Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bến Tre ban hành
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 03/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 10/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 10/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2012/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2516/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn: Bổ sung nguồn vốn đầu tư để thu hồi ngân sách tỉnh đã tạm ứng cho các công trình; tập trung vốn cho các công trình thanh toán nợ, các công trình sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2012, các công trình đang triển khai thi công có tiến độ tốt, các công trình quan trọng của địa phương nhằm thực hiện mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2012; giãn tiến độ đối với các công trình khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn:
a) Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2012 là 1.081.272 triệu đồng, tăng hơn Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND là 40.474 triệu đồng, trong đó tăng do Trung ương hỗ trợ có mục tiêu theo Quyết định số 43/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách Trung ương để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là 23.000 triệu đồng, bổ sung nguồn thu xổ số kiến thiết cho đầu tư phát triển là 17.474 triệu đồng.
b) Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển của các công trình cụ thể như sau:
- Bổ sung 03 dự án vào danh mục công trình đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2012; phân bổ vốn đầu tư để thu hồi ngân sách. Danh mục dự án bổ sung gồm: Trường Trung học phổ thông Phan Liêm, Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, Bệnh viện đa khoa Minh Đức.
- Chuyển 03 công trình giao thông - vận tải đã bố trí vốn đầu tư tập trung với tổng số vốn đã bố trí là 7.150 triệu đồng sang sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết.
- Phân bổ nguồn vốn đầu tư tập trung cho 03 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo với tổng số vốn là 7.450 triệu đồng để thực hiện một phần Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 và Công văn số 3797/BTC-NSNN ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012.
- Điều chỉnh tên của 05 dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu theo kết luận thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và điều chỉnh tên văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của 04 công trình nhưng không thay đổi kế hoạch vốn.
(Có biểu điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đính kèm).
c) Đồng ý tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2012 là 50.000 triệu đồng để thực hiện dự án đầu tư đường ôtô đến trung tâm các xã: An Điền - Thạnh Hải - Mỹ An thuộc huyện Thạnh Phú.
Thời gian tạm ứng là 12 (mười hai) tháng kể từ ngày rút vốn.
Nguồn vốn hoàn trả tạm ứng: Sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ phân bổ cho công trình năm 2013 để trả nợ, ngân sách tỉnh trả phí tạm ứng. Trường hợp Trung ương chưa phân bổ vốn cho công trình năm 2013 thì sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước để trả nợ và phí tạm ứng.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cụ thể kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch năm 2012, nếu có nguồn tăng thu từ ngân sách địa phương, ngân sách Trung ương bổ sung hoặc có yêu cầu điều chỉnh vốn giữa các dự án cho phù hợp nhu cầu thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh theo nguyên tắc đã nêu tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này, nhưng không thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, không phát sinh dự án mới và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2012
Thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03 /2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Kế hoạch vốn năm 2012 đã thông báo |
Kế hoạch vốn năm 2012 điều chỉnh, bổ sung |
Tăng |
Giảm |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số |
Phân theo nguồn vốn |
Tổng số |
Phân theo nguồn vốn |
|||||||||||||
Đầu tư tập trung |
Thu tiền sử dụng đất |
Hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Xổ số kiến thiết |
Đầu tư tập trung |
Thu tiền sử dụng đất |
Hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Xổ số kiến thiết |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
68,800 |
60,800 |
5,000 |
- |
- |
3,000 |
109,274 |
60,800 |
5,000 |
23,000 |
- |
20,474 |
44,261 |
3,787 |
|
68,800 |
60,800 |
5,000 |
- |
- |
3,000 |
109,274 |
60,800 |
5,000 |
23,000 |
- |
20,474 |
44,261 |
3,787 |
|
||
I.1 |
Thực hiện dự án |
67,200 |
59,200 |
5,000 |
- |
- |
3,000 |
108,081 |
59,607 |
5,000 |
23,000 |
- |
20,474 |
43,948 |
3,067 |
|
I.1.1 |
Công nghiệp |
54,250 |
49,250 |
5,000 |
- |
- |
- |
77,250 |
49,250 |
5,000 |
23,000 |
- |
- |
25,930 |
2,930 |
|
1 |
CSHT Khu Công nghiệp Giao Long |
9,400 |
8,400 |
1,000 |
|
|
|
6,470 |
6,470 |
|
|
|
|
|
2,930 |
|
2 |
CSHT Khu Công nghiệp An Hiệp |
18,000 |
14,000 |
4,000 |
|
|
|
35,500 |
12,500 |
|
23,000 |
|
|
17,500 |
|
|
3 |
CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
26,850 |
26,850 |
|
|
|
|
35,280 |
30,280 |
5,000 |
|
|
|
8,430 |
|
|
I.1.2 |
Công cộng |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
- |
- |
1,674 |
1,674 |
- |
- |
- |
- |
311 |
137 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Long Định |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
863 |
863 |
|
|
|
|
|
137 |
|
2 |
Nhà máy nước Phú Đức |
500 |
500 |
|
|
|
|
811 |
811 |
|
|
|
|
311 |
|
|
I.1.3 |
Giao thông vận tải |
7,150 |
7,150 |
- |
- |
- |
- |
7,150 |
- |
- |
- |
- |
7,150 |
- |
- |
|
1 |
Mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đoạn Hàm Luông cầu Cái Cấm phía Mỏ Cày Bắc |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
2 |
Đường nối từ Đoàn Hoàng Minh đến tuyến tránh QL.60 |
1,650 |
1,650 |
|
|
|
|
1,650 |
|
|
|
|
1,650 |
|
|
|
3 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc, cây xanh, chiếu sáng đường vào cầu Hàm Luông phía thành phố Bến Tre |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
I.1.4 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,300 |
300 |
- |
- |
- |
3,000 |
18,258 |
7,450 |
- |
- |
- |
10,808 |
14,958 |
- |
0 |
1 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
9,600 |
|
|
|
|
9,600 |
6,600 |
|
Thu hồi ngân sách tỉnh 6.600 triệu |
2 |
Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) |
- |
|
|
|
|
|
2,143 |
2,143 |
|
|
|
|
2,143 |
|
Thu hồi ngân sách tỉnh |
3 |
Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc) |
- |
|
|
|
|
|
2,081 |
2,081 |
|
|
|
|
2,081 |
|
Thu hồi ngân sách tỉnh |
4 |
Trường THCS Tiên Thuỷ |
300 |
300 |
|
|
|
|
4,434 |
3,226 |
|
|
|
1,208 |
4,134 |
|
Thu hồi ngân sách tỉnh 4.134 triệu |
I.1.5 |
Y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,516 |
- |
- |
- |
- |
2,516 |
2,516 |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Minh Đức (hỗ trợ cho công tác GPMB) |
- |
|
|
|
|
|
2,516 |
|
|
|
|
2,516 |
2,516 |
|
Thu hồi ngân sách tỉnh |
I.1.6 |
Quản lý nhà nước |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
1,233 |
1,233 |
- |
- |
- |
- |
233 |
- |
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Ba Tri |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,233 |
1,233 |
|
|
|
|
233 |
|
|
I.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
1,600 |
1,600 |
- |
- |
- |
- |
1,193 |
1,193 |
- |
- |
- |
- |
313 |
720 |
|
1 |
Nâng cấp Cảng Giao Long |
200 |
200 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
150 |
|
2 |
Tuyến tránh thị trấn Phước Mỹ Trung |
200 |
200 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
3 |
Mở rộng ĐT.884 (ngã tư Tân Thành - KCN An Hiệp) |
200 |
200 |
|
|
|
|
75 |
75 |
|
|
|
|
|
125 |
|
4 |
Đường dọc bờ Nam sông Bến Tre (từ Cầu Kinh đến sông Hàm Luông |
200 |
200 |
|
|
|
|
29 |
29 |
|
|
|
|
|
171 |
|
5 |
Đường huyện 173 (từ ngã tư Tuần Đậu đến tượng đài 516 huyện Ba Tri) |
200 |
200 |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
200 |
|
|
6 |
Đường Bắc Nam Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú |
200 |
200 |
|
|
|
|
279 |
279 |
|
|
|
|
79 |
|
|
7 |
Cầu Hoàng Lam |
200 |
200 |
|
|
|
|
234 |
234 |
|
|
|
|
34 |
|
|
8 |
Trụ sở Trung tâm Nước sạch và VSMT NT |
200 |
200 |
|
|
|
|
26 |
26 |
|
|
|
|
|
174 |
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN GỌI DỰ ÁN THEO KẾT LUẬN THẨM ĐỊNH CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống cây trồng Cái Mơn (CSHT làng nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CSHT phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (đường và cầu Bà Hiền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CSHT phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (đường vào K22 - Thạnh phú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản huyện Bình Đại (đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ dài 2,5km) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu - cầu An Hoá); đoạn từ trước khu công nghiệp đến đường vào Cảng Giao Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án “Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện giai đoạn 2008-2010” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng theo Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chủ trương theo Công văn số 3658/UBND-TCĐT ngày 08/9/2009 |
3 |
Trường Trung cấp nghề Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chủ trương theo Công văn số 1940/UBND-TCĐT ngày 19/5/2011 |
4 |
Trường Trung học phổ thông Trần Văn Kiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chủ trương theo Công văn số 4243/UBND-TCĐT ngày 21/10/2010 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây