
Cầu vượt lũ xã Diên Đồng |
UBND DK |
Diên Khánh |
2010 |
C |
|
|
29.000 |
24.395 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
GPBM hồ chứa nước Tà Rục |
UBND CL |
Cam Lâm |
2009 |
|
|
|
244.000 |
221.000 |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
CSHT Khu công nghiệp Đắc Lộc |
BQL VP |
Nha Trang |
2006 |
B |
|
|
64.086 |
31.672 |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý) |
Sở GTVT |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Đường nối Diên Khánh - Khánh Vĩnh |
BQL TĐ |
Diên Khánh-Khánh Vĩnh |
2009 |
B |
|
395/QĐ-UBND ngày 2/3/2007; 2929/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
549.521 |
275.765 |
265.000 |
|
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen |
Sở NN |
Vạn Ninh |
2009 |
B |
|
2909/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 |
90.443 |
86.161 |
1.722 |
|
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Cầu Đôi - Suối Dầu |
Cty Nam KH |
huyện DK |
2011 |
B |
|
2705/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
68.856 |
45.239 |
23.000 |
|
23.000 |
8 |
Cầu Phú Cốc |
Sở GTVT |
Diên Khánh |
2011 |
B |
|
2232/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
77.685 |
20.200 |
20.000 |
|
20.000 |
9 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Cam Bình |
Sở NN |
Cam Ranh |
2008 |
B |
|
2176/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
147.738 |
123.455 |
30.000 |
|
30.000 |
10 |
Các dự án phát triển rừng |
UBND cấp huyện |
toàn tỉnh |
2012 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
11 |
Hệ thống kênh nhánh hồ Hoa Sơn |
Cty Bắc KH |
Vạn Ninh |
2012 |
C |
|
|
19.858 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
|
12 |
Hệ thống kênh đập Bến Bắp (Phong Phú 1, Phong Phú 2) |
Cty Bắc KH |
Ninh Hòa |
2011 |
C |
|
2090/QĐ-UBND ngày 8/8/2011 |
5.466 |
1.470 |
3.650 |
3.650 |
|
13 |
HT tưới sau thuỷ điện Eakrong Rou |
BQL GTTL |
Ninh Hòa |
2005 |
B |
|
3067/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
166.666 |
53.368 |
20.000 |
20.000 |
|
14 |
Hồ chứa nước Ta Lua |
BQL GTTL |
Cam Lâm |
2010 |
B |
|
2603/QĐ-UBND ngày 9/10/2009 |
51.879 |
32.772 |
10.000 |
10.000 |
|
15 |
Cầu Sơn Bình |
BQL TĐ |
Khánh Sơn |
2011 |
C |
|
1107/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 |
44.749 |
31.293 |
13.000 |
|
13.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
2013 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
5.000 |
280.722 |
844.940 |
499.940 |
335.000 |
0 |
10.000 |
0 |
906.694 |
553.694 |
338.000 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
0 |
5.000 |
280.722 |
442.440 |
242.440 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
239.694 |
209.694 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2011 |
trả nợ |
|
|
1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
37.440 |
17.440 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
50.694 |
50.694 |
|
|
|
|
2015 |
vốn địa phương (vốn huyện, xã, nhân dân) là 17,5 tỷ |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
16 |
Nâng cấp Hương lộ 39 |
BQL TĐ |
Diên Khánh |
2011 |
B |
|
3229/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
90.916 |
20.650 |
20.000 |
20.000 |
|
17 |
Tuyến đường từ QL 1A vào Cụm CN và chăn nuôi Khatoco |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
C |
|
3043/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 |
28.536 |
7.290 |
10.000 |
10.000 |
|
18 |
Nâng cấp Bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
Diên Khánh |
2009 |
B |
|
428/QĐ-UBND ngày 23/2/2008 |
56.324 |
35.978 |
19.000 |
|
|
19 |
CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2010 |
B |
|
1909/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 |
462.969 |
149.550 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
20 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh (đối ứng vốn TW) |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2011 |
B |
|
2832/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
92.568 |
17.000 |
21.000 |
6.000 |
15.000 |
21 |
Khu tái định cư Ngọc Sơn |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2011 |
C |
|
|
36.244 |
20.350 |
16.000 |
|
16.000 |
22 |
Khu tái định cư Xóm Quán |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2010 |
B |
|
|
320.311 |
237.481 |
40.000 |
|
40.000 |
23 |
Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2009 |
B |
|
|
279.656 |
160.132 |
50.000 |
|
50.000 |
24 |
Đường Tỉnh lộ 5 (trả nợ vốn ứng TW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
165.000 |
76.000 |
89.000 |
1 |
Kênh tiêu thoát lũ hạ lưu tràn xã lũ hồ chứa nước Am Chúa |
Sở NN |
Diên Khánh |
2013 |
C |
930/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Kiên cố hóa từ cầu nghĩa trang Ba Làng đến điều tiết S19 |
Cty Nam KH |
Diên Khánh |
2013 |
C |
904/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
|
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
3 |
Khu tái định canh Ninh Đa |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
382/QĐ-UBND ngày 15/2/2012 |
|
20.000 |
|
|
|
|
4 |
Khu tái định cư thôn Bố Lang, xã Sơn Thái |
UBND KV |
Khánh Vĩnh |
2013 |
C |
903/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
|
12.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2013 |
B |
|
193/QĐ-KKT ngày 20/9/2011 |
374.400 |
3.800 |
70.000 |
20.000 |
50.000 |
6 |
CSHT Cụm công nghiệp Ninh Xuân (gđ 1) |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
B |
|
1429/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 |
144.077 |
820 |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung thành phố Nha Trang |
UBND NT |
Nha Trang |
2014 |
B |
3268/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
|
102.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2015 |
dự kiến đc TMĐT lên 218 tỷ, chia làm 2 gđ (gđ 1 là 80 tỷ, gđ 2 là 138 tỷ); chi trả BTGT toàn tuyến là 30 tỷ |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
5.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
120.000 |
80.000 |
40.000 |
|
|
|
75.000 |
45.000 |
30.000 |
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
30.000 |
16.000 |
14.000 |
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
66.000 |
|
66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
223.500 |
78.500 |
135.000 |
0 |
10.000 |
0 |
457.000 |
134.000 |
308.000 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
Tỉnh ủy chỉ đạo tại TB 170-TB/TU ngày 21/2/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
228.000 |
10.000 |
218.000 |
|
|
|
2015 |
theo NQ của Tỉnh ủy |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
2016 |
tỉnh chỉ đạo trả nợ |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN |
Nha Trang |
2013 |
B |
1658/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 |
|
181.287 |
750 |
32.000 |
20.000 |
12.000 |
9 |
Hệ thống kênh nối từ hồ chứa nước Đá Đen |
Sở NN |
Vạn Ninh |
2013 |
C |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
10 |
Hệ thống kênh nhánh hồ chứa nước Tà Rục |
Cty Nam KH |
huyện CL |
2013 |
B |
|
|
55.000 |
|
11.000 |
|
11.000 |
11 |
Hệ thống kênh đập Phú Hội |
Cty Bắc KH |
Vạn Ninh |
2015 |
C |
|
1756/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 |
4.192 |
|
|
|
|
12 |
Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ |
Cty Bắc KH |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
|
2058/QĐ-UBND ngày 4/8/2011 |
5.834 |
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp và làm mới đường Tỉnh lộ 6 (đoạn 2) |
Sở GTVT |
Vạn Ninh-Ninh Hòa |
2015 |
B |
|
2677/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
98.064 |
|
|
|
|
14 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
Sở NN |
Ninh Hòa |
2013 |
B |
1469/QĐ-UBND ngày 8/6/2011 |
|
140.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
15 |
Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh KH giai đoạn 2011-2015 |
Sở NN |
toàn tỉnh |
2013 |
B |
419/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 |
|
42.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
16 |
Hệ thống cấp nước Diên Sơn -Diên Điền |
TT Nước sạch và VSMT NT |
Diên Khánh |
2013 |
C |
799/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
|
30.000 |
|
10.000 |
4.000 |
6.000 |
17 |
25 Trạm y tế xã còn lại |
Sở Y tế |
|
2014 |
C |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
III.3.4 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
IV |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500 |
38.500 |
0 |
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn BB1 của BCHQS tỉnh Stung Treng và doanh trại Tiểu đoàn BB42 của Bộ Tư lệnh QK5-CPC |
BCHQST |
CPC |
2012 |
C |
3466/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
|
4.978 |
50 |
4.500 |
4.500 |
|
2 |
Dự phòng phân bổ sau (BTV Tỉnh ủy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Công trình phòng thủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4 |
Trung tâm huấn luyện chiến đấu cho LLVT TP Nha Trang |
BCHQS Nha Trang |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
30.604 |
16.200 |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Tái hiện lại căn cứ Đồng Bò |
BCHQST |
Nha Trang |
2009 |
C |
|
|
20.280 |
10.874 |
10.000 |
10.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
526.000 |
526.000 |
|
1 |
Chương trình phát triển nhân lực (Giáo dục đào tạo chiếm 20% tổng vốn phân cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.200 |
105.200 |
|
|
|
|
37.000 |
20.000 |
17.000 |
|
|
|
37.000 |
22.000 |
15.000 |
|
|
|
2015 |
theo NQ của Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2018 |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
52.000 |
12.000 |
40.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
26.000 |
8.000 |
18.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
11.000 |
4.000 |
7.000 |
|
|
|
9.000 |
2.000 |
7.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
179.000 |
179.000 |
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
19.000 |
19.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.000 |
19.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
tỉnh chỉ đạo trả nợ |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Các dự án do Ban Thường vụ Tỉnh ủy quyết định |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
565.600 |
565.600 |
|
|
|
|
609.160 |
609.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.120 |
113.120 |
|
|
|
|
121.832 |
121.832 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
280.533 |
280.533 |
|
3 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
130.267 |
130.267 |
|
4 |
Chương trình PT KTXH Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
301.653 |
301.653 |
|
|
|
|
324.885 |
324.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.827 |
138.827 |
|
|
|
|
148.443 |
148.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây