Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2025 do sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2025 do sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Lê Văn Hiệu |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Lê Văn Hiệu |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2025 DO SẮP XẾP, TỔ CHỨC LẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày tháng năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 28-KL/TW ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2025 do sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2025 do sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2025.
2. Đối với biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang thuộc đối tượng Trung ương định hướng, gợi ý sắp xếp: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện điều chỉnh bảo đảm đúng quy định ngay sau khi có văn bản chỉ đạo, hướng dẫn và báo cáo kết quả về Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU
CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THỰC HIỆN HỢP NHẤT, SẮP XẾP TỔ CHỨC
BÊN TRONG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
|
|
|||
Tên sở, ngành sau khi thực hiện hợp nhất, tổ chức lại bộ máy |
Biên chế giao năm 2025 (sau khi điều chỉnh) |
Biên chế phải giảm trong năm 2025 (theo Kế hoạch TGBC) |
Biên chế giao cuối năm 2025 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Sở Nội vụ |
82 |
|
82 |
Điều chuyển 30 chỉ tiêu từ Sở LĐTB&XH sang Sở Nội vụ |
|
Khối Văn phòng sở |
70 |
|
70 |
|
|
Ban thi đua - khen thưởng |
12 |
|
12 |
|
2 |
Sở Y tế |
68 |
|
68 |
Điều chuyển 12 chỉ tiêu từ Sở LĐTB&XH sang Sở Y tế |
|
Khối Văn phòng Sở |
41 |
|
41 |
|
|
Chi cục An toàn VSTP |
12 |
|
12 |
|
|
Chi cục Dân số KHHGĐ |
15 |
|
15 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
|
51 |
Điều chuyển 06 chỉ tiêu từ Sở LĐTB&XH sang Sở GDĐT |
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
196 |
2 |
194 |
Điều chuyển 49 chỉ tiêu từ Sở TN&MT, 146 chỉ tiêu từ Sở NN&PTNT và 01 chỉ tiêu từ Sở LĐTB&XH về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
Khối Văn phòng Sở |
95 |
|
95 |
|
|
Chi cục Phát triển Nông thôn |
17 |
|
17 |
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
15 |
1 |
14 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
15 |
|
15 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
31 |
1 |
30 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
23 |
|
23 |
|
5 |
Sở Tài chính |
104 |
1 |
103 |
Điều chuyển 60 chỉ tiêu biên chế từ Sở Tài chính (cũ) và 44 chỉ tiêu biên chế từ Sở KH&ĐT về Sở Tài chính (mới) |
6 |
Sở Xây dựng |
93 |
1 |
92 |
Điều chuyển 41 chỉ tiêu biên chế từ Sở Xây dựng (cũ) và 52 chỉ tiêu biên chế từ Sở GTVT về Sở Xây dựng (mới) |
|
Khối Văn phòng sở |
80 |
1 |
79 |
|
|
Chi cục Giám định xây dựng |
12 |
|
12 |
|
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1 |
|
1 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
|
52 |
Điều chuyển 32 chỉ tiêu biên chế từ Sở KHCN (cũ) và 20 chỉ tiêu biên chế từ Sở TTTT về Sở KHCN (mới). |
8 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
53 |
1 |
52 |
Điều chuyển 03 chỉ tiêu biên chế từ Sở TTTT về Sở VH,TT&DL |
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU
CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03 /NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên sở ngành sau khi thực hiện hợp nhất, tổ chức lại |
Biên chế giao năm 2025 (sau khi điều chỉnh) |
Số phải giảm theo KH TGBC |
Số giao cuối năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6 |
I |
Sở Y tế |
481 |
15 |
466 |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương |
152 |
7 |
145 |
Tiếp nhận từ sở LĐTB&XH |
2 |
Trung tâm Nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội tỉnh HD |
200 |
5 |
195 |
Tiếp nhận từ sở LĐTB&XH |
3 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương |
114 |
3 |
111 |
Tiếp nhận từ sở LĐTB&XH |
4 |
Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
15 |
|
15 |
Tiếp nhận từ khối Đảng |
II |
Sở Nội vụ |
31 |
1 |
30 |
|
1 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Hải Dương |
31 |
1 |
30 |
Tiếp nhận từ Sở LĐTB&XH |
III |
Sở Xây dựng |
42 |
0 |
42 |
|
1 |
Thanh tra Sở |
6 |
|
6 |
Tiếp nhận từ Sở GTVT |
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
4 |
|
4 |
Tiếp nhận từ Sở GTVT |
3 |
Trung tâm Điều hành và Giám sát giao thông vận tải tỉnh Hải Dương |
32 |
|
32 |
Tiếp nhận từ Sở GTVT |
IV |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
0 |
7 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề |
7 |
|
7 |
Tiếp nhận từ khối Đảng |
V |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
135 |
1 |
134 |
|
1 |
Các hạt quản lý đê huyện, thành phố |
115 |
1 |
114 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Thành phố Hải Dương |
11 |
|
11 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Thành phố Chí Linh |
10 |
|
10 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Nam Sách |
15 |
|
15 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Thị xã Kinh Môn |
18 |
|
18 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Kim Thành |
18 |
1 |
17 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Thanh Hà |
18 |
|
18 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Ninh Giang |
7 |
|
7 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Tứ Kỳ |
13 |
|
13 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Thanh Miện |
2 |
|
2 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
|
Huyện Cẩm Giàng |
3 |
|
3 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
2 |
Ban Quản lý rừng tỉnh Hải Dương |
20 |
|
20 |
Tiếp nhận từ Sở NN&PTNT |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây