Kế hoạch 3293/KH-UBND năm 2017 thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2016-2020 và năm 2018” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Kế hoạch 3293/KH-UBND năm 2017 thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2016-2020 và năm 2018” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 3293/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 25/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3293/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 25/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3293/KH-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTTTT ngày 02/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xây dựng Kế hoạch thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018” như sau:
1. Trong thời gian qua, Tỉnh đã đầu tư, nâng cấp, sửa chữa hệ thống các đài truyền thanh xã nhằm tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; thông tin tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; thông tin kịp thời tình hình dịch bệnh, phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn;… góp phần phục vụ các nhiệm vụ chính trị của địa phương.
2. Năm 2014, tỉnh Bình Thuận được Trung ương cấp kinh phí 1.500 triệu để thực hiện Dự án 2 “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo”. Trên cơ sở đó, tỉnh đã triển khai thực hiện “Đầu tư thiết bị truyền thanh không dây và thiết bị phụ trợ tại 04 xã: Long Hải, Tam Thanh, Ngũ Phụng thuộc huyện Phú Quý và Thuận Quý thuộc huyện Hàm Thuận Nam” (theo Quyết định phê duyệt Dự án “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo tỉnh Bình Thuận, thì còn tới 17 xã chưa được hỗ trợ kinh phí để đầu tư).
3. Tuy nhiên, hiện nay, hệ thống các đài truyền thanh xã gặp rất nhiều khó khăn, hạn chế như: thiết bị lạc hậu, một số đài còn sử dụng công nghệ hữu tuyến; hệ thống các cụm loa còn ít, chưa phủ sóng hết các địa bàn dân cư, đa phần đã xuống cấp, hư hỏng, một số đã ngưng hoạt động hoặc hoạt động cầm chừng,… Hiện có 51/96 xã (đạt 53%) có đài truyền thanh hoạt động tương đối tốt; số còn lại hoạt động không ổn định hoặc ngưng hoạt động, không đảm bảo đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới về thông tin và truyền thông. Do đó cần phải đầu tư mới, nâng cấp, sửa chữa các đài hoạt động chưa đảm bảo đúng theo tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới.
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018:
1. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016 - 2020:
- Mục tiêu: Đảm bảo đầu tư mới, nâng cấp, sửa chữa đài truyền thanh cho 100% xã hoạt động đúng theo tiêu chuẩn đạt chuẩn về tiêu chí nông thôn mới theo Quyết định số 441/QĐ-BTTTT ngày 28/3/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông trong bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
- Nội dung: Đầu tư mới, nâng cấp đài truyền thanh cho 45 xã miền núi, xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
+ Kế hoạch thực hiện thiết lập mới đài truyền thanh xã: Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo.
+ Kế hoạch thực hiện nâng cấp đài truyền thanh xã: Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo.
2. Kế hoạch thực hiện năm 2018:
- Mục tiêu: Đảm bảo các Đài truyền thanh xã hoạt động đúng theo tiêu chuẩn đạt chuẩn về tiêu chí nông thôn mới và theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 về việc giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020.
- Nội dung: Đầu tư thiết lập mới, nâng cấp cho 14 đài truyền thanh xã miền núi, vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Thuận, trong đó: Đầu tư mới 06 đài, nâng cấp 08 đài, cụ thể như sau:
+ Kế hoạch thực hiện thiết lập mới đài truyền thanh xã năm 2018: Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo.
+ Kế hoạch thực hiện nâng cấp đài truyền thanh xã 2018: Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo.
3. Kinh phí thực hiện
a) Giai đoạn 2016 -2020 là 7.535 triệu đồng. Trong đó:
- Kinh phí Trung ương hỗ trợ (70%) : 5.275 triệu đồng.
- Kinh phí địa phương (30%) : 2.260 triệu đồng.
b) Năm 2018 là 2.345 triệu đồng. Trong đó:
- Kinh phí trung ương hỗ trợ (70%) : 1.642 triệu đồng.
- Kinh phí địa phương (30%) : 703 triệu đồng.
4. Kiến nghị:
Kính đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét Kế hoạch thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, quan tâm tổng hợp, hỗ trợ kinh phí để tỉnh triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Kỳ báo cáo: Giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25/8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Phương thức (vô tuyến/ hữu tuyến) VÔ TUYẾN |
Công suất máy phát |
Số cụm loa |
Dự kiến số lượng và kinh phí thực hiện giai đoạn 2016-2020 |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
Số lượng (Đài) |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh Phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
17 |
0 |
11 |
6 |
0 |
17 |
|
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
1.825 |
7 |
2.295 |
4 |
1.305 |
I |
Huyện Bắc Bình |
|
|
|
|
|
|
50W |
21 |
|
|
|
|
3 |
855 |
|
|
|
|
1 |
Phan Tiến |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
2 |
Phan Lâm |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
3 |
Phan Sơn |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
II |
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
2 |
665 |
|
|
1 |
Hàm Thạnh |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
|
|
2 |
Mỹ Thạnh |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
|
|
III |
Huyện Tánh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
3 |
970 |
3 |
980 |
3 |
975 |
1 |
Măng Tố |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
1 |
320 |
|
|
|
|
2 |
La Ngâu |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
|
|
3 |
Đức Bình |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
|
|
4 |
Suối Kiết |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
315 |
|
|
5 |
Nghị Đức |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
|
|
6 |
Gia An |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
320 |
7 |
Đức Phú |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
8 |
Huy Khiêm |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
|
|
9 |
Đức Thuận |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
320 |
IV |
Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
1 |
330 |
1 |
Vũ Hòa |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
2 |
Đa Kai |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
V |
Huyện Hàm Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
1 |
Tân Thắng |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
Kỳ báo cáo: Giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 KH-UBND ngày 25 /8./2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
28 |
0 |
24 |
04 |
0 |
2.110 |
|
|
520 |
1.010 |
580 |
I |
Tuy Phong |
|
|
|
|
|
560 |
|
|
|
560 |
|
1 |
Vĩnh Hảo |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
2 |
Chí Công |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
3 |
Phước Thể |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
4 |
Bình Thạnh |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
5 |
Phong Phú |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
6 |
Phú Lạc |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
7 |
Phan Dũng |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
80 |
|
II |
Huyện Bắc Bình |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
|
|
1 |
Hòa Thắng |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
70 |
|
|
III |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
250 |
350 |
400 |
1 |
Đông Tiến |
|
|
|
X |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
2 |
Đa Mi |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
3 |
Hàm Trí |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
4 |
Hàm Phú |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
5 |
Hồng Sơn |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
6 |
Hàm Chính |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
7 |
Hàm Liêm |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
8 |
Hàm Hiệp |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
9 |
Hàm Thắng |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
10 |
Hàm Đức |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
11 |
Thuận Minh |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
12 |
Hồng Liêm |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
13 |
Thuận Hòa |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
14 |
Đông Giang |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
|
80 |
15 |
La Dạ |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
|
80 |
IV |
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
|
1 |
Hàm Cần |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
2 |
Tân Thuận |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
V |
Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
180 |
1 |
Đông Hà |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
2 |
Trà Tân |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
VI |
Huyện Hàm Tân |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
1 |
Sông Phan |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THIẾT LẬP MỚI ĐÀI
TRUYỀN THANH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25 /8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Phương thức (vô tuyến/hữu tuyến) VÔ TUYẾN |
Công suất máy phát |
Số cụm loa |
Dự kiến kinh phí thực hiện |
||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
|||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
6 |
|
3 |
3 |
|
|
|
65 |
1.825 |
1 |
Phan Tiến |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
2 |
Phan Lâm |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
3 |
Phan Sơn |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
4 |
Măng Tố |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
14 |
320 |
5 |
Nghị Đức |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
15 |
325 |
6 |
Huy Khiêm |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
15 |
325 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NÂNG CẤP ĐÀI TRUYỀN
THANH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25/8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Kinh phí thực hiện |
||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
|
7 |
1 |
|
520 |
1 |
Hòa Thắng |
1 |
|
X |
|
|
70 |
2 |
Đông Tiến |
1 |
|
|
X |
|
50 |
3 |
Đa Mi |
1 |
|
X |
|
|
50 |
4 |
Hàm Trí |
1 |
|
X |
|
|
50 |
5 |
Hàm Phú |
1 |
|
X |
|
|
50 |
6 |
Hồng Sơn |
1 |
|
X |
|
|
50 |
7 |
Hàm Cần |
1 |
|
X |
|
|
100 |
8 |
Tân Thuận |
1 |
|
X |
|
|
100 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây