Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 03/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2016/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2016/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 (nguồn vốn của tỉnh); Báo cáo thẩm tra số 05/BCTT-KT&NS ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 như sau:
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2015; có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh Khoá XI)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2016 giao đầu năm |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.632.023 |
4.557.523 |
50.000 |
50.000 |
5.682.023 |
4.607.523 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
II. Thu nội địa |
4.420.000 |
4.335.500 |
50.000 |
50.000 |
4.470.000 |
4.385.500 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tiền sử dụng đất |
670.000 |
670.000 |
50.000 |
50.000 |
720.000 |
720.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh Khoá XI)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2016 giao đầu năm |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh |
|
||||||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
||||
|
||||||||||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.307.551 |
4.476.659 |
3.830.892 |
50.000 |
50.000 |
|
8.357.551 |
4.526.659 |
3.830.892 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
7.887.551 |
4.066.659 |
3.820.892 |
50.000 |
50.000 |
|
7.937.551 |
4.116.659 |
3.820.892 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
1.199.600 |
872.000 |
327.600 |
50.000 |
50.000 |
|
1.249.600 |
922.000 |
327.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
670.000 |
450.000 |
220.000 |
50.000 |
50.000 |
|
720.000 |
500.000 |
220.000 |
|
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VỐN ĐTPT NĂM 2016 VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Kế hoạch 2016 |
Bổ sung kế hoạch vốn |
Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 |
670.000 |
50.000 |
720.000 |
|
|
Bố trí cho dự án |
|
50.000 |
|
|
1 |
Cầu bến Bằng Lăng, huyện Hoài Ân |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn) |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trung đoàn vận tải 655, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây