Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 01/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 10/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 01/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 10/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Phú Thọ.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2474/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
Tổng số có 51 dự án với tổng diện tích thu hồi 175,8 héc ta, trong đó đất trồng lúa 42,19 héc ta, đất rừng đặc dụng 4,8 héc ta, các loại đất còn lại là 128,81 héc ta, cụ thể như sau:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 05 dự án, với diện tích 2,58 héc ta, trong đó đất trồng lúa 0,82 héc ta; các loại đất còn lại là 1,76 héc ta.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 30 dự án, với diện tích 161,53 héc ta, trong đó đất trồng lúa 35,68 héc ta, đất rừng đặc dụng 4,8 héc ta; các loại đất còn lại là 121,05 héc ta.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 11 dự án, với diện tích 7,04 héc ta, trong đó đất trồng lúa 2,66 héc ta; các loại đất còn lại là 4,38 héc ta.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ: 5 dự án, với diện tích 4,65 héc ta, trong đó đất trồng lúa 3,03 héc ta; các loại đất còn lại là 1,62 héc ta.
(Chi tiết có các Biểu từ 1.1 đến 1.12 kèm theo)
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta
Tổng số có 34 dự án (trong đó: 02 dự án quốc phòng thu hồi đất theo quy định tại Điều 61; 23 dự án thu hồi theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và 09 dự án không thuộc diện thu hồi đất phải thỏa thuận theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013), với tổng diện tích 154,59 héc ta, trong đó đất trồng lúa 52,98 héc ta, đất rừng đặc dụng 4,8 héc ta, các loại đất còn lại là 96,81 héc ta, cụ thể như sau:
2.1. Dự án thu hồi đất vì mục đích Quốc phòng, an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013:
Tổng số có 02 dự án, với tổng diện tích thu hồi 21,5 héc ta, trong đó đất trồng lúa 3,45 héc ta; các loại đất còn lại là 18,05 héc ta.
2.2. Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013:
Tổng số có 23 dự án, với tổng diện tích là 122,05 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 42,19 héc ta, đất rừng đặc dụng là 4,8 héc ta, các loại đất còn lại là 75,06 héc ta, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 02 dự án, với diện tích 1,32 héc ta, trong đó đất trồng lúa 0,82 héc ta; các loại đất còn lại là 0,5 héc ta.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 15 dự án, với diện tích 112,99 héc ta, trong đó đất trồng lúa 35,68 héc ta, đất rừng đặc dụng là 4,8 héc ta; các loại đất còn lại là 72,51 héc ta.
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 03 dự án, với diện tích 3,97 héc ta, trong đó đất trồng lúa 2,66 héc ta; các loại đất còn lại là 1,31 héc ta.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ: 03 dự án, với diện tích 3,77 héc ta, trong đó đất trồng lúa 3,03 héc ta; các loại đất còn lại là 0,74 héc ta.
2.3. Dự án sản xuất kinh doanh thuộc trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013:
Tổng số có 09 dự án, với diện tích 11,04 héc ta, trong đó đất trồng lúa 7,34 héc ta, các loại đất còn lại là 3,7 héc ta.
(Chi tiết có các Biểu từ 2.1 đến 2.12 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1.1
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT
TRÌ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng sổ |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 10 dự án |
9,00 |
3,03 |
5,97 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công của tỉnh Phú Thọ (01 dự án) |
0,34 |
0,00 |
0,34 |
|
||
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,34 |
0,00 |
0,34 |
|
||
|
Dự án mở rộng trụ sở làm việc của Đảng ủy, UBND, HĐND xã Sông Lô |
Xã Sông Lô |
UBND xã Sông Lô |
0,34 |
|
0,34 |
Văn bản số 83/UBND-KT2 ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 683/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành phố Việt Trì |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (04 dự án) |
4,41 |
0,00 |
4,41 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông (03 dự án) |
4,01 |
0,00 |
4,01 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Việt Trì - Ba Vì nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 32C |
Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì |
Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ |
1,50 |
|
1,50 |
Văn bản số 379/TTg-KTN ngày 17/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự án cầu Việt Trì - Ba Vì và đường nối quốc lộ 32 với quốc lộ 32C vào quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; QĐ số 1237/QĐ-BGTVT ngày 9/4/2015 của Bộ GTVT |
2 |
Dự án đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân |
Xã Thụy Vân |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
0,04 |
|
0,04 |
Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND thành phố Việt Trì |
3 |
Dự án xây dựng Bến xe khách; Xây dựng Trung tâm điều hành, bãi đậu xe, xưởng bảo dưỡng, sửa chữa, trạm cung cấp xăng dầu cho xe buýt |
Phường Bến Gót |
UBND thành phố Việt Trì |
2,47 |
|
2,47 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 683/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành phố Việt Trì |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,40 |
0,00 |
0,40 |
|
||
|
Dự án trạm biến áp 500 KV Việt Trì và đấu nối |
Xã Phượng Lâu, xã Hùng Lô |
Điện lực Phú Thọ |
0,40 |
|
0,40 |
Quyết định số 3000/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2014 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, văn bản số 2429/UBND-KT6 ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang) nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
|
Dự án xây dựng đất chợ (01 dự án) |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
|
Dự án xây dựng chợ khu vực phường Bến Gót |
Phường Bến Gót |
UBND phường Bến Gót |
0,30 |
|
0,30 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (04 dự án) |
3,95 |
3,03 |
0,92 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị (01 dự án) |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
|
||
|
Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 -E7 |
Phường Dữu Lâu |
Công ty cổ phần Hải Hà Land |
0,18 |
|
0,18 |
QĐ số 2427/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư (03 dự án) |
3,77 |
3,03 |
0,74 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng Hạ tầng 2 bên đường Vũ Thê Lang đoạn E4-E7 |
Xã Trưng Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
1,20 |
1,10 |
0,10 |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang đoạn nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì. |
2 |
Dự án Xây dựng hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất và giao xen ghép đất ở khu Vườn Thánh, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
Xã Thụy Vân |
UBND xã Thụy Vân |
1,93 |
1,93 |
|
Quyết định số 12483/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND thành phố Việt Trì; Đã được Thủ tướng CP phê duyệt cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa |
3 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm |
Khu 4, Phường Gia Cẩm |
UBND phường Gia Cẩm |
0,64 |
|
0,64 |
Văn bản số 2869/UBND-KT2 ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch đất ở dân cư tại Khu 4 và Khu 13 thuộc phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì; QĐ số 7718/QĐ-UBND ngày 6/9/2014 của UBND thành phố Việt Trì |
Biểu số 1.2
ÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 01 dự án |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 01 dự án |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư (01 dự án) |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
|
||
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu Rừng Giữa phục vụ giao đất tái định cư dự án nút giao IC9 |
khu 7, xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,70 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường nối từ nút giao IC9 đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ |
Biểu số 1.3
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
14,20 |
4,26 |
4,80 |
5,14 |
|
||
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
14,20 |
4,26 |
4,80 |
5,14 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông (02 dự án) |
13,95 |
4,25 |
4,80 |
4,90 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng mở rộng đoạn tuyến quốc lộ 2 nối từ nút giao IC8 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai vào Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Thuộc các huyện Phù Ninh, Lâm Thao và thành phố Việt Trì (Phù Ninh 7,26 ha; Lâm Thao 2,42 ha; TP Việt Trì 2,42 ha) |
Sở GTVT Phú Thọ |
12,10 |
2,40 |
4,8 |
4,90 |
Văn bản số 5264/BGTVT-KHĐT ngày 25/4/2015; số 2775/VPCP-V.III ngày 21/4/2015; Số 44/BC-UBND ngày 16/4/2015. |
2 |
Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn các xã |
Các xã: Liên Hoa, Tiên Du, Hạ Giáp, Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
UBND Các xã: Liên Hoa, Tiên Du, Hạ Giáp, Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
1,85 |
1,85 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Phù Ninh |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,25 |
0,01 |
0,00 |
0,24 |
|
||
|
Dự án nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng |
Thành phố Việt Trì (0.1 ha), huyện Phù Ninh (0.15 ha) |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0,25 |
0,01 |
|
0,24 |
Văn bản số 409/UBND-KT4 ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án công trình “nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110Kv Việt Trì - Bãi Bằng” |
Biểu số 1.4
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN
HÙNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án |
0,74 |
0,35 |
0,39 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (01 dự án) |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
|
||
|
Dự án xây dựng trạm biến áp 110KV đường đi và cột cao thế |
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
Điện lực Phú Thọ |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
Văn bản số 1306/UBND-KT4 ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
0,14 |
0,00 |
0,14 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
0,14 |
0,00 |
0,14 |
|
||
|
Dự án xây dựng chùa Đại Lâm Tự xã Đại Nghĩa |
Xã Đại Nghĩa |
UBND xã Đại Nghĩa |
0,14 |
|
0,14 |
Văn bản số 1685/UBND-KT3 ngà 13/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc UBND huyện Đoan Hùng đề nghị chấp thuận cho Ban phật giáo xã Đại Nghĩa nghiên cứu lập dự án xây dựng Chùa Đại Lâm tại Gò Nghè, khu 1, xã Đại Nghĩa, huyện Đoan Hùng |
Biểu số 1.5
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 07 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án |
1,35 |
0,07 |
1,28 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công (01 dự án) |
1,05 |
0,07 |
0,98 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
1,05 |
0,07 |
0,98 |
|
||
|
Dự án xây mới trường mầm non xã Phương Lĩnh; mở rộng trường mầm non Đại An; mở rộng trường THCS Đông Thành |
Các xã: Phương Lĩnh, Đại An, Đông Thành |
UBND xã Phương Lĩnh, Đại An, Đông Thành |
1,05 |
0,07 |
0,98 |
QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2015 huyện Thanh Ba |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
|
Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Thanh Ba |
Khu 4 thị trấn Thanh Ba |
UBND thị trấn Thanh Ba |
0,30 |
|
0,30 |
QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2015 huyện Thanh Ba |
Biểu số 1.6
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 06 dự án |
17,19 |
3,43 |
13,76 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (5 dự án) |
15,50 |
1,85 |
13,65 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông (04 dự án) |
14,62 |
1,85 |
12,77 |
|
||
1 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạn UBND xã đi thôn Chân Lao) |
Xã Vĩnh Chân |
UBND huyện Hạ Hòa |
2,52 |
1,15 |
1,37 |
QĐ số 3859/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
2 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã Lạng Sơn - Phương Viên |
Xã Lạng Sơn, Phương viên, Hương Xạ |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,00 |
0,2 |
3,8 |
QĐ số 3697/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
3 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, xã Minh Hạc (Tuyến Trung tâm xã Lang Sơn đi khu 5; Đường TL 320 đi trung tâm xã Minh Hạc) |
Xã Lạng Sơn; Minh Hạc |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,30 |
0,5 |
3,8 |
QĐ số 3675/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
4 |
Dự án đường giao thông vào khu trung tâm Đầm Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa |
Thị trấn Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
3,80 |
|
3,8 |
QĐ số 3687/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi (01 dự án) |
0,88 |
0,00 |
0,88 |
|
||
|
Dự án xử lý sạt lở bờ, vở sông đê tả Thao đoạn Km5,5-Km7,5 thuộc xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,88 |
|
0,88 |
QĐ số 1011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
1,69 |
1,58 |
0,11 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
1,69 |
1,58 |
0,11 |
|
||
|
Dự án mở rộng Đền mẫu Âu Cơ (gồm hạng mục công trình: Bãi đỗ xe, khu trồng cây lưu niệm, đường giao thông) |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,69 |
1,58 |
0,11 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Hòa |
Biểu số 1.7
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 07 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 05 dự án |
25,31 |
1,08 |
24,23 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
23,03 |
0,00 |
23,03 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình thủy lợi (03 dự án) |
23,03 |
0,00 |
23,03 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng trạm bơm tiêu Sai Nga - Khu công nghiệp Cẩm Khê |
Huyện Cẩm Khê |
Ban QL các KCN tỉnh Phú Thọ |
21,60 |
|
21,60 |
QĐ số 3182/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Cẩm Khê |
2 |
Dự án xây dựng Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và Thị trấn Sông Thao |
Huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,43 |
|
0,43 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Khê |
3 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước xã Phương Xá thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - Tỉnh Phú Thọ. |
Xã Tuy lộc, Phương Xá, Phùng Xá, Đồng Cam, huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1,00 |
|
1,00 |
QĐ số 3570/QĐ-BNN-HTQT ngày 15/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án) |
2,28 |
1,08 |
1,20 |
|
||
I |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
1,38 |
0,98 |
0,40 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu tái định cư xây dựng đường vào KCN Cẩm Khê |
Xã Sai Nga và xã Thanh Nga |
Sở GTVT |
1,38 |
0,98 |
0,4 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Cẩm Khê đã được phê duyệt; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
0,90 |
0,10 |
0,80 |
|
||
|
Dự án xây dựng nghĩa địa để di chuyển các ngôi mộ thuộc phạm vi xây dựng đường vào KCN Cẩm Khê |
Xã Sai Nga |
Sở GTVT |
0,90 |
0,10 |
0,80 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Khê; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Biểu số 1.8
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 04 dự án |
20,72 |
8,67 |
12,05 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
19,72 |
8,67 |
11,05 |
|
||
I |
Dự án Xây dựng công trình thủy lợi (01 dự án) |
19,50 |
8,50 |
11,00 |
|
||
|
Dự án hồ ngòi Giành và hệ thống cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt cho các xã huyện Yên Lập |
Xã Xuân An, Xuân Viên, Lương Sơn, Xuân Thủy, Nga Hoàng - huyện Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
19,50 |
8,50 |
11,00 |
QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2015 huyện Yên Lập; Văn bản số 324/UBND-KT5 ngày 29/01/2010; số 2683/UBND-KT5 ngày 03/8/2010 của UBND tỉnh. |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (02 dự án) |
0,22 |
0,17 |
0,05 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng Trạm biến áp Ngọc Lập 9; dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia; Dự án chống quá tải xã Đồng Lạc, Phúc Khánh |
Các Xã: Ngọc Lập, Trung Sơn, Đồng Lạc, Phúc Khánh |
Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Quyết định phê duyệt BCKTKT-DT số 201/QĐ-PCPT ngày 27/6/2014; Quyết định phê duyệt BCKTKT-DT số 324/QĐ-PCPT ngày 24/7/2014 |
2 |
Dự án cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (dự án IVO - phần vốn dư) |
Các xã trên địa bàn huyện |
Điện lực Phú Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKB VTC-TD công trình |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng đất chợ (01 dự án) |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng chợ đầu mối thị trấn Yên Lập |
TT Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Biểu số 1.9
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
24,46 |
5,67 |
18,79 |
|
||
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
24,46 |
5,67 |
18,79 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông (02 dự án) |
24,44 |
5,67 |
18,77 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn từ QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 từ Cổ Tiết đến Cầu Trung Hà, tỉnh Phú Thọ theo hình thức BOT |
Các xã: Cổ Tiết, Hương Nộn, Hưng Hóa, Dậu Dương, Thượng Nông, Hồng Đà |
BQLDA Đường Hồ Chí Minh |
24,02 |
5,67 |
18,35 |
Văn bản số 1573/UBND-KT1 ngày 07/5/2015 về việc giao thực hiện công tác bồi thường GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình đường Hồ Chí Minh đoạn từ QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 đoạn từ Cổ Tiết đến cầu Trung Hà |
2 |
Dự án xử lý điểm đen tại Km81+400 Quốc lộ 32, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT Phú Thọ |
0,42 |
|
0,42 |
Quyết định số 2571/QĐ-TCĐBVN ngày 27/10/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
||
|
Dự án xây dựng Trạm biến áp tại khu 1, khu 9 xã Quang Húc |
Xã Quang Húc |
Điện lực Tam Nông |
0,02 |
|
0,02 |
Đã được phê duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông đến năm 2020 tại Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 30/12/1013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Biểu số 1.10
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 10 dự án |
44,79 |
14,88 |
29,91 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công (02 dự án) |
0,44 |
0,00 |
0,44 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,08 |
0,00 |
0,08 |
|
||
|
Dự án xây dựng Hạt kiểm lâm thị trấn Thanh Thủy |
Thị trấn Thanh Thủy |
Hạt kiểm lâm Thanh Thủy |
0,08 |
|
0,08 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,36 |
0,00 |
0,36 |
|
||
|
Dự án xây dựng trường mầm non Trung Nghĩa khu 2; Mở rộng trường mầm non Hoa hồng |
Xã Trung Nghĩa, Thị trấn Thanh Thủy |
UBND xã Trung Nghĩa, UBND thị trấn Thanh Thủy |
0,36 |
|
0,36 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (06 dự án) |
44,24 |
14,88 |
29,36 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (06 dự án) |
44,24 |
14,88 |
29,36 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông phía tây nam huyện Thanh Thủy Hoàng Xá-Tu Vũ |
Hoàng Xá-Tu Vũ |
UBND huyện Thanh Thủy |
30,00 |
8,00 |
22,00 |
Văn bản số 1410/UBND-KT1 ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu, đề xuất đề nghị đầu tư dự án tuyến đường giao thông các xã phía Tây nam huyện Thanh Thủy, đoạn Hoàng Xá-Tu Vũ |
2 |
Dự án mở rộng đường từ TL 317 ra Sông Đà |
Xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
0,50 |
|
0,50 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.317C đoạn Đoan Hạ-Hoàng Xá |
Các xã: Hoàng Xá, Đoan Hạ |
UBND huyện Thanh Thủy |
2,00 |
1,36 |
0,64 |
Văn bản số 1373/UBND-KT1 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
4 |
Dự án đường từ Bưu điện qua Huyện ủy chạy theo Đường Xanh, qua chợ nối với đường liên xã Hoàng Xá - Đào Xá |
Thị trấn Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
1,39 |
1 |
0,39 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
5 |
Dự án sửa chữa ĐT.316 đoạn từ ngã 3 trạm thuế thị trấn Thanh Thủy đến giao với đường Đào Xá - Hoàng Xá (huyện Thanh Thủy 0,08 ha; huyện Thanh Sơn 0,03 ha) |
Huyện Thanh Thủy, Thanh Sơn |
Sở GTVT Phú Thọ |
0,11 |
|
0,11 |
Quyết định số 3557/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.317C đoạn Đoan Hạ-Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Huyện Thanh Thủy 6,1 ha; huyện Thanh Sơn 4,14 ha) |
Thuộc các huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn |
Sở GTVT Phú Thọ |
10,24 |
4,52 |
5,72 |
Văn bản số 1373/UBND-KT1 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa (02 dự án) |
0,11 |
0,00 |
0,11 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
0,11 |
0,00 |
0,11 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng đền Quốc Tế; Đền Giáp Bắc |
Xã Thạch Đồng |
UBND xã Thạch Đồng |
0,09 |
|
0,09 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
2 |
Dự án xây dựng mở rộng Nhà thờ giáo họ Trại Sơn xã Hoàng Xá |
Xã Hoàng Xá |
Họ giáo Trại Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
Biểu số 1.11
CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
16,81 |
0,75 |
16,06 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công (01 dự án) |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng Trường Mầm non xã Thắng Sơn |
Khu Giai Thượng và khu Đá Bia, xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
0,75 |
0,75 |
|
QĐ số 330/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện V/v giao kế hoạch danh mục, vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (01 dự án) |
15,03 |
0,00 |
15,03 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (01 dự án) |
15,03 |
0,00 |
15,03 |
|
||
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn |
Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn miền núi các tỉnh miền núi phía Bắc; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15,03 |
|
15,03 |
QĐ số 925/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1782/QĐ-UBND ngày 16/7/201 của UBND tỉnh về việc duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
1,03 |
0,00 |
1,03 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (01 dự án) |
1,03 |
0,00 |
1,03 |
|
||
|
Dự án xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thanh Sơn |
Thị trấn Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,03 |
|
1,03 |
QĐ số 259/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND huyện Thanh Sơn V/v phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, kế hoạch đấu thầu tư vấn khảo sát, lập BC KTKT hạng mục: Nhà điều hành; cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, sân thuộc Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thanh Sơn |
Biểu số 1.12
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án |
0,53 |
0,00 |
0,53 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (01 dự án) |
0,34 |
0,00 |
0,34 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (01 dự án) |
0,34 |
0,00 |
0,34 |
|
||
|
Dự án Xử lý điểm đen tại Km113+619 - Km114+347 Quốc lộ 32, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Sở GTVT Phú Thọ |
0,34 |
|
0,34 |
Quyết định số 2257/QĐ-TCĐBVN ngày 29/9/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
|
||
|
Dự án Xây dựng Đền thờ Vía Lúa xã Thu Cúc |
Khu Giác 2, xã Thu Cúc |
UBND xã Thu Cúc |
0,19 |
|
0,19 |
Văn bản số 3808/UBND-TK ngày 26/10/2011 về việc xây dựng lại miếu thờ đồi Miếu và đền thờ Vía Lúa, Thu Cúc, Tân Sơn |
Biểu số 2.1
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 05 dự án |
5,80 |
3,88 |
1,92 |
|
||
A |
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh (01 dự án) |
1,50 |
0,45 |
1,05 |
|
||
|
Các công trình, dự án đất Quốc phòng (01 dự án) |
1,50 |
0,45 |
1,05 |
|
||
|
Dự án giao đất bổ sung cho Lữ đoàn 297 (tái định cư cầu Việt Trì) |
Phường Bạch Hạc |
Lữ đoàn 297 |
1,50 |
0,45 |
1,05 |
Văn bản số 5469/UBND-KT2 ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (03 dự án) |
3,77 |
3,03 |
0,74 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư (03 dự án) |
3,77 |
3,03 |
0,74 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng Hạ tầng 2 bên đường Vũ Thê Lang đoạn E4-E7 |
Xã Trưng Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
1,20 |
1,10 |
0,10 |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/50 hai bên đường Vũ Thê Lang đoạn nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì. |
2 |
Dự án Xây dựng hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất và xen ghép đất ở khu Vườn Thánh, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
Xã Thụy Vân |
UBND xã Thụy Vân |
1,93 |
1,93 |
|
Quyết định số 12483/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND thành phố Việt Trì; Đã được Thủ tướng CP phê duyệt cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa |
3 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm. |
Khu 4, Phường Gia Cẩm |
UBND phường Gia Cẩm |
0,64 |
|
0,64 |
Văn bản số 2869/UBND-KT2 ngày 14/7/2014 của UBDN tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch đất ở dân cư tại Khu 4 và Khu 13 thuộc phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì; QĐ số 7718/QĐ-UBND ngày 6/9/2014 của UBND thành phố Việt Trì |
C |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (01 dự án) |
0,53 |
0,40 |
0,13 |
|
||
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất nấm chất lượng cao |
Phường Minh Phương |
Hợp tác xã sản xuất nấm chất lượng cao Việt Hàn |
0,53 |
0,40 |
0,13 |
QĐ số 683/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành phố Việt Trì |
Biểu số 2.2
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 01 dự án |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
|
||
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (01 dự án) |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
|
||
|
Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm dịch vụ mua bán, bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
Xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Công ty TNHH thương mại Tài Chi |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Phú Thọ đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Biểu số 2.3
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
||
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (02 dự án) |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng siêu thị Prime tại khu Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao |
Khu Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao |
Công ty TNHH Thái Hưng |
0,40 |
0,40 |
|
Xin chuyển đổi vị trí thực hiện dự án do khó khăn thỏa thuận bồi thường tại vị trí cũ (đã được UBND tỉnh đồng ý chủ trương tại thị trấn Hùng Sơn) |
2 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Cao Xá |
KM13+620.72M tuyến Quốc lộ 32C đoạn tránh qua TP Việt Trì |
Công ty TNHH Việt Yên |
0,10 |
0,10 |
|
Văn bản số 2650/UBND-KT4 ngày 01/09/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Cao Xá, huyện Lâm Thao và xã Tử Đà, huyện Phù Ninh |
Biểu số 2.4
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
14,20 |
4,26 |
4,80 |
5,14 |
|
||
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
14,20 |
4,26 |
4,80 |
5,14 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông (02 dự án) |
13,95 |
4,25 |
4,80 |
4,90 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng mở rộng đoạn tuyến quốc lộ 2 nối từ nút giao IC8 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai vào Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Thuộc các huyện Phù Ninh, Lâm Thao và thành phố Việt Trì (Phù Ninh 7,26 ha; Lâm Thao 2,42 ha; TP Việt Trì 2,42 ha) |
Sở GTVT Phú Thọ |
12,10 |
2,40 |
4,8 |
4,90 |
Văn bản số 5264/BGTVT-KHĐT ngày 25/4/2015; Số 2775/VPCP-V.III ngày 21/4/2015; Số 44/BC-UBND ngày 16/4/2015. |
2 |
Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn các xã |
Các xã: Liên Hoa, Tiên Du, Hạ Giáp, Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
UBND Các xã: Liên Hoa, Tiên Du, Hạ Giáp, Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
1,85 |
1,85 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Phù Ninh |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,25 |
0,01 |
0,00 |
0,24 |
|
||
|
Dự án nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng |
Thành phố Việt Trì (0.1 ha), huyện Phù Ninh (0.15 ha) |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0,25 |
0,01 |
|
0,24 |
Văn bản số 409/UBND-KT4 ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án công trình “nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110Kv Việt Trì - Bãi Bằng” |
Biểu số 2.5
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Têu dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
3,25 |
0,76 |
2,49 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (01 dự án) |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình năng lượng (01 dự án) |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
|
||
|
Dự án xây dựng trạm biến áp 110KV đường đi và cột cao thế |
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
Điện lực Phú Thọ |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
Văn bản số 1306/UBND-KT4 ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh |
B |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (02 dự án) |
2,65 |
0,41 |
2,24 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng của hàng dịch vụ thương mại |
TT Đoan Hùng |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh |
0,30 |
0,30 |
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Đoan Hùng đã được phê duyệt |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Bến bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Vụ Quang |
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Huy Hoàng |
2,35 |
0,11 |
2,24 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Đoan Hùng đã được phê duyệt Văn bản số 369/UBND-KT3 ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
Biểu số 2.6
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 04 dự án |
27,00 |
8,27 |
18,73 |
|
||
A |
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh (01 dự án) |
20,00 |
3,00 |
17,00 |
|
||
|
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng (01 dự án) |
20,00 |
3,00 |
17,00 |
|
||
|
Dự án di dời kho E của Nhà máy Z121 |
Xã Quảng Nạp, Võ Lao |
|
20,00 |
3,00 |
17,00 |
QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ KHSD đất |
B |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công của huyện Thanh Ba (01 dự án) |
0,57 |
0,07 |
0,50 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,57 |
0,07 |
0,50 |
|
||
|
Dự án xây mới trường mầm non xã Phương Lĩnh, Mở rộng trường mầm non xã Đại An |
Cốc xã Phương Lĩnh, Đại An huyện Thanh Ba |
UBND các xã Phương Lĩnh, Đại An huyện Thanh Ba |
0,57 |
0,07 |
0,50 |
QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2015 huyện Thanh Ba |
C |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (02 dự án) |
6,43 |
5,20 |
1,23 |
|
||
1 |
Dự án chuyển mục đích từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Cầu Nam Bông khu 10 xã Yển Khê; Khu 2, khu 8 xã Khải Xuân |
Hộ gia đình, cá nhân |
4,86 |
4,86 |
|
QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Ba |
2 |
Dự án chuyển mục đích từ đất lúa sang đất trồng cây hàng năm; Dự án xây dựng trang trại; Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất |
Khu 9 xã Đông Thành; xã Chí Tiên; xã Yển Khê, huyện Thanh Ba |
Hộ gia đình, cá nhân; Công ty TNHH Trường Nga |
1,57 |
0,34 |
1,23 |
Văn bản số 707/UBND-TNMT ngày 22/5/2015 của UBND huyện Thanh Ba; QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Ba |
Biểu số 2.7
CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN
1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 04 dự án |
12,51 |
3,43 |
0,00 |
9,08 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
10,82 |
1,85 |
0,00 |
8,97 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (03 dự án) |
10,82 |
1,85 |
0,00 |
8,97 |
|
||
1 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạn UBND xã đi thôn Chân Lao) |
Xã Vĩnh Chân |
UBND huyên Hạ Hòa |
2,52 |
1,15 |
|
1,37 |
QĐ số 3859/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
2 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã Lang Sơn - Phương Viên |
Xã Lang Sơn, Phương viên, Hương Xạ |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,00 |
0,2 |
|
3,8 |
QĐ số 3697/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
3 |
Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, xã Minh Hạc (Tuyến Trung tâm xã Lang Sơn đi khu 5; Đường TL 320 đi trung tâm xã Minh Hạc) |
Xã Lang Sơn; Minh Hạc |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,30 |
0,5 |
|
3,8 |
QĐ số 3675/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa (01 dự án) |
1,69 |
1,58 |
0,00 |
0,11 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
1,69 |
1,58 |
0,00 |
0,11 |
|
||
|
Dự án mở rộng Đền mẫu Âu Cơ (gồm hạng mục công trình: Bãi đỗ xe, khu trồng cây lưu niệm, đường giao thông) |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,69 |
1,58 |
|
0,11 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Hòa |
Biểu số 2.8
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án |
2,28 |
1,08 |
1,20 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa: (02 dự án) |
2,28 |
1,08 |
1,20 |
|
||
I |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
1,38 |
0,98 |
0,40 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu tái định cư xây dựng đường vào KCN Cẩm Khê |
Xã Sai Nga |
Sở GTVT |
1,38 |
0,98 |
0,4 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Cẩm Khê đã được phê duyệt; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
0,90 |
0,10 |
0,80 |
|
||
|
Dự án xây dựng nghĩa địa để di chuyển các ngôi mộ thuộc phạm vi xây dựng đường vào KCN Cẩm Khê |
Xã Sai Nga |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,90 |
0,10 |
0,80 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Khê; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Biểu số 2.9
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án |
19,72 |
8,67 |
11,05 |
|
||
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (03 dự án) |
19,72 |
8,67 |
11,05 |
|
||
I |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi (01 dự án) |
19,50 |
8,50 |
11,00 |
|
||
|
Dự án hồ ngòi Giành và hệ thống cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt cho các xã huyện Yên Lập |
Các Xã: Xuân An, Xuân Viên, Lương Sơn, Xuân Thủy, Nga Hoàng |
UBND huyện Yên Lập |
19,50 |
8,50 |
11,00 |
QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2015 huyện Yên Lập; Văn bản số 324/UBND-KT5 ngày 29/01/2010; số 2683/UBND-KT5 ngày 03/8/2010 của UBND tỉnh. |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng (02 dự án) |
0,22 |
0,17 |
0,05 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng Trạm biến áp Ngọc Lập 9; dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia; Dự án chống quá tải xã Đồng Lạc, Phúc Khánh |
Các xã: Ngọc Lập, Trung Sơn, Đồng Lạc, Phúc Khánh |
Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Quyết định phê duyệt BCKTKT-DT số 201/QĐ-PCPT ngày 27/6/2014; Quyết định phê duyệt BCKTKT-DT số 324/QĐ-PCPT ngày 24/7/2014 |
2 |
Dự án cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (dự án IVO - phần vốn dư) |
Các xã trên địa bàn huyện Yên Lập |
Điện lực Phú Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình |
Biểu số 2.10
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 01 dự án |
24,02 |
5,67 |
18,35 |
|
||
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (01 dự án) |
24,02 |
5,67 |
18,35 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (01 dự án) |
24,02 |
5,67 |
18,35 |
|
||
|
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn từ QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 từ Cổ Tiết đến Cầu Trung Hà, tỉnh Phú Thọ theo hình thức BOT |
Các xã: Cổ Tiết, Hương Nộn, Hưng Hóa, Dậu Dương, Thượng Nông, Hồng Đà |
BQLDA Đường Hồ Chí Minh |
24,02 |
5,67 |
18,35 |
Văn bản số 1573/UBND-KT1 ngày 07/5/2015 về việc giao thực hiện công tác bồi thường GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình đường Hồ Chí Minh đoạn từ QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 đoạn từ Cổ Tiết đến cầu Trung Hà |
Biểu số 2.11
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng sổ |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 05 dự án |
44,06 |
15,31 |
28,75 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (04 dự án) |
43,63 |
14,88 |
28,75 |
|
||
|
Các dự án, công trình đất giao thông (04 dự án) |
|
|
43,63 |
14,88 |
28,75 |
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông phía tây nam huyện Thanh Thủy Hoàng Xá-Tu Vũ |
Hoàng Xá-Tu Vũ |
UBND huyện Thanh Thủy |
30,00 |
8,00 |
22,00 |
Văn bản số 1410/UBND-KT1 ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu, đề xuất đề nghị đầu tư dự án tuyến đường giao thông các xã phía Tây nam huyện Thanh Thủy, đoạn Hoàng Xá-Tu Vũ |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.317C đoạn Đoan Hạ-Hoàng Xá |
Các xã: Hoàng Xá, Đoan Hạ |
UBND huyện Thanh Thủy |
2,00 |
1,36 |
0,64 |
Văn bản số 1373/UBND-KT1 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
3 |
Dự án xây dựng đường từ Bưu điện qua Huyện ủy chạy theo Đường Xanh, qua chợ nối với đường liên xã Hoàng Xá - Đào Xá |
Thị trấn Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
1,39 |
1 |
0,39 |
Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.317C đoạn Đoan Hạ - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Huyện Thanh Thủy 6,1 ha; huyện Thanh Sơn 4,14 ha) |
Thuộc các huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn |
Sở GTVT Phú Thọ |
10,24 |
4,52 |
5,72 |
Văn bản số 1373/UBND-KT1 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất (01 dự án) |
0,43 |
0,43 |
0,00 |
|
||
|
Dự án trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản |
Khu Lò Gạch, xã Đồng Luận |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,43 |
0,43 |
|
QHSD đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Thanh Thủy |
Biểu số 2.12
CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 01 dự án |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công (01 dự án) |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng Trường Mầm non xã Thắng Sơn |
Khu Giai Thượng và khu Đá Bia, xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
0,75 |
0,75 |
|
QĐ số 330/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện V/v giao kế hoạch danh mục, vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây