Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre
Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 03/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2015/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C CỦA TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2855/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 về việc xin thông qua Nghị quyết về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và nghe ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre như sau:
1. Dự án có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 120 tỷ đồng thuộc lĩnh vực:
a) Giao thông gồm: Cầu, cảng biển, cảng sông;
b) Công nghiệp điện;
c) Hoá chất, phân bón, xi măng;
d) Khai thác, chế biến khoáng sản;
đ) Xây dựng khu nhà ở.
2. Dự án có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 80 tỷ đồng thuộc lĩnh vực:
a) Giao thông, trừ các dự án quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) Thuỷ lợi;
c) Cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật;
d) Kỹ thuật điện;
đ) Sản xuất thiết bị thông tin, điện tử;
e) Hoá dược;
g) Sản xuất vật liệu, trừ các dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều này;
h) Công trình cơ khí;
i) Bưu chính, viễn thông.
3. Dự án có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 60 tỷ đồng thuộc lĩnh vực:
a) Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản;
b) Khu bảo tồn thiên nhiên;
c) Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới;
d) Công nghiệp, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. Dự án có tổng mức đầu tư từ 30 tỷ đồng đến dưới 45 tỷ đồng thuộc lĩnh vực:
a) Y tế, văn hoá, giáo dục;
b) Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền hình;
c) Kho tàng;
d) Du lịch, thể dục thể thao;
đ) Xây dựng dân dụng, trừ dự án xây dựng khu nhà ở quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện các chương trình, dự án theo quy định.
2. Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định chủ trương đầu tư dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây