Nghị định 187-NĐ/TL năm 1959 quy định chế độ trang bị bảo hộ lao động đối với cán bộ, công nhân, viên chức làm những công việc đặc biệt nguy hiểm và có hại nhiều đến sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Thuỷ Lợi ban hành.
Nghị định 187-NĐ/TL năm 1959 quy định chế độ trang bị bảo hộ lao động đối với cán bộ, công nhân, viên chức làm những công việc đặc biệt nguy hiểm và có hại nhiều đến sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Thuỷ Lợi ban hành.
Số hiệu: | 187-NĐ/TL | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ lợi | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 04/05/1959 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 20/05/1959 | Số công báo: | 18-18 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 187-NĐ/TL |
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ lợi |
Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 04/05/1959 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 20/05/1959 |
Số công báo: | 18-18 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
THUỶ LỢI |
VIỆT
|
Số: 187-NĐ/TL |
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 1959 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY LỢI
Xét điều kiện làm việc có tính chất nguy hiểm và có hại đến sức khỏe của một số nghề trong ngành Thủy lợi;
Theo đề nghị của Vụ Tổ chức Cán bộ về chế độ trang bị bảo hộ lao động, nhằm hạn chế tai nạn lao động và ngăn ngừa các chứng bệnh nghề nghiệp trong khi làm việc, bảo đảm an toàn cho cán bộ, công nhân, viên chức để mọi người đều được an tâm phát huy hết nhiệt tình trong sản xuất và công tác;
Sau khi đã thống nhất ý kiến với Bộ Lao động và Bộ Y tế;
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. – Nay quy định chế độ trang bị bảo hộ lao động đối với cán bộ, công nhân, viên chức làm những công việc đặc biệt nguy hiểm và có hại nhiều đến sức khỏe như sau: những người làm công việc hàn điện; hàn hơi; đốt lửa nồi hơi; sửa chữa các loại máy phát động (kể cả máy chạy bằng dầu nặng, xăng hay dầu hỏa và máy chạy bằng hơi nước…); rèn; tiện; nguội; phay; bào; gò; điều khiển máy phát điện; sửa chữa đường giây điện; khoan (kể cả khoan đất, khoan đá, khoan bê tông… bằng tay hoặc bằng máy); choòng đá, đục lỗ mìn; đập đá (kể cả đá dăm và đá hộc); bốc đá hộc, xây đá, bỏ kè; đào giếng; khảo sát đo đạc; thủy văn thủy chí; thí nghiệm có dùng thuốc hóa học; in bản đồ có dùng thuốc hóa học; pha chế axít; bốc vác xi măng; khuân vác các loại vật liệu nặng; hốt, san đầm, trộn bê tông; điều khiển máy trộn bê tông; làm việc ở các giàn giáo cao.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY LỢI |
TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 187-NĐ/TL ngày 04-05-1959 của Bộ Thủy lợi)
Số thứ tự |
Công việc cần có trang bị |
Các khoản trang bị |
Thời gian tối thiểu sử dụng |
1 |
Hàn điện |
Thợ chính: - Mặt nạ hàn - Găng tay cao su (1 đôi) - Giày da có cổ đế cao su (1 đôi) - Quần yếm vải xanh dày (1 đôi) Thợ phụ: - Kính hàn - Quần yếm vải xanh dày (1 bộ) Trường hợp làm trong hòm máy cần thêm: - Thảm cao su - Mũ cao su |
5 năm 3 năm 3 năm 1 năm
5 năm 1 năm
3 năm 3 năm |
2 |
Hàn hơi |
- Kính hàn - Găng tay cao su (1 đôi) - Quần yếm vải xanh (1 bộ) - Ghệt vải bạt che kín bàn chân (1 đôi) |
5 năm 3 năm 1 năm 3 năm |
3 |
Đốt lửa nồi hơi |
- Găng tay bố mềm (1 đôi) - Kính râm - Khẩu trang che bụi (4 cái) - Yếm vải xanh (1 cái) |
2 năm 3 năm 1 năm 1 năm |
4 |
Sửa chữa máy phát động lực |
- Quần áo dính liền (1 bộ) - Mũ vải xanh (1 cái) Trường hợp làm việc dưới gầm máy cần thêm: - Kính bằng mica - Khẩu trang che bụi 4 cái |
1 năm 1 năm
5 năm 1 năm |
5 |
Rèn (đánh búa) |
- Ghệt vải bạt che kín bàn chân (1 đôi) - Quần yếm vải xanh dày (1 bộ) Thợ cả cầm kim thêm: - Găng vải dày che tay cầm kìm |
3 năm 1 năm
1 năm |
6 |
Tiện, nguội, phay, bào, gõ |
- Quần yếm vải xanh (1 bộ) Riêng công việc tiện cần thêm - Kính mi ca |
1 năm
5 năm |
7 |
Điều khiển máy phát điện, sửa chữa đường giây |
- Thảm cao su cách điện - Găng tay cao su (1 đôi) - Giày vải có đế cao su Trường hợp làm việc trên cao thêm: - Giây da an toàn |
5 năm 3 năm 1 năm
3 năm |
8 |
Choòng đá, đục lỗ mìn |
- Bi-đông đựng nước (kể cả quai) - Găng tay bằng bố mềm (1 đôi) Trường hợp làm ở những nơi chèo leo cần thêm: - Giây da an toàn |
5 năm 2 năm
3 năm |
9 |
Đập đá, chẽ đá (kể cả đá hộc và đá dăm) |
- Kính bằng mi ca - Sà cạp quấn chân (1 đôi) Trường hợp làm đá hộc: sẽ thay thế sà cạp bằng 1 đôi vải bạt |
5 năm 2 năm
3 năm |
10 |
Bốc đá hộc, xây đá |
- Găng tay bằng bố mềm (2 đôi) |
1 năm |
11 |
Đào giếng |
Giếng 56: - Giây da an toàn Riêng người khuấy bùn: - Ủng cao su cao cổ Giếng thường: chui xuống vét đào - Mũ mây - Ủng cao su cao cổ |
3 năm
2 năm
2 năm 2 năm |
12 |
Thủy văn, thủy chí |
- Áo đi mưa ngắn (kể cả mũ) - Phao an toàn (phao bơi tàu thủy) - Ủng ngắn cổ |
2 năm 5 năm 2 năm |
13 |
Bốc vác xi măng |
- Kính mi ca - Áo khoác ngắn trùm cả đầu (2 bộ) - Khẩu trang che bụi (4 cái) |
5 năm 1 năm 1 năm |
14 |
Khuân vác các loại vật liệu nặng |
- Đệm lót vai (4 cái) - Đệm lót bụng, ngực (2 cái) (dùng trong trường hợp đỡ vật liệu nặng từ mặt đất lên vai) |
1 năm 1 năm |
15 |
Hốt, san, đầm, trộn bê tông |
- Ủng ngắn cổ - Quần yếm vải xanh (1 bộ) - Găng tay bằng cao su (1 đôi) |
2 năm 1 năm 3 năm |
16 |
Điều khiển máy trộn bê tông |
- Kính mi ca - Quần yếm vải xanh (1 bộ) - Khẩu trang che bụi (4 cái) |
5 năm 1 năm 1 năm |
17 |
Làm việc ở các giàn giáo cao dễ ngã |
- Giây da an toàn |
3 năm |
18 |
Pha chế axít |
- Găng tay cao su (1 đôi) |
3 năm |
19 |
Thí nghiệm có dùng thuốc hóa chất |
- Găng tay cao su (1 đôi) - Áo khoác (1 đôi) (Nơi làm việc cần có thiết bị hút hơi độc) |
3 năm 2 năm |
20 |
In bản đồ có dùng thuốc hóa chất (tự chế biến và bôi thuốc) - nếu dùng giấy có bôi thuốc sẵn (ozalid) thì chỉ người làm công việc ngâm rửa cần trang bị găng tay, áo khoác |
- Găng tay cao su (1 đôi) - Áo khoác (1 cái) (Riêng người đứng máy in cần có: - Kính râm (Nơi làm việc cần có thiết bị hút hơi độc) |
3 năm 2 năm
3 năm |
21 |
Khoan (kể cả khoan đất, khoan đá, khoan bê tông và phun xi măng |
Áp dụng theo quy định trong Nghị định số 169-NĐ/TL ngày 21-4-1959 của Bộ về trang bị cho cá nhân, đơn vị làm công tác khảo sát, địa chất |
|
22 |
Khảo sát đo đạc |
Áp dụng theo quy định trong Nghị định số 169-NĐ/TL ngày 21-4-1959 của Bộ về trang bị cho cá nhân, đơn vị làm công tác khảo sát địa hình. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây