Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2005 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2005 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 03/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | huyện Nhà Bè | Người ký: | Phạm Thị Viết |
Ngày ban hành: | 28/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/08/2006 | Số công báo: | 23-23 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2006/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | huyện Nhà Bè |
Người ký: | Phạm Thị Viết |
Ngày ban hành: | 28/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/08/2006 |
Số công báo: | 23-23 |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2006/NQ-HĐND |
Nhà Bè, ngày 28 tháng 07 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2005 VÀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 6
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-UB ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm
2005 cho huyện Nhà Bè;
Xét Tờ trình số 442/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2005 và Tờ trình số 443/TTr-UBND ngày
20 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh chỉ tiêu dự
toán ngân sách năm 2006; báo cáo thẩm định số 02/BCTĐ-KTXH ngày 24 thánh 7 năm
2006 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2005 như sau:
1. Về thu:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 75.913 triệu đồng đạt 105,86% so với dự toán.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 142.591 triệu đồng đạt 143,23% so dự toán.
Trong đó:
- Thu điều tiết:22.154 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách TP: 81.325 triệu đồng
+ Thường xuyên : 55.325 triệu đồng
+ Đầu tư phát triển : 26.000 triệu đồng
- Thu kết dư năm trước : 22.644 triệu đồng
+ Ngân sách huyện : 21.128 triệu đồng
. Thường xuyên :8.521 triệu đồng
. Đầu tư phát triển : 12.607 triệu đồng
+ Ngân sách xã : 1.516 triệu đồng
+ Thu chuyển nguồn kinh phí : 7.568 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách (ghi thu) : 8.900 triệu đồng
2. Về chi:
Tổng chi ngân sách cả năm 117.161 triệu đồng đạt 81,94 % so dự toán .
- Chi đầu tư phát triển : 31.257 triệu đồng đạt 67,69% so dự toán.
- Chi hoạt động thường xuyên : 77.004 triệu đồng đạt 94,07% so dự toán.
- Chi quản lý qua ngân sách : 8.900 triệu đồng
3. Kết dư: 25.430 triệu đồng
- Ngân sách huyện: 17.323 triệu đồng
+ Chi thường xuyên : 2.405 triệu đồng
+ Chi đầu tư phát triển : 14.918 triệu đồng
- Ngân sách xã : 8.107 triệu đồng
Trong thu chi ngân sách Huyện đảm bảo tính cân đối về ngân sách. Ngân sách chi thường xuyên được quản lý chặt chẽ, có cải tiến trong việc điều hành quản lý ngân sách, tạo được ý thức tiết kiệm của các Thủ trưởng và đơn vị sử dụng ngân sách.
Điều 2. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006
1. Về thu:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn : 71.335 triệu đồng (không điều chỉnh thu NSNN)
- Tổng thu ngân sách địa phương: 179.391 triệu đồng
Trong đó:
a) Thu đầu tư phát triển : 61.884 triệu đồng
+ Thu bổ sung từ ngân sách TP: 40.691 triệu đồng
+ Thu kết dư năm trước : 14.918 triệu đồng
+ Thu chuyển nguồn đầu tư : 6.275 triệu đồng
b) Thu cân đối ngân sách : 83.507 triệu đồng
+ Thu điều tiết : 16.775 triệu đồng
+ Thu bổ sung từ ngân sách TP : 54.956 triệu đồng
+ Thu chuyển nguồn các đơn vị SN: 1.264 triệu đồng
+ Thu kết dư năm trước :10.512 triệu đồng
. Ngân sách huyện : 2.405 triệu đồng
. Ngân sách xã : 8.107 triệu đồng
c) Thu tạm ứng từ NSTP : 23.000 triệu đồng
d) Thu tạm ứng từ NS huyện : 11.000 triệu đồng
2. Về chi:
- Tổng chi ngân sách địa phương : 145.212 triệu đồng (tăng 68.694 triệu đồng)
a) Chi đầu tư phát triển: 38.319 triệu đồng
b) Chi cân đối ngân sách :78.893 triệu đồng (tăng 7.392 triệu đồng so dự toán đã giao)
- Chi hoạt động thường xuyên:78.300 triệu đồng
- Chi ngân sách xã:10.556 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi bổ sung cân đối :5.278 triệu đồng
+ Chi có mục tiêu:1.224 triệu đồng
- Chi Phòng cháy chữa cháy:100 triệu đồng
- Chi VP đăng ký đất:493 triệu đồng
c) Chi tạm ứng từ ngân sách thành phố: 23.000 triệu đồng
d) Chi tạm ứng từ ngân sách huyện: 5.000 triệu đồng
Điều 3. Chấp thuận mức chi bồi dưỡng cho cán bộ chiến sĩ (nghĩa vụ) công tác tại nhà tạm giữ Công an huyện theo theo tờ trình số 444/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện.
Điều 4. Chấp thuận Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về chế độ trợ cấp cán bộ công chức đi học.
Điều 5. Ủy ban nhân dân huyện căn cứ vào Nghị quyết Hội đồng nhân dân để giao nhiệm vụ chi ngân sách cho từng cơ quan, ban ngành của huyện và các xã, thị trấn.
+ Quản lý cấp phát chi theo dự toán, hạn chế thấp nhất phát sinh chi ngoài dự toán. Kiên quyết xuất toán các khoản chi ngoài quy định.
+ Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo đúng nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong lĩnh vực tài chính, ngân sách và chịu trách nhiệm về những sai phạm trong phạm vi quản lý. Sử dụng có hiệu quả, đúng mục đích ngân sách Nhà nước cũng như các nguồn vốn hoạt động. Thực hiện công khai về thu chi ngân sách của cơ quan, đơn vị.
- Giao Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân phối hợp với các cơ quan có liên quan, giám sát việc thực hiện ngân sách Nhà nước.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cần tập trung nhiều hơn trong việc điều hành ngân sách, kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện ngân sách, tài chính.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa IX, kỳ họp thứ VI thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2006./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây